Giá gạo trong nước và thế giới đều tăng |
Giá gạo NL IR 504 Việt dao động ở mức 8.150 - 8.250 đồng/kg, tăng từ 50 - 150 đồng/kg so với phiên sáng 24/7. Chủng loại TP IR 504 (5% tấm) đang ở mức 9.400 - 9.450 đồng/kg. Giá tấm 1 IR 504 dao động quanh mức 7.800 đồng/kg, giữ giá so với phiên sáng 24/7. Giá cám vàng hôm nay đang dao động ở mức 5.600 đồng/kg, tăng 100 đồng.
Bảng giá gạo trong nước hôm nay 24/7/2020 (ĐVT: đồng/kg) | |||
Chủng loại | Giá hôm nay | Giá hôm qua | Thay đổi |
NL IR 504 | 8.150 - 8.250 | 8.100 | + 50 - 150 đồng |
TP IR 504 | 9.400 - 9.450 | 9.400 - 9.450 | + 0 đồng |
Tấm 1 IR 504 | 7.800 | 7.800 | + 0 đồng |
Cám vàng | 5.600 | 5.500 | + 100 đồng |
Về giá xuất khẩu, gạo 5% tấm giá tuần này khoảng 440 - 450 USD/tấn, từ mức 435 - 457 USD/tấn của tuần trước. Reuters dẫn lời một thương gia ở TP Hồ Chí Minh chi biết hoạt động giao dịch gạo diễn ra chậm chạp vì nhu cầu từ các khách hàng truyền thống đang thấp.
Tại Thái Lan, gạo 5% tấm giá xuất khẩu tuần này tăng lên 450 - 482 USD/tấn, từ mức 440 - 450 USD/tấn của tuần trước. Reuters dẫn lời một thương gia ở Bangkok cho biết dự báo nguồn cung gạo Thái năm nay sẽ giảm, các nhà máy gạo ở Thái Lan đang tích trữ lúa gạo và nâng giá bán lên.
Hiệp hội các nhà xuất khẩu gạo Thái Lan ngày 15/7 đã hạ dự báo về xuất khẩu gạo năm 2020 xuống 6,5 triệu tấn, mức thấp nhất trong vòng 2 thập kỷ, nguyên nhân do hạn hán và giá cao hơn các đối thủ khác nên khó cạnh tranh.
Tại Ấn Độ, gạo đồ 5% tấm giá vững ở mức khoảng 377 - 382 USD/tấn, giữa bối cảnh nông dân tăng diện tích trồng lúa Hè Thu. Số ca nhiễm COVID-19 đang tăng lên ở khu vực cảng Kakinada (bang Andhra Pradesh - miền Nam Ấn Độ) và các vùng lân cận, có thể ảnh hưởng tới vấn đề hậu cần của các nhà xuất khẩu gạo nước này.
Bảng giá gạo bán lẻ hôm nay 24/7/2020 | |||
STT | Sản phẩm | Giá (ngàn đồng/kg) | Thay đổi |
1 | Nếp Sáp | 22 | Giữ nguyên |
2 | Nếp Than | 32 | -300 đồng |
3 | Nếp Bắc | 27 | Giữ nguyên |
4 | Nếp Bắc Lứt | 34 | Giữ nguyên |
5 | Nếp Lứt | 24.5 | Giữ nguyên |
6 | Nếp Thơm | 30 | Giữ nguyên |
7 | Nếp Ngồng | 22 | -1000 đồng |
8 | Gạo Nở Mềm | 12 | +1000 đồng |
9 | Gạo Bụi Sữa | 13 | Giữ nguyên |
10 | Gạo Bụi Thơm Dẻo | 12 | Giữ nguyên |
11 | Gạo Dẻo Thơm 64 | 12.5 | Giữ nguyên |
12 | Gạo Dẻo Thơm | 15 | Giữ nguyên |
13 | Gạo Hương Lài Sữa | 16 | Giữ nguyên |
14 | Gạo Hàm Châu | 14 | Giữ nguyên |
15 | Gạo Nàng Hương Chợ Đào | 19 | +500 đồng |
16 | Gạo Nàng Thơm Chợ Đào | 17 | Giữ nguyên |
17 | Gạo Thơm Mỹ | 13.5 | Giữ nguyên |
18 | Gạo Thơm Thái | 14 | Giữ nguyên |
19 | Gạo Thơm Nhật | 16 | Giữ nguyên |
20 | Gạo Lứt Trắng | 24.2 | Giữ nguyên |
21 | Gạo Lứt Đỏ (loại 1) | 25.5 | Giữ nguyên |
22 | Gạo Lứt Đỏ (loại 2) | 44 | Giữ nguyên |
23 | Gạo Đài Loan | 25 | Giữ nguyên |
24 | Gạo Nhật | 29 | Giữ nguyên |
25 | Gạo Tím | 38 | Giữ nguyên |
26 | Gạo Huyết Rồng | 45 | Giữ nguyên |
27 | Gạo Yến Phụng | 35 | Giữ nguyên |
28 | Gạo Long Lân | 27 | Giữ nguyên |
29 | Gạo Hoa Sữa | 18 | Giữ nguyên |
30 | Gạo Hoa Mai | 20 | Giữ nguyên |
31 | Tấm Thơm | 16 | Giữ nguyên |
32 | Tấm Xoan | 17 | Giữ nguyên |
33 | Gạo Thượng Hạng Yến Gạo | 22.2 | Giữ nguyên |
34 | Gạo Đặc Sản Yến Gạo | 17 | Giữ nguyên |
35 | Gạo Đài Loan Biển | 16 | Giữ nguyên |
36 | Gạo Thơm Lài | 14.5 | Giữ nguyên |
37 | Gạo Tài Nguyên Chợ Đào | 16 | Giữ nguyên |
38 | Lúa loại 1 (trấu) | x | Giữ nguyên |
39 | Lúa loại 2 | 8.5 | Giữ nguyên |
40 | Gạo Sơ Ri | 14 | Giữ nguyên |
41 | Gạo 404 | 12.2 | Giữ nguyên |
42 | Lài Miên | 14 | Giữ nguyên |
43 | Gạo ST25 | 25 | +500 đồng |
Minh Phương