Cập nhật giá gạo chiều ngày 25/8: Đứng giá

Cập nhật: 13:28 | 25/08/2020 Theo dõi KTCK trên

Cập nhật vào lúc 13h chiều nay (25/8), giá gạo trong nước giữ mức ổn định, giá không đổi so với phiên giao dịch phiên sáng.

Cập nhật giá gạo chiều ngày 24/8: Tăng nhẹ ở một số chủng loại

Cập nhật giá gạo chiều ngày 22/8: Gạo xuất khẩu Việt giữ mức cao

Cập nhật giá gạo chiều ngày 21/8: Gạo trong nước tăng

2718-capnhatgiagaochieu258
Cập nhật giá gạo phiên chiều giữ mức ổn định

Giá lúa gạo hôm nay cho thấy, gạo NL IR 504 Việt dao động ở mức 9.100 - 9.150 đồng/kg. Chủng loại TP IR 504 (5% tấm) đang ở mức 10.700 đồng/kg. Giá tấm 1 IR 504 dao động quanh mức 8.800 - 8.900 đồng/kg, giá cám vàng hôm nay đang dao động ở mức 5.750 - 5.800 đồng/kg, tăng nhẹ 50 đồng/kg.

Bảng giá gạo trong nước hôm nay 25/8/2020 (ĐVT: đồng/kg)

Chủng loại

Giá phiên sáng

Giá phiên chiều

Thay đổi

NL IR 504

9.100 - 9.150

9.100 - 9.150

+ 0 đồng

TP IR 504

10.700

10.700

+ 0 đồng

Tấm 1 IR 504

8.800 - 8.900

8.800 - 8.900

+ 0 đồng

Cám vàng

5.750 - 5.800

5.750

+ 50 đồng

Tại Việt Nam, giá gạo không thay đổi, ở mức 480 - 490 USD/tấn, cao nhất kể từ cuối năm 2011. Reuters dẫn lời một thương gia ở TP HCM cho biết, hiện guồn cung hạn hẹp vì các thương nhân tăng cường mua gạo, trong khi vụ lúa Hè Thu đã thu hoạch xong.

Giá gạo 5% tấm của Thái Lan tăng lên 480 - 500 USD/tấn, cao nhất kể từ ngày 2/7, so với mức 465 500 USD/tấn cách đây một tuần. Reuters cho biết, Thái Lan đã vào mùa thu hoạch lúa, nhưng nguồn cung trên thị trường không nhiều, dự báo sản lượng không cao.

Giá gạo xuất khẩu Việt Nam đã tăng cao trong thời gian qua do nguồn cung khá hạn chế. Giá lúa gạo ở ĐBSCL vì thế cũng đang ở mức cao. Nhiều ý kiến cho rằng đây là cơ hội tốt để mở rộng diện tích vụ thu đông 2020, nhất là trong bối cảnh năm nay lũ thấp.

Bảng giá gạo bán lẻ hôm nay 25/8/2020

STT

Sản phẩm

Giá (ngàn đồng/kg)

Thay đổi

1

Nếp Sáp

22

Giữ nguyên

2

Nếp Than

32

-300 đồng

3

Nếp Bắc

27

Giữ nguyên

4

Nếp Bắc Lứt

34

Giữ nguyên

5

Nếp Lứt

24.5

Giữ nguyên

6

Nếp Thơm

30

Giữ nguyên

7

Nếp Ngồng

22

-1000 đồng

8

Gạo Nở Mềm

12

+1000 đồng

9

Gạo Bụi Sữa

13

Giữ nguyên

10

Gạo Bụi Thơm Dẻo

12

Giữ nguyên

11

Gạo Dẻo Thơm 64

12.5

Giữ nguyên

12

Gạo Dẻo Thơm

15

Giữ nguyên

13

Gạo Hương Lài Sữa

16

Giữ nguyên

14

Gạo Hàm Châu

14

Giữ nguyên

15

Gạo Nàng Hương Chợ Đào

19

+500 đồng

16

Gạo Nàng Thơm Chợ Đào

17

Giữ nguyên

17

Gạo Thơm Mỹ

13.5

Giữ nguyên

18

Gạo Thơm Thái

14

Giữ nguyên

19

Gạo Thơm Nhật

16

Giữ nguyên

20

Gạo Lứt Trắng

24.2

Giữ nguyên

21

Gạo Lứt Đỏ (loại 1)

25.5

Giữ nguyên

22

Gạo Lứt Đỏ (loại 2)

44

Giữ nguyên

23

Gạo Đài Loan

25

Giữ nguyên

24

Gạo Nhật

29

Giữ nguyên

25

Gạo Tím

38

Giữ nguyên

26

Gạo Huyết Rồng

45

Giữ nguyên

27

Gạo Yến Phụng

35

Giữ nguyên

28

Gạo Long Lân

27

Giữ nguyên

29

Gạo Hoa Sữa

18

Giữ nguyên

30

Gạo Hoa Mai

20

Giữ nguyên

31

Tấm Thơm

16

Giữ nguyên

32

Tấm Xoan

17

Giữ nguyên

33

Gạo Thượng Hạng Yến Gạo

22.2

Giữ nguyên

34

Gạo Đặc Sản Yến Gạo

17

Giữ nguyên

35

Gạo Đài Loan Biển

16

Giữ nguyên

36

Gạo Thơm Lài

14.5

Giữ nguyên

37

Gạo Tài Nguyên Chợ Đào

16

Giữ nguyên

38

Lúa loại 1 (trấu)

x

Giữ nguyên

39

Lúa loại 2

8.5

Giữ nguyên

40

Gạo Sơ Ri

14

Giữ nguyên

41

Gạo 404

12.2

Giữ nguyên

42

Lài Miên

14

Giữ nguyên

43

Gạo ST25

25

+500 đồng

Hạ Vy

Tin cũ hơn
Xem thêm