Giá xe Honda HR-V tháng 11/2020: Ưu đãi 50% phí trước bạ

Cập nhật: 10:10 | 12/11/2020 Theo dõi KTCK trên

Cập nhật giá xe Honda HR-V 2020 mới nhất và tin khuyến mãi, hình ảnh, thông số kỹ thuật kèm giá lăn bánh Honda HR-V 1.5 L, G, E... tháng 11/2020.

Giá lăn bánh xe Lexus RC mới nhất ngày 12/11/2020

Giá xe Kia Rondo ngày 12/11/2020: Quà tặng 1 năm bảo hiểm vật chất

Giá xe Lexus ES mới nhất tháng 11/2020

Honda HR-V đã bị bắt gặp chạy thử tại Việt Nam cách đây không lâu và vào ngày 18/9/2018 đã chính thức ra mắt khách hàng Việt. Được biết, Honda HR-V mới sẽ hưởng thuế 0% và có xuất xứ từ Thái Lan tương tự các mẫu xe cùng nhà khác như CR-V, Accord, Civic... Theo đó, mẫu SUV 5 chỗ sẽ ra mắt Việt Nam với 2 phiên bản 1.8 G và 1.8 L thay vì 3 phiên bản như tại Thái Lan.

4931-giaxe1211a

Giá xe Honda HR-V 2020 bao nhiêu?

Bảng giá Honda HR-V tháng 11/2020

Phiên bản

Giá xe (triệu đồng)

Honda HR-V G

786

Honda HR-V L (Ghi bạc/Đen/Xanh dương)

866

Honda HR-V L (Trắng ngọc/Đỏ)

871

Giá bán của Honda HR-V và các đối thủ cạnh tranh trực tiếp hiện nay:

Honda HR-V giá từ 768.000.000 đồng

Ford EcoSport giá từ 603.000.000 đồng

Hyundai Kona giá từ 639.000.000 đồng

Kia Seltos giá từ 599.000.000 đồng

MG ZS giá từ 515.000.000 đồng

Giá lăn bánh Honda HR-V 2020

Để Honda HR-V có thể lăn bánh trên đường, khách hàng phải trả thêm một khoản thuế, phí bắt buộc bên cạnh giá xe. Số tiền này sẽ thay đổi tùy thuộc vào tỉnh, thành đăng kí xe. Nếu đăng kí tại Hà Nội, khách hàng sẽ chịu mức phí trước bạ là 12% và phí ra biển là 20 triệu đồng. TPHCM cũng có phí ra biển tương tự. Trong khi đó, các tỉnh thành khác phí ra biển chỉ là 1 triệu đồng.

Giá lăn bánh Honda HR-V G

Khoản phí

Mức phí ở Hà Nội (đồng)

Mức phí ở TP HCM (đồng)

Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng)

Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng)

Mức phí ở tỉnh khác (đồng)

Giá niêm yết

786.000.000

786.000.000

786.000.000

786.000.000

786.000.000

Phí trước bạ

94.320.000

78.600.000

94.320.000

86.460.000

78.600.000

Phí đăng kiểm

340.000

340.000

340.000

340.000

340.000

Phí bảo trì đường bộ

1.560.000

1.560.000

1.560.000

1.560.000

1.560.000

Bảo hiểm vật chất xe

11.790.000

11.790.000

11.790.000

11.790.000

11.790.000

Bảo hiểm trách nhiệm dân sự

480.700

480.700

480.700

480.700

480.700

Phí biển số

20.000.000

20.000.000

1.000.000

1.000.000

1.000.000

Tổng

914.490.700

898.770.700

895.490.700

887.630.700

879.770.700

Giá lăn bánh Honda HR-V L (Ghi bạc/Đen/Xanh dương)

Khoản phí

Mức phí ở Hà Nội (đồng)

Mức phí ở TP HCM (đồng)

Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng)

Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng)

Mức phí ở tỉnh khác (đồng)

Giá niêm yết

866.000.000

866.000.000

866.000.000

866.000.000

866.000.000

Phí trước bạ

103.920.000

86.600.000

103.920.000

95.260.000

86.600.000

Phí đăng kiểm

340.000

340.000

340.000

340.000

340.000

Phí bảo trì đường bộ

1.560.000

1.560.000

1.560.000

1.560.000

1.560.000

Bảo hiểm vật chất xe

12.990.000

12.990.000

12.990.000

12.990.000

12.990.000

Bảo hiểm trách nhiệm dân sự

480.700

480.700

480.700

480.700

480.700

Phí biển số

20.000.000

20.000.000

1.000.000

1.000.000

1.000.000

Tổng

1.005.290.700

987.970.700

986.290.700

977.630.700

968.970.700

Giá lăn bánh Honda HR-V L (Trắng ngọc/Đỏ)

Khoản phí

Mức phí ở Hà Nội (đồng)

Mức phí ở TP HCM (đồng)

Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng)

Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng)

Mức phí ở tỉnh khác (đồng)

Giá niêm yết

871.000.000

871.000.000

871.000.000

871.000.000

871.000.000

Phí trước bạ

104.520.000

87.100.000

104.520.000

95.810.000

87.100.000

Phí đăng kiểm

340.000

340.000

340.000

340.000

340.000

Phí bảo trì đường bộ

1.560.000

1.560.000

1.560.000

1.560.000

1.560.000

Bảo hiểm vật chất xe

13.065.000

13.065.000

13.065.000

13.065.000

13.065.000

Bảo hiểm trách nhiệm dân sự

480.700

480.700

480.700

480.700

480.700

Phí biển số

20.000.000

20.000.000

1.000.000

1.000.000

1.000.000

Tổng

1.010.965.700

993.545.700

991.965.700

983.255.700

974.545.700

Honda HR-V 2020 có khuyến mãi gì trong tháng 11?

