Giá gạo hôm nay 22/12: Chờ tín hiệu mới

Cập nhật: 06:32 | 22/12/2020 Theo dõi KTCK trên

Ghi nhận vào lúc 6h sáng nay (22/12), giá gạo tại các tỉnh Đồng bằng sông Cửu Long (ĐBSCL) không có biến động so với ngày cuối tuần. Trong tuần qua, giá lúa gạo được điều chỉnh tăng giảm trái chiều khi giá lúa tăng, song giá gạo lại giảm nhẹ.

Dự báo giá tiêu có thể đạt 70.000 - 80.000 đồng/kg vào năm 2021?

Giá lăn bánh xe Ford Explorer cuối tháng 12/2020: Hỗ trợ gói dịch vụ, bảo hành lên đến 45 triệu đồng

Giá thịt heo hôm nay 21/12: Lặng sóng phiên đầu tuần

3115-giagao2212
Giá gạo hôm nay chờ tín hiệu mới

Giá gạo hôm nay tại khu vực ĐBSCL tiếp tục đi ngang. Cụ thể, tại An Giang, giá lúa IR 504 ở mức 6.900 đồng/kg; OM 6976 6.900 đồng/kg; Đài thơm 8 7.200 đồng/kg; OM 5451 6.900 đồng/kg; lúa Jasmine 6.900 đồng/kg; OM 9577 7.000 đồng/kg; OM 9582 7.000 đồng/kg; nếp tươi An Giang 5.800 đồng/kg; nếp tươi Long An 6.300 – 6.500 đồng/kg.

Với mặt hàng gạo, giá gạo cũng duy trì ở mức ổn định. Cụ thể, gạo thành phẩm xuất khẩu TP IR 504 ở mức 10.900 đồng/kg. Giá gạo nguyên liệu NL IR 504 ở mức 9.600 đồng/kg; gạo NL OM 5451 ở mức 10.000 đồng/kg; gạo OM 18 ở mức 10.000 đồng/kg.

Theo các thương lái, hôm nay gạo nguyên liệu về ổn định, thị trường sôi động. Trong tuần qua, giá lúa gạo được điều chỉnh tăng giảm trái chiều khi giá lúa bật tăng, song giá gạo xuất khẩu lại quay đầu giảm nhẹ.

Trên thị trường thế giới, giá chào bán gạo 5% tấm của Việt Nam ổn định ở mức 493-497 USD/tấn. Theo các doanh nghiệp, hiện hoạt động xuất khẩu gạo đang gặp khó khăn do thiếu phương tiện vận chuyển.

Các chuyên gia cho biết, thời gian qua, giá lúa gạo liên tục giữ ở mức cao, không riêng gạo 5% tấm mà nhiều loại gạo xuất khẩu khác của Việt Nam như gạo DT8, gạo 5451… dù có sự biến động theo thị trường nhưng nhiều thời điểm đã có giá tốt, góp phần nâng cao trị giá xuất khẩu gạo của Việt Nam trong thời gian qua.

Bảng giá gạo bán lẻ hôm nay 22/12/2020

STT

Sản phẩm

Giá (ngàn đồng/kg)

Thay đổi

1

Nếp Sáp

22

Giữ nguyên

2

Nếp Than

32

-300 đồng

3

Nếp Bắc

27

Giữ nguyên

4

Nếp Bắc Lứt

34

Giữ nguyên

5

Nếp Lứt

24.5

Giữ nguyên

6

Nếp Thơm

30

Giữ nguyên

7

Nếp Ngồng

22

-1000 đồng

8

Gạo Nở Mềm

12

+1000 đồng

9

Gạo Bụi Sữa

13

Giữ nguyên

10

Gạo Bụi Thơm Dẻo

12

Giữ nguyên

11

Gạo Dẻo Thơm 64

12.5

Giữ nguyên

12

Gạo Dẻo Thơm

15

Giữ nguyên

13

Gạo Hương Lài Sữa

16

Giữ nguyên

14

Gạo Hàm Châu

14

Giữ nguyên

15

Gạo Nàng Hương Chợ Đào

19

+500 đồng

16

Gạo Nàng Thơm Chợ Đào

17

Giữ nguyên

17

Gạo Thơm Mỹ

13.5

Giữ nguyên

18

Gạo Thơm Thái

14

Giữ nguyên

19

Gạo Thơm Nhật

16

Giữ nguyên

20

Gạo Lứt Trắng

24.2

Giữ nguyên

21

Gạo Lứt Đỏ (loại 1)

25.5

Giữ nguyên

22

Gạo Lứt Đỏ (loại 2)

44

Giữ nguyên

23

Gạo Đài Loan

25

Giữ nguyên

24

Gạo Nhật

29

Giữ nguyên

25

Gạo Tím

38

Giữ nguyên

26

Gạo Huyết Rồng

45

Giữ nguyên

27

Gạo Yến Phụng

35

Giữ nguyên

28

Gạo Long Lân

27

Giữ nguyên

29

Gạo Hoa Sữa

18

Giữ nguyên

30

Gạo Hoa Mai

20

Giữ nguyên

31

Tấm Thơm

16

Giữ nguyên

32

Tấm Xoan

17

Giữ nguyên

33

Gạo Thượng Hạng Yến Gạo

22.2

Giữ nguyên

34

Gạo Đặc Sản Yến Gạo

17

Giữ nguyên

35

Gạo Đài Loan Biển

16

Giữ nguyên

36

Gạo Thơm Lài

14.5

Giữ nguyên

37

Gạo Tài Nguyên Chợ Đào

16

Giữ nguyên

38

Lúa loại 1 (trấu)

x

Giữ nguyên

39

Lúa loại 2

8.5

Giữ nguyên

40

Gạo Sơ Ri

14

Giữ nguyên

41

Gạo 404

12.2

Giữ nguyên

42

Lài Miên

14

Giữ nguyên

43

Gạo ST25

25

+500 đồng

Thanh Hằng

Tin cũ hơn
Xem thêm