Ngày 22/4/2020, Thaco chính thức giới thiệu 3 phiên bản mới của BMW 7-Series với giá từ 4,369 tỷ đồng. Đây là phiên bản nâng cấp với 3 phiên bản, thay vì 1 như trước đây. Trang bị trên xe cũng được điều chỉnh lại để phục vụ khách hàng.
![]() |
Xe BMW 7-Series 2020 |
Giá xe BMW 7-Series 2020 bao nhiêu?
Bảng giá BMW 7-Serirs mới nhất ngày 6/6/2020 | |
Phiên bản | Giá xe niêm yết (triệu đồng) |
BMW 730Li M Sport | 4.369 |
BMW 730Li Pure Excellence | 4.999 |
BMW 740Li | 6.289 |
Giá lăn bánh BMW 7-Series 2020 như thế nào?
Ước tính giá lăn bánh của BMW 7-Series tại Việt Nam sau khi cộng thêm các khoản thuế phí cụ thể là phí trước bạ (12% tại Hà Nội, 10% tại TP HCM và các tỉnh thành khác), phí đăng ký biển số (20 triệu đồng tại Hà Nội, TP HCM và 1 triệu đồng tại các tỉnh thành khác), phí bảo trì đường bộ, phí đăng kiểm và bảo hiểm trách nhiệm dân sự.
![]() |
Giá xe BMW 7-Series 2020 tại một số đại lý |
Giá lăn bánh xe BMW 730Li M Sport 2020
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) | Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 4.369.000.000 | 4.369.000.000 | 4.369.000.000 | 4.369.000.000 | 4.369.000.000 |
Phí trước bạ | 524.280.000 | 436.900.000 | 524.280.000 | 480.590.000 | 436.900.000 |
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm vật chất xe | 65.535.000 | 65.535.000 | 65.535.000 | 65.535.000 | 65.535.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 480.700 | 480.700 | 480.700 | 480.700 | 480.700 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 |
Tổng | 4.915.660.700 | 4.828.280.700 | 4.896.660.700 | 4.852.970.700 | 4.809.280.700 |
Giá lăn bánh xe BMW 730Li Pure Excellence 2020
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) | Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 4.999.000.000 | 4.999.000.000 | 4.999.000.000 | 4.999.000.000 | 4.999.000.000 |
Phí trước bạ | 599.880.000 | 499.900.000 | 599.880.000 | 549.890.000 | 499.900.000 |
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm vật chất xe | 74.985.000 | 74.985.000 | 74.985.000 | 74.985.000 | 74.985.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 480.700 | 480.700 | 480.700 | 480.700 | 480.700 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 |
Tổng | 5.621.260.700 | 5.521.280.700 | 5.602.260.700 | 5.552.270.700 | 5.502.280.700 |
Giá lăn bánh xe BMW 740Li 2020
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) | Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 6.289.000.000 | 6.289.000.000 | 6.289.000.000 | 6.289.000.000 | 6.289.000.000 |
Phí trước bạ | 754.680.000 | 628.900.000 | 754.680.000 | 691.790.000 | 628.900.000 |
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm vật chất xe | 94.335.000 | 94.335.000 | 94.335.000 | 94.335.000 | 94.335.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 480.700 | 480.700 | 480.700 | 480.700 | 480.700 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 |
Tổng | 7.066.060.700 | 6.940.280.700 | 7.047.060.700 | 6.984.170.700 | 6.921.280.700 |
Ngoại thất xe BMW 7-Series 2020
BMW 7-Series 2020 ra mắt 3 phiên bản mới và cùng sở hữu lưới tản nhiệt lớn hơn so với trước. Hệ thống chiếu sáng cũng được nâng cấp với cụm đèn trước có thiết kế mảnh hơn. Phiên bản 730Li M Sport trang bị công nghệ đèn LED đa điểm, trong khi 2 bản còn lại sử dụng công nghệ LED Laser cao cấp hơn.
Dọc thân xe 2 bản 730Li trang bị mâm 19 inch, riêng bản 740Li sở hữu bộ mâm 20 inch.
