Ảnh minh họa (Nguồn: Internet) |
Tỷ giá Yên Nhật tại các ngân hàng hôm nay
Khảo sát tỷ giá Yên Nhật (JPY) hôm nay 29/10 tăng giá tại nhiều ngân hàng trong nước. Ở chiều mua vào có 7 ngân hàng tăng giá và 1 ngân hàng giảm giá, chiều bán ra đồng loạt tăng giá tại 8 ngân hàng.
Sacombank có giá mua vào Yên Nhật (JPY) cao nhất là 197,99 VND/JPY. Bán yen Nhật (JPY) thấp nhất là Eximbank ở mức 201,97 VND/JPY.
Ngân hàng | Tỷ giá JPY hôm nay | Thay đổi so với hôm qua | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
VCB | 194,13 | 196,10 | 205,33 | 0,21 | 0,22 | 0,23 |
Agribank | 197,72 | 198,51 | 202,75 | 1,06 | 0,56 | 0,58 |
Vietinbank | 195,96 | 196,46 | 204,96 | 0,38 | 0,38 | 0,38 |
BIDV | 196,67 | 197,86 | 205,71 | 0,52 | 0,53 | 0,6 |
Techcombank | 197,33 | 197,14 | 206,16 | 0,63 | 0,64 | 0,64 |
NCB | 197,19 | 198,39 | 203,53 | 0,64 | 0,64 | 0,63 |
Eximbank | 196,98 | 197,58 | 201,97 | -0,75 | -0,74 | 0,25 |
Sacombank | 197,99 | 199,49 | 204,36 | 0,54 | 0,54 | 0,58 |
Tỷ giá đô la Úc tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá đô la Úc (AUD) hôm nay tại 8 ngân hàng trong nước đồng loạt tăng mạnh giá so với phiên sáng hôm qua.
Hôm nay Eximbank có giá mua đô la Úc cao nhất là 16.946 VND/AUD. Đồng thời Eximbank cũng có giá bán thấp nhất là 17.305 VND/AUD.
Ngân hàng | Tỷ giá AUD hôm nay | Thay đổi so với hôm qua | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
VCB | 16.724,32 | 16.893,25 | 17.423,08 | 105,01 | 106,06 | 109,4 |
Agribank | 16.800 | 16.867 | 17.390 | 101 | 101 | 72 |
Vietinbank | 16.896 | 16.996 | 17.546 | 93 | 93 | 93 |
BIDV | 16.772 | 16.873 | 17.376 | 100 | 101 | 100 |
Techcombank | 16.641 | 16.871 | 17.473 | 70 | 71 | 70 |
NCB | 16.812 | 16.912 | 17.424 | 66 | 66 | 68 |
Eximbank | 16.946 | 16.997 | 17.305 | 55 | 55 | 55 |
Sacombank | 16.926 | 17.026 | 17.530 | 86 | 86 | 83 |
Tỷ giá Bảng Anh tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá bảng Anh (GBP) ở 8 ngân hàng trong nước đồng loạt tăng giá trong phiên sáng nay.
Sacombank có giá mua bảng Anh (GBP) cao nhất là 31.175 VND/GBP. Trong khi đó Eximbank có giá bán ra thấp nhất là 31.665 VND/GBP.
Ngân hàng | Tỷ giá GBP hôm nay | Thay đổi so với hôm qua | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
VCB | 30.596,94 | 30.906,00 | 31.875,31 | 155,18 | 156,75 | 161,67 |
Agribank | 30.903 | 31.090 | 31.679 | 135 | 136 | 137 |
Vietinbank | 30.984 | 31.034 | 31.994 | 138 | 138 | 138 |
BIDV | 30.721 | 30.906 | 31.963 | 154 | 155 | 158 |
Techcombank | 30.729 | 30.977 | 31.879 | 132 | 135 | 135 |
NCB | 30.935 | 31.055 | 31.802 | 144 | 144 | 139 |
Eximbank | 31.039 | 31.132 | 31.665 | 158 | 158 | 161 |
Sacombank | 31.175 | 31.275 | 31.680 | 145 | 145 | 145 |
Tỷ giá Won Hàn Quốc tại các ngân hàng hôm nay
Khảo sát tại 6 ngân hàng thương mại Việt Nam, tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) đang có xu hướng tăng tại các ngân hàng. Ở chiều mua vào có 4 ngân hàng tăng giá, 2 ngân hàng không mua tiền mặt. Chiều bán ra 5 ngân hàng tăng giá và 1 ngân hàng giữ nguyên tỷ giá.
