Cập nhật giá gạo chiều ngày 27/7: Gạo trong nước tăng nhẹ

Cập nhật: 13:28 | 27/07/2020 Theo dõi KTCK trên

Cập nhật vào lúc 13h chiều nay (27/7), giá gạo trong nước phiên chiều tăng do các kho nhà thu mua đều hơn nhờ chất lượng gạo cuối vụ được cải thiện.

Cập nhật giá gạo chiều ngày 25/7: Giữ mức ổn định

Cập nhật giá gạo chiều ngày 24/7: Gạo trong nước và thế giới đều tăng

Cập nhật giá gạo chiều ngày 23/7: Xuất khẩu gạo thế giới gặp nhiều khó khăn

1436 giagaochieu277
Giá gạo phiên chiều tăng nhẹ

Giá gạo NL IR 504 Việt dao động ở mức 8.250 - 8.350 đồng/kg, tăng 100 đồng/kg so với phiên sáng. Chủng loại TP IR 504 (5% tấm) đang ở mức 9.450 - 9.500 đồng/kg, tăng 50 - 100 đồng/kg so với phiên sáng. Giá tấm 1 IR 504 dao động quanh mức 7.800 đồng/kg, giá cám vàng hôm nay đang dao động ở mức 5.600 đồng/kg.

Bảng giá gạo trong nước hôm nay 27/7/2020 (ĐVT: đồng/kg)

Chủng loại

Giá hôm nay

Giá hôm 25/7

Thay đổi

NL IR 504

8.250 - 8.350

8.250

+ 100 đồng

TP IR 504

9.450 - 9.500

9.400 - 9.450

+ 50 - 100 đồng

Tấm 1 IR 504

7.800

7.800

+ 0 đồng

Cám vàng

5.600

5.600

+ 0 đồng

Về giá xuất khẩu, gạo 5% tấm của Thái Lan giá xuất khẩu tuần này tăng lên 450 - 482 USD/tấn, từ mức 440 - 450 USD/tấn của tuần trước.

Tại Ấn Độ, gạo đồ 5% tấm giá vững ở mức khoảng 377 - 382 USD/tấn, giữa bối cảnh nông dân tăng diện tích trồng lúa Hè Thu. Nhu cầu từ khách hàng châu Phi và châu Á tương đối ổn định đối với gạo Ấn Độ.

Tại Việt Nam, gạo 5% tấm giá tuần này khoảng 440 - 450 USD/tấn, từ mức 435 - 457 USD/tấn của tuần trước. Hoạt động giao dịch gạo diễn ra chậm chạp vì nhu cầu từ các khách hàng truyền thống đang thấp. Reuters dẫn lời một thương gia cho rằng, nhu cầu từ Trung Quốc có thể sẽ tăng lên do những trận lũ lụt lớn ở nước này.

Tháng 6/2020 xuất khẩu gạo đạt 450.407 tấn, tương đương 227,26 triệu USD, tính chung trong 6 tháng đầu năm 2020 cả nước xuất khẩu 3,52 triệu tấn gạo, tương đương 1,72 tỷ USD, tăng cả về lượng, giá và kim ngạch so với cùng kỳ năm 2019, với mức tăng tương ứng 5%, 13% và 18,6%.

Bảng giá gạo lẻ hôm nay 27/7/2020

STT

Sản phẩm

Giá (ngàn đồng/kg)

Thay đổi

1

Nếp Sáp

22

Giữ nguyên

2

Nếp Than

32

-300 đồng

3

Nếp Bắc

27

Giữ nguyên

4

Nếp Bắc Lứt

34

Giữ nguyên

5

Nếp Lứt

24.5

Giữ nguyên

6

Nếp Thơm

30

Giữ nguyên

7

Nếp Ngồng

22

-1000 đồng

8

Gạo Nở Mềm

12

+1000 đồng

9

Gạo Bụi Sữa

13

Giữ nguyên

10

Gạo Bụi Thơm Dẻo

12

Giữ nguyên

11

Gạo Dẻo Thơm 64

12.5

Giữ nguyên

12

Gạo Dẻo Thơm

15

Giữ nguyên

13

Gạo Hương Lài Sữa

16

Giữ nguyên

14

Gạo Hàm Châu

14

Giữ nguyên

15

Gạo Nàng Hương Chợ Đào

19

+500 đồng

16

Gạo Nàng Thơm Chợ Đào

17

Giữ nguyên

17

Gạo Thơm Mỹ

13.5

Giữ nguyên

18

Gạo Thơm Thái

14

Giữ nguyên

19

Gạo Thơm Nhật

16

Giữ nguyên

20

Gạo Lứt Trắng

24.2

Giữ nguyên

21

Gạo Lứt Đỏ (loại 1)

25.5

Giữ nguyên

22

Gạo Lứt Đỏ (loại 2)

44

Giữ nguyên

23

Gạo Đài Loan

25

Giữ nguyên

24

Gạo Nhật

29

Giữ nguyên

25

Gạo Tím

38

Giữ nguyên

26

Gạo Huyết Rồng

45

Giữ nguyên

27

Gạo Yến Phụng

35

Giữ nguyên

28

Gạo Long Lân

27

Giữ nguyên

29

Gạo Hoa Sữa

18

Giữ nguyên

30

Gạo Hoa Mai

20

Giữ nguyên

31

Tấm Thơm

16

Giữ nguyên

32

Tấm Xoan

17

Giữ nguyên

33

Gạo Thượng Hạng Yến Gạo

22.2

Giữ nguyên

34

Gạo Đặc Sản Yến Gạo

17

Giữ nguyên

35

Gạo Đài Loan Biển

16

Giữ nguyên

36

Gạo Thơm Lài

14.5

Giữ nguyên

37

Gạo Tài Nguyên Chợ Đào

16

Giữ nguyên

38

Lúa loại 1 (trấu)

x

Giữ nguyên

39

Lúa loại 2

8.5

Giữ nguyên

40

Gạo Sơ Ri

14

Giữ nguyên

41

Gạo 404

12.2

Giữ nguyên

42

Lài Miên

14

Giữ nguyên

43

Gạo ST25

25

+500 đồng

Minh Phương