Nội thất xe BMW 7-Series 2020
Bên trong BMW 7-Series 2020 trang bị đèn chào mừng dạng thảm ánh sáng và cửa sổ trời toàn cảnh. Một số trang bị khác trên xe như màn hình và đầu đĩa Blu-ray cho hàng ghế sau, âm thanh vòm 16 loa Harman Kardon hoặc Bowers & Wilkins, máy tính bảng cho hàng ghế sau, sưởi/thông gió ghế trước/sau, massage ghế trước, nước hoa nội thất và cần số phủ ceramic. Riêng bản 740Li sở hữu thêm các điểm sáng LED trên cửa sổ trời tạo hiệu ứng trần sao.
Sức mạnh trang bị cho BMW 7-Series 2020 khác nhau giữa các phiên bản. Hai phiên bản 730Li sở hữu động cơ xăng B48 tăng áp cuộn kép 2.0L, sản sinh công suất 265 mã lực và mô men xoắn 400 Nm. Trong khi bản 740Li sử dụng động cơ xăng B58 tăng áp cuộn kép 3.0L, có công suất lớn hơn là 340 mã lực và đạt 450 Nm mô men xoắn.
Cả 3 phiên bản trên đều sở hữu hộp số tự động 8 cấp Steptronic và hệ dẫn động cầu sau.
Thông số kỹ thuật BMW 7-Series 2020
Thông số | 730Li M Sport | 730Li Pure Excellence | 740Li |
Động cơ - Kích thước | |||
Động cơ | B48; Xăng; I4; TwinPower Turbo | B58; Xăng; I6; TwinPower Turbo | |
Dung tích xi lanh (cc) | 1.998 | 2.998 | |
Hộp số | Tự động 8 cấp Steptronic | ||
Dẫn động | Cầu sau | ||
Công suất cực đại (mã lực @ vòng/phút) | 265 @ 5000 – 6500 | 340 @ 5500 – 6500 | |
Mô men xoắn (Nm @ vòng/phút) | 400 @ 1550 – 4500 | 450 @ 1500 – 5200 | |
0-100 km/h (s) | 6,3 | 5,6 | |
Tốc độ tối đa (km/h) | 250 | ||
Tiêu thụ nhiên liệu trung bình (l/100 km) | 6,3-6,6 | 7,2-7,5 | |
Khí xả CO2 trung bình (g/km) | 143-150 | 164-172 | |
D x R x C (mm) | 5.260 x 1.902 x 1.479 | ||
Chiều dài cơ sở (mm) | 3.210 | ||
Chiều rộng cơ sở trước/sau (mm) | 1.618/1.646 | ||
Trọng lượng không tải (kg) | 1.840 | 1.880 | |
Hệ số cản gió (Cd) | 0,24 | 0,27 | |
Thể tích khoang hành lý (L) | 515 | ||
Thể tích bình xăng (l) | 78 | ||
Ngoại thất | |||
Mâm xe | thể thao M 19 inch 5 chấu kép (kiểu 647) | 19 inch đa chấu (kiểu 620) | 20 inch đa chấu mạ chrome (kiểu 646) |
Nắp khoang hành lý đóng/mở điện | Có | ||
Kính cách âm, cách nhiệt & phản xạ tia hồng ngoại đặc biệt | Có | ||
Gói trang bị | M Sport | Pure Excellence | |
Đèn chào mừng Welcome light carpet | Có | ||
Cụm đèn trước | LED thích ứng | BMW Laserlight | |
Nội thất | |||
Chất liệu | Ốp gỗ Bạch Dương | Fineline màu nâu bóng | Ốp gỗ thượng hạng ‘Fineline’ màu đen bóng |
Gói thiết kế nội thất | - | - | Pure Excellence |
Massage ghế | Trước | - | Trước & Sau |
Cửa sổ trời | Chỉnh điện | Panorama | Panorama Sky Lounge với 15000 điểm sáng LED để tạo hiệu ứng ánh sáng |
Màn hình cảm ứng ghế sau | - | 2 màn hình 10,2 inch Full HD | |
Hệ thống giải trí hàng ghế sau | - | đầu đĩa Blu-ray | |
Rèm che nắng chỉnh điện cho hàng ghế sau | Có | ||
Ghế trước/sau chỉnh điện đa hướng tích hợp chức năng nhớ vị trí | Có | ||
Ghế thương gia phía sau với đệm đỡ chân | - | Có | |