Vietinbank có giá mua vào won Hàn Quốc cao nhất là 17,65 VND/KRW. Trong khi đó BIDV có giá bán won thấp nhất là 20,36 VND/KRW.
Ngân hàng | Tỷ giá KRW hôm nay | Thay đổi so với hôm qua | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
VCB | 16,85 | 18,72 | 20,51 | 0,07 | 0,07 | 0,08 |
Agribank | 0 | 18,58 | 20,40 | 0 | 0,04 | 0,05 |
Vietinbank | 17,65 | 18,45 | 21,25 | 0,05 | 0,05 | 0,05 |
BIDV | 17,44 | 19,27 | 20,36 | 0,05 | 0,05 | 0,06 |
Techcombank | 0 | 0 | 23 | 0 | 0 | 0 |
NCB | 15,63 | 17,63 | 20,88 | 0,04 | 0,04 | 0,04 |
Tỷ giá Nhân dân tệ tại các ngân hàng hôm nay
Khảo sát tỷ giá nhân dân tệ (CNY) tại 5 ngân hàng trong nước chỉ có ngân hàng Vietcombank là mua tiền mặt, tiếp tục giảm giá so với hôm qua. Ở chiều bán ra có 2 ngân hàng giảm giá, 1 ngân hàng tăng giá và 2 ngân hàng giữ nguyên giá.
Tỷ giá Vietcombank chiều mua vào nhân dân tệ (CNY) là 3.487,29 VND/CNY. Bán ra nhân dân tệ (CNY) thấp nhất là Eximbank với giá 3.591 VND/CNY.
Ngân hàng | Tỷ giá CNY hôm nay | Thay đổi so với hôm qua | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
VCB | 3.487,29 | 3.522,51 | 3.633,54 | -0,87 | -0,89 | -0,91 |
Vietinbank | 0 | 3.519 | 3.629 | 0 | 4 | 4 |
BIDV | 0 | 3.509 | 3.612 | 0 | 1 | 0 |
Techcombank | 0 | 3.500 | 3.630 | 0 | 0 | -1 |
Eximbank | 0 | 3.485 | 3.591 | 0 | 0 | 0 |
Ngoài ra, còn một số loại tiền tệ khác được giao dịch trong ngày tại Vietcombank như:
Tỷ giá USD giao dịch mua vào và bán ra: 22.620 - 22.850 VND/USD.
Tỷ giá euro (EUR) giao dịch mua vào và bán ra: 25.911,38 - 27.339,72 VND/EUR.
Tỷ giá đô la Singapore (SGD) giao dịch mua vào và bán ra: 16.499,22 - 17.188,57 VND/SGD.
Tỷ giá đô la Canada (CAD) giao dịch mua vào và bán ra: 17.968,16 - 18.718,89 VND/CAD.
Tỷ giá baht Thái Lan (THB) giao dịch mua vào và bán ra: 605,73 - 698,32 VND/THB.
Bảng Tỷ giá ngoại tệ trên đây có thể thay đổi vào tùy từng thời điểm trong ngày. Quý khách vui lòng liên hệ tới ngân hàng để cập nhật tỷ giá ngoại tệ mới nhất.
Tỷ giá USD hôm nay 29/10/2021: Kinh tế Mỹ đè nặng đồng USD Sáng 29/10 theo giờ Việt Nam, trên thị trường quốc tế, USD Index đạt 93.332 điểm, giảm 0.008 điểm, tương đương để mất 0,01%. |
[Cập nhật] Tỷ giá ngoại tệ hôm nay 28/10/2021: Yên Nhật lại bất ngờ tăng nhẹ Cập nhật mới nhất tỷ giá ngoại tệ hôm nay (28/10): Ngoài đồng Yên Nhật tăng nhẹ tại các ngân hàng, nhiều ngoại tệ khác ... |
Tỷ giá Euro hôm nay 28/10/2021: Tiếp tục điều chỉnh giảm Tỷ giá Euro trong sáng ngày hôm nay (28/10) tại đa số ngân hàng tiếp tục có sự điều chỉnh giảm so với phiên đóng ... |
Linh Đan (TH)