Cập nhật bảng giá xe Toyota Vios mới nhất ngày 4/6/2020

Cập nhật: 18:43 | 03/06/2020 Theo dõi KTCK trên

KTCKVN - Cập nhật giá xe Toyota Vios 2020 mới nhất: Khuyến mãi, hình ảnh, thông số kỹ thuật & Giá lăn bánh Toyota Vios E MT, G CVT ngày 4/6/2020.

cap nhat bang gia xe toyota vios moi nhat ngay 462020

Bảng giá xe VinFast mới nhất tháng 6/2020: Ưu đãi đặc biệt

cap nhat bang gia xe toyota vios moi nhat ngay 462020

Bảng giá xe Toyota tháng 6/2020: Hỗ trợ 1 phần phí

cap nhat bang gia xe toyota vios moi nhat ngay 462020

Bảng giá xe Mercedes tháng 6/2020: Ra mắt 3 mẫu xe mới

Trong các thành viên của Hiệp hội các nhà sản xuất ô tô Việt Nam (VAMA) thì Toyota Vios đang là "ông vua" doanh số khi không có bất cứ mẫu xe nào bắt kịp Vios về số lượng xe bán ra trong tháng và cả năm. Ngày 1/8/2018, TMV đã tổ chức sự kiện nhằm ra mắt mẫu Vios 2020 tới thị trường Việt Nam. Theo đó, Toyota Vios 2020 mới có nâng cấp lớn về thiết kế, đồng thời bổ sung thêm một số trang bị an toàn. Với những thay đổi này, Vios sẽ càng thăng hoa trong phân khúc sedan hạng B nói riêng và toàn thị trường ô tô nước ta nói chung.

cap nhat bang gia xe toyota vios moi nhat ngay 462020
Xe Toyota Vios 2020

Toyota Vios 2020 giá bao nhiêu?

Hiện tại, giá xe Toyota Vios 2020 đã có sự thay đổi sau khi TMV cho ra mắt phiên bản nâng cấp, bổ sung thêm 2 bản mới vào ngày 02/01/2020. Giá xe Vios 2020 cụ thể như sau:

Bảng giá xe Toyota Vios mới nhất ngày 4/6/2020

Phiên bản

Giá niêm yết mới (triệu đồng)

Giá lăn bánh ở Hà Nội (đồng)

Giá lăn bánh ở TP.HCM (đồng)

Giá lăn bánh ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng)

Giá lăn bánh ở Hà Tĩnh (đồng)

Giá lăn bánh ở tỉnh khác (đồng)

Toyota Vios E MT (7 túi khí)

490

571.180.700

561.380.700

552.180.700

547.280.700

542.380.700

Toyota Vios E MT (3 túi khí)

470

548.780.700

539.380.700

529.780.700

525.080.700

520.380.700

Toyota Vios E CVT (3 túi khí)

520

604.780.700

594.380.700

585.780.700

580.580.700

575.380.700

Toyota Vios E CVT (7 túi khí)

540

627.180.700

616.380.700

608.180.700

602.780.700

597.380.700

Toyota Vios G CVT

570

660.780.700

649.380.700

641.780.700

636.080.700

630.380.700

Ngoài số tiền mà khách hàng phải bỏ ra để mua xe Toyota Vios 2020 thì sẽ còn một số khoản thuế, phí khác nhau (tùy vào tỉnh, thành) mà khách hàng sẽ phải bỏ ra để xe có thể lăn bánh. Trong đó, riêng Hà Nội là có phí trước bạ cao nhất (12%), phí ra biển cao nhất (20 triệu đồng), phí ra biển của TP. Hồ Chí Minh là 20 triệu đồng, trong khi đó các tỉnh thành khác chỉ 1 triệu đồng phí lấy biển.

Toyota Vios 2020 có khuyến mại gì trong tháng 6/2020?

Các đại lý trên thị trường hiện đang bán xe Toyota Vios 2020 với khá nhiều ưu đãi khủng. Khách hàng có thể tham khảo giá bán xe Toyota Vios 2020 bán tại các Đại Lý trên Toàn Quốc.

cap nhat bang gia xe toyota vios moi nhat ngay 462020
Giá xe Toyota Vios tại một số đại lý

Thông tin xe Toyota Vios 2020

Toyota Vios 2020 sở hữu 6 màu ngoại thất gồm: Be, đen, xám, đỏ, bạc, trắng.

