Cập nhật giá gạo chiều ngày 1/10: Giảm nhẹ một số chủng loại | |
Cập nhật giá gạo chiều ngày 29/9: Gạo xuất khẩu Việt Nam tăng nhẹ | |
Cập nhật giá gạo chiều ngày 28/9: Tăng đồng loạt |
Giá gạo phiên chiều tiếp đà giảm |
Giá gạo NL IR 504 dao động ở mức 8.700 - 8.800 đồng/kg, giảm từ 50 - 100 đồng/kg so với giá phiên sáng. Chủng loại TP IR 504 (5% tấm) đang ở mức 10.100 đồng/kg, giảm 50 đồng/kg so với giá phiên sáng. Giá tấm IR 504 dao động quanh mức 9.000 đồng/kg, giá cám vàng đang ở mức 5.900 đồng/kg.
Bảng giá gạo trong nước hôm nay 2/10/2020 (ĐVT: đồng/kg) | |||
Chủng loại | Giá phiên sáng | Giá phiên chiều | Thay đổi |
NL IR 504 | 8.800 | 8.700 - 8.800 | - 50 - 100 đồng |
TP IR 504 | 10.150 | 10.100 | - 50 đồng |
Tấm 1 IR 504 | 9.000 | 9.000 | + 0 đồng |
Cám vàng | 5.900 | 5.900 | + 0 đồng |
Tại Thái Lan, gạo 5% tấm giá giảm xuống 475 - 495 USD/tấn, từ mức 480 - 504 USD/tấn cách đây một tuần, do thiếu nhu cầu trong khi tỷ giá hối đoái duy trì ở mức thấp như tuần trước.
Tại Ấn Độ, nước xuất khẩu gạo lớn nhất thế giới, loại gạo đồ 5% tấm giá khoảng 379 - 385 USD/tấn, giảm so với 387 - 394 USD/tấn cách đây một tuần, do đồng rupee yếu đi và nhu cầu thấp.
Gạo Việt Nam loại 5% tấm tăng lên 488 - 492 USD/tấn, so với mức 470 - 475 USD/tấn cách đây một tuần. Reuters dẫn lời một thương gia ở TP.HCM cho biết giá gạo sẽ giảm tiếp khi vụ thu hoạch đến giai đoạn cao điểm, khoảng trong tháng 10.
Theo Cục Hải quan TP.HCM, trong 9 tháng năm 2020, mặt hàng xuất khẩu gạo tăng cao so với cùng kỳ năm trước, đạt 1.922.053 tấn, trị giá 1.977,48 triệu USD, tăng gần 4.000 tấn.
Bảng giá gạo lẻ hôm nay 2/10/2020 | |||
STT | Sản phẩm | Giá (ngàn đồng/kg) | Thay đổi |
1 | Nếp Sáp | 22 | Giữ nguyên |
2 | Nếp Than | 32 | -300 đồng |
3 | Nếp Bắc | 27 | Giữ nguyên |
4 | Nếp Bắc Lứt | 34 | Giữ nguyên |
5 | Nếp Lứt | 24.5 | Giữ nguyên |
6 | Nếp Thơm | 30 | Giữ nguyên |
7 | Nếp Ngồng | 22 | -1000 đồng |
8 | Gạo Nở Mềm | 12 | +1000 đồng |
9 | Gạo Bụi Sữa | 13 | Giữ nguyên |
10 | Gạo Bụi Thơm Dẻo | 12 | Giữ nguyên |
11 | Gạo Dẻo Thơm 64 | 12.5 | Giữ nguyên |
12 | Gạo Dẻo Thơm | 15 | Giữ nguyên |
13 | Gạo Hương Lài Sữa | 16 | Giữ nguyên |
14 | Gạo Hàm Châu | 14 | Giữ nguyên |
15 | Gạo Nàng Hương Chợ Đào | 19 | +500 đồng |
16 | Gạo Nàng Thơm Chợ Đào | 17 | Giữ nguyên |
17 | Gạo Thơm Mỹ | 13.5 | Giữ nguyên |
18 | Gạo Thơm Thái | 14 | Giữ nguyên |
19 | Gạo Thơm Nhật | 16 | Giữ nguyên |
20 | Gạo Lứt Trắng | 24.2 | Giữ nguyên |
21 | Gạo Lứt Đỏ (loại 1) | 25.5 | Giữ nguyên |
22 | Gạo Lứt Đỏ (loại 2) | 44 | Giữ nguyên |
23 | Gạo Đài Loan | 25 | Giữ nguyên |
24 | Gạo Nhật | 29 | Giữ nguyên |
25 | Gạo Tím | 38 | Giữ nguyên |
26 | Gạo Huyết Rồng | 45 | Giữ nguyên |
27 | Gạo Yến Phụng | 35 | Giữ nguyên |
28 | Gạo Long Lân | 27 | Giữ nguyên |
29 | Gạo Hoa Sữa | 18 | Giữ nguyên |
30 | Gạo Hoa Mai | 20 | Giữ nguyên |
31 | Tấm Thơm | 16 | Giữ nguyên |
32 | Tấm Xoan | 17 | Giữ nguyên |
33 | Gạo Thượng Hạng Yến Gạo | 22.2 | Giữ nguyên |
34 | Gạo Đặc Sản Yến Gạo | 17 | Giữ nguyên |
35 | Gạo Đài Loan Biển | 16 | Giữ nguyên |
36 | Gạo Thơm Lài | 14.5 | Giữ nguyên |
37 | Gạo Tài Nguyên Chợ Đào | 16 | Giữ nguyên |
38 | Lúa loại 1 (trấu) | x | Giữ nguyên |
39 | Lúa loại 2 | 8.5 | Giữ nguyên |
40 | Gạo Sơ Ri | 14 | Giữ nguyên |
41 | Gạo 404 | 12.2 | Giữ nguyên |
42 | Lài Miên | 14 | Giữ nguyên |
43 | Gạo ST25 | 25 | +500 đồng |
Minh Phương