Cập nhật bảng giá xe Yamaha ngày 17/9/2021 mới nhất | |
Bảng giá xe Audi Q8 mới nhất ngày 17/9/2021 | |
Giá lăn bánh xe Lexus LM 350 mới nhất ngày 16/9/2021 trên toàn quốc |
Nissan Terra xuất hiện lần đầu tại triển lãm Vietnam Mortor Show 2018. Xe có 3 phiên bản và được phân phối với tư cách là xe nhập khẩu nguyên chiếc từ Thái Lan, hưởng thuế ưu đãi 0% (đối với xe nhập từ ASEAN). Tuy nhiên, Nissan Terra 2020 chỉ có một sự lựa chọn động cơ và hai sự lựa chọn về hộp số.
Là "tân binh" trong phân khúc SUV 7 chỗ, Nissan Terra 2021 sẽ chia sẻ thị phần với các đối thủ nổi tiếng như: Toyota Fortuner, Chevrolet Trailblazer, Ford Everest hay Mitsubishi Pajero Sport...
Hiện tại, Nissan Terra 2021 được phân phối với 3 phiên bản tại thị trường Việt Nam. Mới đây, hãng xe Nhật đã điều chỉnh giá niêm yết của chiếc SUV 7 chỗ này.
Cụ thể, từ ngày 27/04/2020, Nissan Việt Nam chính thức áp dụng mức giá ưu đãi đặc biệt cho dòng xe Nissan Terra sản xuất năm 2019. Theo đó giá ưu đãi đặc biệt của mẫu xe này sẽ được điều chỉnh giảm từ 50 - 100 triệu đồng, áp dụng tùy theo phiên bản.
Xe Nissan Terra 2021 |
Giá xe Nissan Terra 2021
Bảng giá Nissan Terra tháng 9/2021 | ||
Phiên bản | Giá cũ (triệu đồng) | Giá mới |
Nissan Terra 2.5L S 2WD 6MT | 899 | Liên hệ |
Nissan Terra 2.5L E 2WD 7AT | 948 | |
Nissan Terra 2.5L V 4WD 7AT | 1.098 |
Nissan Terra 2021 có khuyến mại gì trong tháng 9/2021?
Qua khảo sát, mỗi đại lý bán xe Nissan Terra 2021 đều có chương trình bán hàng khác nhau.
Giá bán của Nissan Terra và các đối thủ cạnh tranh hiện nay
Nissan Terra giá bán từ 848 triệu đồng
Hyundai SantaFe giá bán từ 1.030 tỷ đồng
Mitsubishi Outlander giá bán từ 825 triệu đồng
Mazda CX-8 giá bán từ 998 triệu đồng
Honda CR-V giá bán từ 1.053 tỷ đồng
Toyota Fortuner giá bán từ 995 triệu đồng
Giá lăn bánh Nissan Terra 2021 như thế nào?
Muốn trở thành chủ sở hữu hợp pháp của Nissan Terra 2021, ngoài số tiền mua xe, khách hàng phải chi thêm các khoản thuế phí khác để xe lăn bánh. Cụ thể:
Phí biển số: Hà Nội, TP.HCM là 20 triệu đồng và 1 triệu đồng tại các khu vực khác.
Phí trước bạ: 12 % đối với Hà Nội, Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ; 11% đối với Hà Tĩnh; 10% đối với TP HCM và các tỉnh khác
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự.
Phí đăng kiểm: 240.000 đồng.
Phí bảo trì đường bộ 1 năm: 1,560 triệu đồng.
Giá lăn bánh xe Nissan Terra 2021 tạm tính
Phiên bản | Mức giá (triệu đồng) | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP.HCM (đồng) | Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng | Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Terra 2.5L S 2WD 6MT | 899 | 1.029.653.400 | 1.011.673.400 | 1.010.653.400 | 1.001.663.400 | 992.673.400 |
Terra 2.5L E 2WD 7AT | 948 | 1.084.533.400 | 1.065.573.400 | 1.065.533.400 | 1.056.053.400 | 1.046.573.400 |
Terra 2.5L V 4WD 7AT | 998 | 1.140.533.400 | 1.120.573.400 | 1.121.533.400 | 1.111.553.400 | 1.101.573.400 |
Thông tin xe Nissan Terra 2021
Ngoại thất
Nissan Terra V 2021 bán tại Việt Nam sở hữu ngoại hình tương tự bản dành cho thị trường Thái với sự hầm hố, mạnh mẽ không hề thua kém các đối thủ cùng phân khúc. Đầu xe nổi bật với nhiều đường nét thiết kế góc cạnh, lưới tản nhiệt V-Motion mạ crôm sáng bóng, đi cùng đó là cặp đèn pha LED tích hợp dải đèn LED ban ngày bắt mắt.
Thân xe cơ bắp, lực lưỡng với sự xuất hiện của những đường gân dập nổi, bộ la-zăng 18 inch 2 màu tạo hình đậm chất thể thao. Tay nắm cửa mạ crom trở thành điểm nhấn cho khu vực thân xe. Gương chiếu hậu chỉnh, gập điện tích hợp đèn báo rẽ LED.