Ngoại thất xe Toyota Vios 2020

Về thiết kế ngoại thất, Toyota Vios 2020 khác biệt so với thế hệ cũ, đặc biệt là hốc gió bên tích hợp cụm đèn sương mù vuốt ngược lên trên rất sắc nét. Bên cạnh đó, lưới tản nhiệt dạng thanh ngang trên Vios thế hệ mới cho cái nhìn tinh tế và mới mẻ hơn. Hai phiên bản cấp thấp được trang bị đen pha halogen trong khi phiên bản cao cấp nhất sử dụng đèn pha projector. Thiết kế thân xe và đuôi xe Toyota Vios 2020 không có nhiều sự thay đổi.

Ngoài ra, trong lần nâng cấp mới nhất đầu năm 2020, Toyota Vios G CVT đã được bổ sung thêm tính năng kiểm soát hành trình, cảm biến hỗ trợ đỗ xe trước/sau, camera lùi tiêu chuẩn theo xe. Trong khi bản E MT trang bị camera lùi tiêu chuẩn, nhưng lại không có cảm biến hỗ trợ đỗ xe, đèn sương mù phía trước. Song, gương chiếu hậu trên bản này có thêm gương chiếu hậu chỉnh/gập điện, phanh tang trống phía sau đã không còn mà thay vào đó là phanh đĩa.

Nội thất xe Toyota Vios 2020

Khoang cabin của Toyota Vios mới được trang bị nhiều tiện nghi như màn hình trung tâm 7 inch, ghế ngồi bọc da trên bản cao cấp và nỉ trên 2 bản thường, vô lăng bọc da 3 chấu, hàng ghế 2 có khả năng gập 6/4 để gia tăng khoang hành lý, điều hòa tự động 2 vùng trên bản cao cấp và chỉnh tay trên bản cơ sở, đồng hồ Analog được thay thế bằng cụm đồng hồ Optitron hiện đại hơn…

Bên cạnh đó, các trang bị an toàn trên xe Toyota Vios 2020 cũng đa dạng không kém, gồm có hỗ trợ lực phanh khẩn cấp, hệ thống chống bó cứng phanh, ổn định thân xe, phân phối lực phanh điện tử, kiểm soát lực kéo, hệ thống báo động, hỗ trợ khởi hành ngang dốc… Với những bổ sung về trang bị mới, mẫu sedan hạng B của Nhật càng đường lòng người tiêu dùng Việt Nam, khẳng định vị trí xe bán chạy nhất thị trường trong thời gian qua.

Chi tiết nâng cấp trên Toyota Vios 2020 xuất hiện ở hệ thống giải trí với đầu CD được chuyển sang DVD kết hợp màn hình cảm ứng hỗ trợ kết nối điện thoại thông minh qua 2 hệ điều hành Apple Carplay và Android Auto. Trang bị ghế nỉ trên bản E MT đã được thay thế bằng ghế da Similli.

Động cơ xe vẫn là loại hút khí tự nhiên 1,5 lít Dual VVT-I cho công suất tối đa/mô men xoắn cực đại lần lượt là 107 mã lực (tại 6.000 vòng/phút)/140 Nm (tại vòng tua 4.200 vòng/phút) đi kèm hộp số vô cấp CVT và hệ dẫn động cầu trước.

Thông số kỹ thuật Toyota Vios 2020 tại Việt Nam

Thông số

Vios E MT (03/07 Túi khí)

Vios E CVT (03/07 Túi khí)

Vios G CVT

Kích thước tổng thể D x R x C (mm)

4.425 x 1.730 x 1.475

Kích thước tổng thể bên trong xe D x R x C (mm)

1.895 x 1.420 x 1.205

Chiều dài cơ sở (mm)

2.550

Chiều rộng cơ sở (Trước/Sau)

1.475 / 1.460

Khoảng sáng gầm xe (mm)

133

Bán kính vòng quay tối thiểu (m)

5.1

Trọng lượng không tải (kg)

1.105

1.110

Trọng lượng toàn tải (kg)

1.550

Dung tích bình nhiên liệu (L)

42

Hệ thống treo trước/sau

Độc lập/Dầm xoắn

Hệ thống lái

Trợ lực tay lái điện

Vành xe

Mâm đúc

Kích thước lốp

185/60R15

Lốp dự phòng

Mâm đúc

Phanh trước/sau

Đĩa thông gió/Đĩa đặc

Loại động cơ

2NR-FE (1.5L)

Số xy lanh

4

Bố trí xy lanh

Thẳng hàng

Dung tích xy lanh

1.496

Loại nhiên liệu

Xăng

Hệ thống nhiên liệu

Phun xăng điện tử

Công suất tối đa (hp/rpm)

107/6.000

Mô men xoắn tối đa (Nm@rpm)

