Giá gạo hôm nay chờ tín hiệu mới |
Giá gạo hôm nay tại khu vực ĐBSCL tiếp tục đi ngang. Cụ thể, tại An Giang, giá lúa IR 504 ở mức 6.900 đồng/kg; OM 6976 6.900 đồng/kg; Đài thơm 8 7.200 đồng/kg; OM 5451 6.900 đồng/kg; lúa Jasmine 6.900 đồng/kg; OM 9577 7.000 đồng/kg; OM 9582 7.000 đồng/kg; nếp tươi An Giang 5.800 đồng/kg; nếp tươi Long An 6.300 – 6.500 đồng/kg.
Với mặt hàng gạo, giá gạo cũng duy trì ở mức ổn định. Cụ thể, gạo thành phẩm xuất khẩu TP IR 504 ở mức 10.900 đồng/kg. Giá gạo nguyên liệu NL IR 504 ở mức 9.600 đồng/kg; gạo NL OM 5451 ở mức 10.000 đồng/kg; gạo OM 18 ở mức 10.000 đồng/kg.
Theo các thương lái, hôm nay gạo nguyên liệu về ổn định, thị trường sôi động. Trong tuần qua, giá lúa gạo được điều chỉnh tăng giảm trái chiều khi giá lúa bật tăng, song giá gạo xuất khẩu lại quay đầu giảm nhẹ.
Trên thị trường thế giới, giá chào bán gạo 5% tấm của Việt Nam ổn định ở mức 493-497 USD/tấn. Theo các doanh nghiệp, hiện hoạt động xuất khẩu gạo đang gặp khó khăn do thiếu phương tiện vận chuyển.
Các chuyên gia cho biết, thời gian qua, giá lúa gạo liên tục giữ ở mức cao, không riêng gạo 5% tấm mà nhiều loại gạo xuất khẩu khác của Việt Nam như gạo DT8, gạo 5451… dù có sự biến động theo thị trường nhưng nhiều thời điểm đã có giá tốt, góp phần nâng cao trị giá xuất khẩu gạo của Việt Nam trong thời gian qua.
Bảng giá gạo bán lẻ hôm nay 22/12/2020 | |||
STT | Sản phẩm | Giá (ngàn đồng/kg) | Thay đổi |
1 | Nếp Sáp | 22 | Giữ nguyên |
2 | Nếp Than | 32 | -300 đồng |
3 | Nếp Bắc | 27 | Giữ nguyên |
4 | Nếp Bắc Lứt | 34 | Giữ nguyên |
5 | Nếp Lứt | 24.5 | Giữ nguyên |
6 | Nếp Thơm | 30 | Giữ nguyên |
7 | Nếp Ngồng | 22 | -1000 đồng |
8 | Gạo Nở Mềm | 12 | +1000 đồng |
9 | Gạo Bụi Sữa | 13 | Giữ nguyên |
10 | Gạo Bụi Thơm Dẻo | 12 | Giữ nguyên |
11 | Gạo Dẻo Thơm 64 | 12.5 | Giữ nguyên |
12 | Gạo Dẻo Thơm | 15 | Giữ nguyên |
13 | Gạo Hương Lài Sữa | 16 | Giữ nguyên |
14 | Gạo Hàm Châu | 14 | Giữ nguyên |
15 | Gạo Nàng Hương Chợ Đào | 19 | +500 đồng |
16 | Gạo Nàng Thơm Chợ Đào | 17 | Giữ nguyên |
17 | Gạo Thơm Mỹ | 13.5 | Giữ nguyên |
18 | Gạo Thơm Thái | 14 | Giữ nguyên |
19 | Gạo Thơm Nhật | 16 | Giữ nguyên |
20 | Gạo Lứt Trắng | 24.2 | Giữ nguyên |
21 | Gạo Lứt Đỏ (loại 1) | 25.5 | Giữ nguyên |
22 | Gạo Lứt Đỏ (loại 2) | 44 | Giữ nguyên |
23 | Gạo Đài Loan | 25 | Giữ nguyên |
24 | Gạo Nhật | 29 | Giữ nguyên |
25 | Gạo Tím | 38 | Giữ nguyên |
26 | Gạo Huyết Rồng | 45 | Giữ nguyên |
27 | Gạo Yến Phụng | 35 | Giữ nguyên |
28 | Gạo Long Lân | 27 | Giữ nguyên |
29 | Gạo Hoa Sữa | 18 | Giữ nguyên |
30 | Gạo Hoa Mai | 20 | Giữ nguyên |
31 | Tấm Thơm | 16 | Giữ nguyên |
32 | Tấm Xoan | 17 | Giữ nguyên |
33 | Gạo Thượng Hạng Yến Gạo | 22.2 | Giữ nguyên |
34 | Gạo Đặc Sản Yến Gạo | 17 | Giữ nguyên |
35 | Gạo Đài Loan Biển | 16 | Giữ nguyên |
36 | Gạo Thơm Lài | 14.5 | Giữ nguyên |
37 | Gạo Tài Nguyên Chợ Đào | 16 | Giữ nguyên |
38 | Lúa loại 1 (trấu) | x | Giữ nguyên |
39 | Lúa loại 2 | 8.5 | Giữ nguyên |
40 | Gạo Sơ Ri | 14 | Giữ nguyên |
41 | Gạo 404 | 12.2 | Giữ nguyên |
42 | Lài Miên | 14 | Giữ nguyên |
43 | Gạo ST25 | 25 | +500 đồng |
Thanh Hằng