Giá gạo hôm nay 28/12: Gạo xuất khẩu Thái Lan tăng vượt Việt Nam

Cập nhật: 06:24 | 28/12/2020 Theo dõi KTCK trên

Ghi nhận vào lúc 6h sáng nay (28/12), giá gạo trong nước đang khan hiếm khiến giao dịch ảm đạm. Trong khi đó, gạo xuất khẩu Thái Lan tăng vượt Việt Nam, gạo Ấn Độ cũng tăng giá.

Giá gạo hôm nay 27/12: Giao dịch ảm đạm

Giá gạo hôm nay 26/12: Gạo Việt xuất khẩu Thái Lan vươn lên dẫn đầu

Giá gạo hôm nay 25/12: Tăng nhẹ

2159-giagao2812
Giá gạo hôm nay gạo xuất khẩu Thái Lan tăng vượt Việt Nam

Giá tấm IR 504 trong nước vẫn là 10.000 đồng/kg, giá cám vàng là 6.800 đồng/kg. Gạo NL IR 504 là 9.700 đồng/kg. Gạo TP IR 504 (5% tấm) có giá 11.100 đồng/kg.

Nguồn cung gạo NL IR 504 đang khan hiếm vào thời điểm cuối năm. Theo các thương lái, hôm nay lượng gạo về ổn định. Nhu cầu mua các loại gạo thơm nhiều hơn. Các nhà máy đẩy mạnh mua lúa thu đông và đặt cọc lúa Đông Xuân.

Trên thị trường thế giới, gạo 5% tấm của Thái Lan hiện có giá 516 - 520 USD/tấn, cao nhất kể từ ngày 11/6. Tuần trước, giá gạo nước này chỉ ở mức 480 - 490 USD/tấn.

Nguyên nhân giá tăng là do nguồn cung trong nước giảm nhanh, mặc dù nhu cầu vẫn trầm lắng. Có thông tin khách hàng Nhật Bản sắp mua gạo Thái Lan.

Tại Ấn Độ, nước xuất khẩu gạo lớn nhất thế giới, loại gạo đồ 5% tấm tuần này giá cũng tăng lên 381 - 387 USD/tấn, tăng nhẹ so với mức 380 - 385 USD/tấn của tuần trước. Nhu cầu từ các khách hàng Bangladesh và Châu Phi đang tăng cao .

Gạo xuất khẩu của Việt Nam tuần này giá không thay đổi so với tuần trước, giữ 500 USD/tấn. Đây là mức giá cao nhất kể từ tháng 12/2011.

Các doanh nghiệp xuất khẩu gạo dự báo lượng gạo Việt Nam xuất khẩu trong năm nay sẽ đạt 6 - 6,2 triệu tấn, thấp hơn so với mục tiêu đặt ra trước đây là 6,5 triệu tấn.

Reuters dẫn lời một thương gia ở TP.HVM cho biết giao dịch gạo lúc này rất chậm, vì nguồn cung trong nước giảm sút. Việc mua lúa từ Campuchia về có thể sẽ giúp làm giảm bớt tình trạng khan hiếm nguồn cung.

Bảng giá gạo bán lẻ hôm nay 28/12/2020

STT

Sản phẩm

Giá (ngàn đồng/kg)

Thay đổi

1

Nếp Sáp

22

Giữ nguyên

2

Nếp Than

32

-300 đồng

3

Nếp Bắc

27

Giữ nguyên

4

Nếp Bắc Lứt

34

Giữ nguyên

5

Nếp Lứt

24.5

Giữ nguyên

6

Nếp Thơm

30

Giữ nguyên

7

Nếp Ngồng

22

-1000 đồng

8

Gạo Nở Mềm

12

+1000 đồng

9

Gạo Bụi Sữa

13

Giữ nguyên

10

Gạo Bụi Thơm Dẻo

12

Giữ nguyên

11

Gạo Dẻo Thơm 64

12.5

Giữ nguyên

12

Gạo Dẻo Thơm

15

Giữ nguyên

13

Gạo Hương Lài Sữa

16

Giữ nguyên

14

Gạo Hàm Châu

14

Giữ nguyên

15

Gạo Nàng Hương Chợ Đào

19

+500 đồng

16

Gạo Nàng Thơm Chợ Đào

17

Giữ nguyên

17

Gạo Thơm Mỹ

13.5

Giữ nguyên

18

Gạo Thơm Thái

14

Giữ nguyên

19

Gạo Thơm Nhật

16

Giữ nguyên

20

Gạo Lứt Trắng

24.2

Giữ nguyên

21

Gạo Lứt Đỏ (loại 1)

25.5

Giữ nguyên

22

Gạo Lứt Đỏ (loại 2)

44

Giữ nguyên

23

Gạo Đài Loan

25

Giữ nguyên

24

Gạo Nhật

29

Giữ nguyên

25

Gạo Tím

38

Giữ nguyên

26

Gạo Huyết Rồng

45

Giữ nguyên

27

Gạo Yến Phụng

35

Giữ nguyên

28

Gạo Long Lân

27

Giữ nguyên

29

Gạo Hoa Sữa

18

Giữ nguyên

30

Gạo Hoa Mai

20

Giữ nguyên

31

Tấm Thơm

16

Giữ nguyên

32

Tấm Xoan

17

Giữ nguyên

33

Gạo Thượng Hạng Yến Gạo

22.2

Giữ nguyên

34

Gạo Đặc Sản Yến Gạo

17

Giữ nguyên

35

Gạo Đài Loan Biển

16

Giữ nguyên

36

Gạo Thơm Lài

14.5

Giữ nguyên

37

Gạo Tài Nguyên Chợ Đào

16

Giữ nguyên

38

Lúa loại 1 (trấu)

x

Giữ nguyên

39

Lúa loại 2

8.5

Giữ nguyên

40

Gạo Sơ Ri

14

Giữ nguyên

41

Gạo 404

12.2

Giữ nguyên

42

Lài Miên

14

Giữ nguyên

43

Gạo ST25

25

+500 đồng

Thu Uyên