Để biết thêm chi tiết về các chương trình ưu đãi, khuyến mãi tại đại lý, khách hàng có thể tham khảo thêm giá xe Honda HR-V liên hệ với cá đại lý trên toàn quốc.

Ngoại thất xe Honda HR-V 2020

Thiết kế ngoại thất của Honda HR-V gợi nhớ đến các mẫu xe cùng nhà với đèn pha khá giống của Accord và Civic mới, lưới tản nhiệt mở rộng hơn bản cũ và được mạ crom dày. Ngoài ra, xe còn có cản va tái thiết thể thao hơn. Kích thước dài x rộng x cao của xe là 4.334 x 1.722 x 1.605 mm. Được biết, chiều dài cơ sở của Honda HR-V là 2.610 mm và có độ sáng gầm là 150 mm. Thân xe có một số cải tiến như vòm bánh xe nổi bật hơn, mâm 17 inch 5 chấu cuốn hút. Đuôi xe gồm có cụm đèn hậu LED, 1 thanh crom dài nối liền 2 bên đèn với nhau, cánh lướt gió vây cá mập trên nóc và cản sau rất đơn giản với 1 ống xả nhỏ bên dưới.

Nội thất xe Honda HR-V 2020

4929-giaxe1211

Khoang nội thất của Honda HR-V có thiết kế đơn giản, thân thiện với người dùng. Xe được trang bị vô lăng 3 chấu tích hợp các nút điều khiển, chính giữa là màn hình cảm ứng 6,8 inch. Các tiện nghi nổi bật của xe gồm có phanh tay điện tử, chìa khóa thông minh, khởi động nút bấm, hệ thống hỗ trợ lái xe tiết kiệm, ga tự động, đặc biệt bản L cao cấp còn có cửa sổ trời toàn cảnh. Công nghệ Magic Seat là điểm nổi bật riêng về ghế ngồi của HR-V giúp hàng ghế trước có thể ngửa còn hàng ghế sau có thể gập linh hoạt. Phiên bản HR-V G bọc nỉ còn bản L cao cấp hơn bọc da.

Các trang bị an toàn của xe gồm có hỗ trợ khởi hành ngang dốc, hệ thống chống bó cứng phanh ABS, 6 túi khí, camera lùi 3 góc quay, phiên bản L cao cấp hơn bổ sung thêm cảm biến gạt mưa và cảm biến lùi.

Tại thị trường Việt Nam, hai phiên bản của Honda HR-V đều được trang bị hệ thống động cơ 1.8L i-VTEC, 4 xy-lanh thẳng hàng, cho công suất 141 mã lực tại 6.500 vòng/phút và mô-men xoắn 172 Nm tại 4.300 vòng/phút.

Thông số kỹ thuật xe Honda HR-V 2020

Danh mục

Honda HR-V G

Honda HR-V L

Kiểu động cơ

1.8L SOHC i-VTEC, 4 xi lanh thẳng hàng

Hộp số

Vô cấp CVT, ứng dụng EARTH DREAMS TECHNOLOGY

Dung tích xi lanh (cm3)

1.799

Công suất cực đại (Hp/rpm)

141/6.500

Mô men xoắn cực đại (Nm/rpm)

172/4.300

Dung tích thùng nhiên liệu (lít)

50

Hệ thống nhiên liệu

Phun xăng điện tử/PGM-F

Mức tiêu thụ nhiên liệu

Được thử nghiệm và công bố bởi Honda Motor theo tiêu chuẩn UN ECE R 101 (00).

Được kiểm tra và phê duyệt bởi Phòng Chứng nhận Chất lượng xe cơ giới (VAQ), Cục Đăng kiểm Việt Nam.

Mức tiêu thụ nhiên liệu thực tế có thể thay đổi do điều kiện sử dụng, kỹ năng lái xe và tình trạng bảo dưỡng kỹ thuật của xe.

Mức tiêu thụ nhiên liệu chu trình tổ hợp (lít/100km)

6,7

Mức tiêu thụ nhiên liệu chu trình đô thị cơ bản (lít/100km)

8,8

Mức tiêu thụ nhiên liệu chu trình đô thị phụ (lít/100km)

5,4

Giá lăn bánh xe Lexus RC mới nhất ngày 12/11/2020

Cập nhật giá xe Lexus RC 2020 mới nhất kèm tin khuyến mãi, thông số kỹ thuật và giá lăn bánh Lexus RC ngày 12/11/2020 ...

Giá xe Kia Rondo ngày 12/11/2020: Quà tặng 1 năm bảo hiểm vật chất

Cập nhật giá xe Kia Rondo 2020 mới nhất kèm tin khuyến mãi, hình ảnh, thông số kỹ thuật cùng giá lăn bánh Kia Rondo ...

Giá xe Lexus ES mới nhất tháng 11/2020

Cập nhật giá xe Lexus ES 2020 mới nhất kèm tin khuyến mãi, thông số kỹ thuật và giá lăn bánh Lexus ES tháng 11/2020 ...

Linh Linh

Tin cũ hơn
Xem thêm