Đuôi xe Nissan Terra bị chê là thiết kế khá đơn giản, không thực sự bắt mắt khi chỉ có cặp đèn hậu lớn nằm 2 bên được nối với nhau bởi thanh crom to bản. Cốp sau mở điện mang tính thực dụng cao cho người dùng.
Nội thất
Nội thất xe Nissan Terra 2021 |
Khoang nội thất của Terra 2021 mang nhiều nét đặc trưng của thương hiệu giống những người anh em của nó. Theo đó vô-lăng 3 chấu bọc da tích hợp các nút bấm chức năng hỗ trợ quá trình lái. Ghế xe bọc da, trong đó ghế lái chỉnh điện, ghế không trọng lực, ghế sau gập tự động 1 chạm, hàng ghế thứ 3 chưa thực sự thoải mái vì đặt khá sát mặt sàn.
Đi cùng với đó là loạt trang bị hiện đại đáng giá trên một chiếc xe bình dân. Đơn cử như màn hình giải trí cảm ứng 9 inch tích hợp Android, nút bấm khởi động, điều hòa 3 vùng tự động, cửa gió dành cho hàng ghế sau bố trí ở trần xe,hệ thống giữ ga tự động Cruise Control...
Tuy nhiên, phiên bản E chỉ sử dụng ghế ngồi bọc nỉ, ghế lái chỉnh tay và màn hình giải trí đơn sắc, đầu CD, điều hòa chỉnh cơ và chìa khóa mở truyền thống...
Hệ thống an toàn
Các trang bị an toàn cơ bản của Nissan Terra 2021 gồm: 7 túi khí, hệ thống khởi hành ngang dốc, phanh ABS/ EBD/ BA, hệ thống hỗ trợ đổ đèo, hệ thống cân bằng điện tử, hệ thống cảnh báo điểm mù/cảnh báo làn đường, cảm biến lùi, cảm biến áp suất lốp và camera 360 độ.
Động cơ
"Trái tim" của Nissan Terra 2021 là khối động cơ dầu 4 xi-lanh, 2.5L, cho công suất tối đa 190 mã lực tại tốc độ tua máy 3.600 vòng/phút và momen xoắn 450 Nm tại tốc độ tua máy 2.000 vòng/phút. Động cơ xe kết hợp với hộp số sàn 6 cấp hoặc hộp số tự động 7 cấp cùng hệ dẫn động cầu sau hoặc hệ dẫn động 4 bánh.
Thông số kỹ thuật xe Nissan Terra tại Việt Nam
Với 3 phiên bản, giá xe Nissan Terra cho từng phiên bản có sự khác nhau đến từ sự khác biệt về mặt trang bị. Ở tầm giá trung và cao các bản 2.5L E 2WD 7AT và 2.5L V 4WD 7AT sở hữu loạt trang bị hiện đại như:
Đèn LED chạy ban ngày; gương chiếu hậu ngoài xe tích hợp đèn báo rẽ, gập/chỉnh điện; chìa khóa thông minh và Nút bấm khởi động; vô-lăng bọc da tích hợp các nút điều khiển; màn hình 9″ sử dụng hệ điều hành Android tích hợp FM/AM/MP3/Bluetooth/USB/Mirror Link/Wifi; đóng/mở cửa sau tự động; 6 túi khí; camera lùi.
Riêng bản cao nhất 2.5L V 4WD 7AT có thêm điều hòa tự động 2 vùng độc lập với chức năng lọc bụi bẩn và quạt gió cho hàng ghế sau và một số tính năng an toàn cao cấp như cảm biến áp suất lốp, kiểm soát cân bằng động, kiểm soát hành trình, hỗ trợ khởi hành ngang dốc, camera quan sát xung quanh xe, cảnh báo làn đường, cảnh báo điểm mù, cảnh báo va chạm.
