Cập nhật giá gạo chiều ngày 2/10: Tiếp đà giảm

Cập nhật: 13:24 | 02/10/2020 Theo dõi KTCK trên

Cập nhật vào lúc 13h chiều nay (2/10) giá gạo trong nước tiếp tục giảm nhẹ ở một số chủng loại, thị trường cuối vụ giao dịch ảm đạm.

Cập nhật giá gạo chiều ngày 1/10: Giảm nhẹ một số chủng loại

Cập nhật giá gạo chiều ngày 29/9: Gạo xuất khẩu Việt Nam tăng nhẹ

Cập nhật giá gạo chiều ngày 28/9: Tăng đồng loạt

3752-capnhatgiagao210
Giá gạo phiên chiều tiếp đà giảm

Giá gạo NL IR 504 dao động ở mức 8.700 - 8.800 đồng/kg, giảm từ 50 - 100 đồng/kg so với giá phiên sáng. Chủng loại TP IR 504 (5% tấm) đang ở mức 10.100 đồng/kg, giảm 50 đồng/kg so với giá phiên sáng. Giá tấm IR 504 dao động quanh mức 9.000 đồng/kg, giá cám vàng đang ở mức 5.900 đồng/kg.

Bảng giá gạo trong nước hôm nay 2/10/2020 (ĐVT: đồng/kg)

Chủng loại

Giá phiên sáng

Giá phiên chiều

Thay đổi

NL IR 504

8.800

8.700 - 8.800

- 50 - 100 đồng

TP IR 504

10.150

10.100

- 50 đồng

Tấm 1 IR 504

9.000

9.000

+ 0 đồng

Cám vàng

5.900

5.900

+ 0 đồng

Tại Thái Lan, gạo 5% tấm giá giảm xuống 475 - 495 USD/tấn, từ mức 480 - 504 USD/tấn cách đây một tuần, do thiếu nhu cầu trong khi tỷ giá hối đoái duy trì ở mức thấp như tuần trước.

Tại Ấn Độ, nước xuất khẩu gạo lớn nhất thế giới, loại gạo đồ 5% tấm giá khoảng 379 - 385 USD/tấn, giảm so với 387 - 394 USD/tấn cách đây một tuần, do đồng rupee yếu đi và nhu cầu thấp.

Gạo Việt Nam loại 5% tấm tăng lên 488 - 492 USD/tấn, so với mức 470 - 475 USD/tấn cách đây một tuần. Reuters dẫn lời một thương gia ở TP.HCM cho biết giá gạo sẽ giảm tiếp khi vụ thu hoạch đến giai đoạn cao điểm, khoảng trong tháng 10.

Theo Cục Hải quan TP.HCM, trong 9 tháng năm 2020, mặt hàng xuất khẩu gạo tăng cao so với cùng kỳ năm trước, đạt 1.922.053 tấn, trị giá 1.977,48 triệu USD, tăng gần 4.000 tấn.

Bảng giá gạo lẻ hôm nay 2/10/2020

STT

Sản phẩm

Giá (ngàn đồng/kg)

Thay đổi

1

Nếp Sáp

22

Giữ nguyên

2

Nếp Than

32

-300 đồng

3

Nếp Bắc

27

Giữ nguyên

4

Nếp Bắc Lứt

34

Giữ nguyên

5

Nếp Lứt

24.5

Giữ nguyên

6

Nếp Thơm

30

Giữ nguyên

7

Nếp Ngồng

22

-1000 đồng

8

Gạo Nở Mềm

12

+1000 đồng

9

Gạo Bụi Sữa

13

Giữ nguyên

10

Gạo Bụi Thơm Dẻo

12

Giữ nguyên

11

Gạo Dẻo Thơm 64

12.5

Giữ nguyên

12

Gạo Dẻo Thơm

15

Giữ nguyên

13

Gạo Hương Lài Sữa

16

Giữ nguyên

14

Gạo Hàm Châu

14

Giữ nguyên

15

Gạo Nàng Hương Chợ Đào

19

+500 đồng

16

Gạo Nàng Thơm Chợ Đào

17

Giữ nguyên

17

Gạo Thơm Mỹ

13.5

Giữ nguyên

18

Gạo Thơm Thái

14

Giữ nguyên

19

Gạo Thơm Nhật

16

Giữ nguyên

20

Gạo Lứt Trắng

24.2

Giữ nguyên

21

Gạo Lứt Đỏ (loại 1)

25.5

Giữ nguyên

22

Gạo Lứt Đỏ (loại 2)

44

Giữ nguyên

23

Gạo Đài Loan

25

Giữ nguyên

24

Gạo Nhật

29

Giữ nguyên

25

Gạo Tím

38

Giữ nguyên

26

Gạo Huyết Rồng

45

Giữ nguyên

27

Gạo Yến Phụng

35

Giữ nguyên

28

Gạo Long Lân

27

Giữ nguyên

29

Gạo Hoa Sữa

18

Giữ nguyên

30

Gạo Hoa Mai

20

Giữ nguyên

31

Tấm Thơm

16

Giữ nguyên

32

Tấm Xoan

17

Giữ nguyên

33

Gạo Thượng Hạng Yến Gạo

22.2

Giữ nguyên

34

Gạo Đặc Sản Yến Gạo

17

Giữ nguyên

35

Gạo Đài Loan Biển

16

Giữ nguyên

36

Gạo Thơm Lài

14.5

Giữ nguyên

37

Gạo Tài Nguyên Chợ Đào

16

Giữ nguyên

38

Lúa loại 1 (trấu)

x

Giữ nguyên

39

Lúa loại 2

8.5

Giữ nguyên

40

Gạo Sơ Ri

14

Giữ nguyên

41

Gạo 404

12.2

Giữ nguyên

42

Lài Miên

14

Giữ nguyên

43

Gạo ST25

25

+500 đồng

Minh Phương

Tin cũ hơn
Xem thêm