140/4.200

Hệ thống truyền động

Dẫn động cầu trước FWD

Hộp số

Số sàn 5 cấp/5MT

Hộp số tự động vô cấp CVT

Tiêu thụ nhiên liệu (L/100km)

Ngoài đô thị

4.85/5.0

4.7/4.9

4.9

Trong đô thị

7.74/7.2

7.53/7.1

7.1

Kết hợp

5.92/5.8

5.74/5.7

5.7

Tiêu chuẩn khí thải

Euro 4

Cụm đèn trước

Đèn chiếu gần

Halogen phản xạ đa hướng

Halogen kiểu đèn chiếu

Đèn chiếu xa

Halogen phản xạ đa hướng

Đèn chiếu sáng ban ngày

Không

Chức năng tự động Bật/Tắt

Không

Hệ thống nhắc nhở đèn sáng

Có - Tự động ngắt

Chế độ đèn chờ dẫn đường

Không

Cụm đèn sau

Bóng thường

LED

Đèn báo phanh trên cao

Bóng thường

LED

Đèn sương mù trước

Gương chiếu hậu ngoài

Cùng màu thân xe, chỉnh/gập điện tích hợp đèn báo rẽ

Gạt mưa trước

Gián đoạn, điều chỉnh thời gian

Chức năng sấy kính sau

Ăng ten

Vây cá mập

Tay nắm cửa ngoài xe

Cùng màu thân xe

Mạ crom

Thanh cản trước/sau

Cùng màu thân xe

Vô-lăng

3 chấu, Urethane, mạ bạc, chỉnh tay 2 hướng

3 chấu, bọc da, mạ bạc, tích hợp điều chỉnh âm thanh, chỉnh tay 2 hướng

3 chấu, bọc da, mạ bạc, tích hợp điều chỉnh âm thanh, bluetooth, màn hình hiển thị đa thông tin/Audio, bluetooth, MID switch, chỉnh tay 2 hướng

Gương chiếu hậu trong

2 chế độ ngày và đêm

Tay nắm cửa trong xe

Cùng màu nội thất

Mạ bạc

Cụm đồng hồ

Analog

Optitron

Chất liệu ghế

PVC

Da

Ghế lái

Chỉnh tay 6 hướng

Ghế hành khách

Chỉnh tay 4 hướng

Ghế sau

Gập theo tỷ lệ 60:40, có tựa tay

Hệ thống điều hòa

Chỉnh tay

Tự động

Đầu đĩa

DVD

Số loa

4

6

Cổng kết nối

AUX/AUX/USB/ Bluetooth, điện thoại thông minh, Android Auto/Apple CarPlay

Chìa khóa thông minh & khởi động bằng nút bấm

Không

Khóa cửa điện, khoá cửa từ xa

Cửa sổ điều chỉnh điện

Tự động lên và chống kẹt bên người lái

Ga tự động Cruise control

Không

Hệ thống báo động

Hệ thống mã hóa khóa động cơ

Không

Hệ thống chống bó cứng phanh ABS

Hệ thống hỗ trợ lực phanh khẩn cấp BA

Hệ thống phân phối lực phanh điện tử EBD

Hệ thống cân bằng điện tử VSC

Hệ thống kiểm soát lực kéo TRC

Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc HAC

Camera lùi

Cảm biến hỗ trợ đỗ xe sau

Không

Có, góc trước, góc sau

Số túi khí

3/7

7

Khung xe GOA

Dây đai an toàn

3 điểm ELR, 5 vị trí

Ghế có cấu trúc giảm chấn thương cổ

Cột lái tự đổ

Bàn đạp phanh tự đổ

cap nhat bang gia xe toyota vios moi nhat ngay 462020 Bảng giá xe Honda Air Blade mới nhất ngày 3/6/2020

KTCKVN - Cập nhật bảng giá xe Honda Air Blade mới nhất ngày 3/6/2020: Honda Air Blade là mẫu xe ga phổ thông rất ăn ...

cap nhat bang gia xe toyota vios moi nhat ngay 462020 Bảng giá xe Toyota tháng 6/2020: Hỗ trợ 1 phần phí

KTCKVN - Cập nhật bảng giá xe Toyota 2020 mới nhất tại Việt Nam: Giá xe ô tô Toyota Vios, Corolla Altis, Camry, Innova, Wigo, Alphard, ...

cap nhat bang gia xe toyota vios moi nhat ngay 462020 Nên mua xe ô tô mới hay cũ khi có 500-550 triệu đồng?

KTCKVN - Có trong tay 500 triệu, nên mua xe ô tô mới hay cũ? Bài viết dưới đây giúp độc giả tham khảo các loại ...

Thanh Hằng

Tin cũ hơn
Xem thêm