Chất liệu ghế ngồi | Bọc da Dakota | bọc da Nappa Exclusive thêu họa tiết kim cương | bọc da Nappa Exclusive thêu họa tiết kim cương & chỉ khâu màu tương phản |
Chức năng sưởi ghế trước & sau | - | Có | |
Chức năng thông gió ghế trước & sau | Có | ||
Vô lăng | thể thao M bọc da, tích hợp các nút bấm đa chức năng | 3 chấu bọc da, tích hợp các nút bấm đa chức năng | |
Hệ thống tạo ion & hương thơm trong nội thất | Có | ||
Đèn viền trang trí nội thất có thể thay đổi màu sắc & độ sáng | Có | ||
Trần xe BMW Individual màu đen Anthracite | Có | ||
Hỗ trợ kết nối Apple CarPlay® không dây | Có | ||
Hỗ trợ kết nối điện thoại thông minh nâng cao | Có | ||
Điều hòa tự động 4 vùng | Có | ||
Chức năng ra lệnh bằng cử chỉ BMW Gesture Control | Có | ||
Chức năng điều khiển bằng giọng nói thông minh BMW Intelligent Voice Control | Có | ||
Chức năng hiển thị thông tin trên kính chắn gió (HUD) | Có | ||
Hệ thống giải trí | BMW Live Cockpit Professional | ||
Đồng hồ kỹ thuật số | 12,3 inch | ||
Màn hình cảm ứng trung tâm | 10,25 inch | ||
Núm xoay điều khiển iDrive Touch | Có | ||
Hệ điều hành BMW | 7.0 | ||
Máy tính bảng BMW Touch Command dành cho hàng ghế sau | - | Có | |
Hệ thống âm thanh | Harman Kardon 16 loa; công suất 464 watt; âm-li 9 kênh | Bowers & Wilkins Diamond 16 loa; công suất 1400 watt; âm-li 10 kênh | |
An toàn - An ninh | |||
Hệ thống bảo vệ hành khách chủ động BMW Active Protection | Có | ||
Chìa khóa tích hợp màn hình cảm ứng BMW Display Key | - | Có | |
Chìa khóa thông minh Comfort access | Có | ||
Hệ thống hỗ trợ đỗ xe Parking Assistant Plus tích hợp camera 360 thông minh | Có | ||
Điều khiển đỗ xe từ xa | - | Có | |
Chức năng hỗ trợ lùi xe Reversing assistant | Có | ||
Chức năng cửa hít | Có | ||
Hệ thống giám sát áp suất lốp | Có | ||
Vận hành | |||
Hệ thống treo khí nén | Có | chủ động thông minh Executive Drive Pro tích hợp camera quét mặt đường | |
Chức năng lựa chọn chế độ vận hành Driving experience control bao gồm chế độ thích ứng thông minh | Có | ||
Hệ thống đánh lái bánh sau | Có | ||
Chức năng tự động ngắt & khởi động động cơ thông minh | Có | ||
Lốp an toàn run-flat | Có | ||
Lẫy chuyển số phía sau tay lái | Có |
![]() | Cập nhật bảng giá điện thoại Oppo tháng 6/2020: Ra mắt 2 sản phẩm mới KTCKVN - Dưới đây là bảng giá điện thoại Oppo tháng 6/2020 quý độc giả có thể tham khảo trước khi mua máy tại các siêu thị, cửa hàng ... |
![]() | Cập nhật bảng giá xe Honda City mới nhất ngày 5/6/2020: Ưu đãi từ 4-5 triệu đồng KTCKVN - Cập nhật giá xe Honda City 2020 mới nhất tại Việt Nam: Khuyến mãi, hình ảnh, thông số kỹ thuật & Giá lăn bánh ... |
![]() | Cập nhật bảng giá xe Toyota Vios mới nhất ngày 4/6/2020 KTCKVN - Cập nhật giá xe Toyota Vios 2020 mới nhất: Khuyến mãi, hình ảnh, thông số kỹ thuật & Giá lăn bánh Toyota Vios E ... |
Thanh Hằng