Bản tiêu chuẩn với giá bán rẻ nhất tất nhiên chỉ được trang bị những tính năng cơ bản nhất và không có tất cả các option như 2 bản cao hơn. Dưới đây là bảng thông số kỹ thuật xe Nissan Terra 2021 tại thị trường Việt. Mời các bạn tham khảo:
Thông số | 2.5L V 4WD 7AT | 2.5L E 2WD 7AT | 2.5L S 2WD 6MT | |
Kích thước xe Nissan Terra 2021 | ||||
Kích thước tổng thể D x R x C (mm) | 4.895 x 1.865 x 1.835 | |||
Chiều dài cơ sở (mm) | 2.850 | |||
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 225 | |||
Góc thoát trước/sau | 32'/37' | |||
Số chỗ ngồi | 7 | |||
Trọng lượng không tải (kg) | 2,001 | 1,880 | 2,012 | |
Động cơ xe Nissan Terra 2021 | ||||
Loại động cơ | 4 xi-lanh thẳng hàng | |||
Dung tích xi-lanh | 2,488 | |||
Công suất (hp/rpm) | 166/6.000 | 188/3.600 | ||
Mô-men xoắn (Nm/rpm) | 241/4.000 | 450/2.000 | ||
Hộp số | 7 AT với chế độ chỉnh tay | Số sàn 6 cấp | ||
Dẫn động | 2 cầu bán thời gian công tắc chuyển chế độ | 1 cầu / 2WD | 1 cầu / 2WD | |
Nhiên liệu | Xăng | Dầu | ||
Hệ thống phun nhiên liệu | Hệ thống phun nhiên liệu đa điểm | Hệ thống phun nhiên liệu trực tiếp | ||
Dung tích bình nhiên liệu (L) | 78 | |||
Tiêu chuẩn khí thải | Euro 4 | |||
Khung gầm xe Nissan Terra 2021 | ||||
Hệ thống treo trước | Độc lập, tay đòn xép với thanh cân bằng | |||
Hệ thống treo sau | 5 liên kết với thanh cân bằng | |||
Kích thước mâm | 18 inch, hợp kim nhôm | 17 inch, hợp kim nhôm | ||
Ngoại thất xe Nissan Terra 2021 | ||||
Dải đèn LED chạy ban ngày | Có | Không | ||
Đèn pha | LED với chức năng tự động bật-tắt, Follow-Me-Home | |||
Đèn sương mù | Có với viền mạ crom | |||
Gạt mưa phía trước | Gián đoạn, cảm biến tốc độ | |||
Gương chiếu hậu ngoài xe | Cùng màu thân xe, tích hợp đèn báo rẽ, gập/chỉnh điện | Cùng màu thân xe, gập tay và chỉnh điện | ||
Cụm đèn hậu | LED | |||
Nội thất xe Nissan Terra 2021 | ||||
Chìa khóa thông minh và Nút bấm khởi động | Có | Không | ||
Đồng hồ hiển thị chế độ lái | Đo tốc độ, công-tơ-mét với màn hình hỗ trợ lái tiên tiến | Đo tốc độ, số công-tơ-mét | ||
Hệ thống lái | Tay lái trợ lực dầu | |||
Vô-lăng | Bọc da tích hợp các nút điều khiển | Không | ||
Ghế lái | Chỉnh điện 8 hướng với chức năng hỗ trợ xương sống | 6 hướng chỉnh tay | ||
Ghế hành khách | 4 hướng chỉnh tay | |||
Hàng ghế thứ 2 | Gập 6:4, trượt và ngả ghế bằng tay, điều chỉnh ngả ghế bằng một chạm từ ghế lái | |||
Hàng ghế thứ 3 | Gập 5:5 với chức năng gập bằng tay dễ dàng thao tác | |||
Hệ thống giải trí | 6 loa | |||
Màn hình 9″ sử dụng hệ điều hành Android tích hợp FM/AM/MP3/Bluetooth/USB/Mirror Link/Wifi | 2 DIN audio, AM/FM, USB, AUX / 2 DIN audio, AM/FM, USB, AUX | |||
Hệ thống điều hòa | Tự động 2 vùng độc lập với chức năng lọc bụi bẩn và quạt gió cho hàng ghế sau | Chỉnh tay, với chức năng lọc bụi bẩn và hệ thống quạt gió cho hàng ghế sau | ||
Đèn nội thất | 2 đèn ở hai bên trần | |||
Đóng/Mở cửa sau tự động | Có | Không | ||
Công nghệ an toàn trên Nissan Terra 2021 | ||||
Túi khí | 6 | 2 | ||
Phanh ABS/EBD/BA | Có | |||
Cảm biến áp suất lốp | Có | Không | ||
Kiểm soát cân bằng động | Có. Với hệ thống phanh hạn chế trươn trượt cho vi sai (VDC with B-LSD) | Không | ||
Cảm biến hỗ trợ đỗ xe | Có | |||
Kiểm soát hành trình | Có | Không | ||
Hỗ trợ khởi hành ngang dốc | Có | Không | ||
Kiểm soát đổ đèo | Có | Không | ||
Camera lùi | Có | Không | ||
Camera quan sát xung quanh xe | Có | Không | ||
Camera hành trình | Có | Không | ||
Cảnh báo làn đường | Có | Không | ||
Cảnh báo điểm mù | Có | Không | ||
Cảnh báo va chạm | Có | Không |
Cập nhật bảng giá xe Yamaha ngày 17/9/2021 mới nhất Dưới đây là bảng giá tất cả dòng xe máy Yamaha ngày 17/9/2021. Mời quý độc giả cùng tham khảo trước khi mua xe. |
Bảng giá xe Audi Q8 mới nhất ngày 17/9/2021 Bảng giá xe Audi Q8 2021 và thông tin khuyến mãi, hình ảnh, thông số kỹ thuật kèm giá lăn bánh Audi Q8 mới nhất ... |
Giá lăn bánh xe Lexus LM 350 mới nhất ngày 16/9/2021 trên toàn quốc Cập nhật bảng giá xe Lexus LM 350 2021 mới nhất kèm tin khuyến mãi, hình ảnh, thông số kỹ thuật & giá lăn bánh ... |
Hạ Vy