Bảng giá xe Toyota Wigo cuối tháng 7/2021: Quà tặng ưu đãi lên đến 20 triệu đồng

Cập nhật: 11:40 | 27/07/2021 Theo dõi KTCK trên

Cập nhật giá xe Toyota Wigo 2021 mới nhất và tin khuyến mãi, hình ảnh, thông số kỹ thuật kèm giá lăn bánh Toyota Wigo AT, MT cuối tháng 7 năm 2021.

Giá lăn bánh xe Lexus GX mới nhất cuối tháng 7/2021

Bảng giá xe Winner X mới nhất cuối tháng 7/2021 tại đại lý Honda

Giá lăn bánh xe Toyota Vios cuối tháng 7/2021: Hỗ trợ lệ phí trước bạ lên đến 30 triệu đồng

Ngày 25/9/2018, mẫu xe hạng A Toyota Wigo nchính thức ra mắt thị trường Việt Nam và được phân phối theo dạng nhập khẩu Indonesia. Mẫu xe vinh dự nhận được giấy chứng nhận chất lượng kiểu loại của Indonesia này nhanh chóng thu hút được sự quan tâm từ phía người dùng trên dải đất hình chữ S.

Tuy nhiên, vì là xe nhập khẩu, giá bán Toyota Wigo cũng có phần cao hơn hẳn các đối thủ lắp ráp Hyundai Grand i10 và Kia Morning nên doanh số của mẫu xe hạng A xuất xứ Nhật chưa đạt như kỳ vọng.

Sau gần 2 năm gia nhập thị trường Việt, ngày 16/07/2020, Toyota Wigo 2021 được cập nhật bản nâng cấp với nhiều thay đổi cả về nội thất, ngoại thất lẫn trang thiết bị tiện nghi, nhằm mang đến trải nghiệm tốt nhất cho người tiêu dùng.

0052-giaxe277
Xe Toyota Wigo 2021

Giá xe Toyota Wigo 2021 và khuyến mãi tháng 7/2021?

Bảng giá Toyota Wigo 2021 cuối tháng 7/2021

Phiên bản

Giá xe niêm yết (triệu đồng)

Ưu đãi

Toyota Wigo 5MT 2021

352

Tặng gói bảo hành chính hãng 5 năm/150.000 km tùy theo điều kiện nào đến trước.

Toyota Wigo 4AT 2021

385

Quà tặng ưu đãi lên đến 20 triệu đồng (gồm: bọc ghế da PVC, phim dán kính chính hãng, gói bảo hành chính hãng 5 năm/150.000 km tùy theo điều kiện nào đến trước)

Trong khi đó, giá xe Toyota Wigo bản cũ với 2 bản MT và AT dao động từ 345-405 triệu động. Như vậy so với giá bán mới, bản MT đã tăng nhẹ 7 triệu đồng, trong khi bản AT giảm đến 21 triệu đồng. Cụ thể bản cũ như sau:

Bảng giá Toyota Wigo bản cũ

Phiên bản

Giá xe niêm yết (triệu đồng)

Toyota Wigo 1.2 MT

345

Toyota Wigo 1.2 AT

405

Giá bán của Toyota Wigo và các đối thủ cạnh tranh trực tiếp hiện nay

Toyta Wigo giá từ 352.000.000 VNĐ

Hyundai Grand i10 giá từ 310.000.000 VNĐ

Kia Morning giá từ 304.000.000 VNĐ

Vinfast Fadil giá từ 425.000.000 VNĐ

Giá lăn bánh Toyota Wigo 2021

Khách hàng ngoài số tiền ban đầu bỏ ra để mua xe sẽ phải chịu thêm một số khoản thuế, phí để xe có thể tham gia giao thông công cộng. Mức thuế, phí này sẽ thay đổi tùy thuộc và tỉnh, thành đăng kí xe. Nếu đăng kí tại Hà Nội, khách hàng sẽ chịu mức phí trước bạ là 12% và phí ra biển là 20 triệu đồng.

Giá lăn bánh Toyota Wigo 5MT 2021 tạm tính

Khoản phí

Mức phí ở Hà Nội (đồng)

Mức phí ở TP HCM (đồng)

Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng)

Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng)

Mức phí ở tỉnh khác (đồng)

Giá niêm yết

352.000.000

352.000.000

352.000.000

352.000.000

352.000.000

Phí trước bạ

42.240.000

35.200.000

42.240.000

38.720.000

35.200.000

Phí đăng kiểm

340.000

340.000

340.000

340.000

340.000

Phí bảo trì đường bộ

1.560.000

1.560.000

1.560.000

1.560.000

1.560.000

Bảo hiểm vật chất xe

5.280.000

5.280.000

5.280.000

5.280.000

5.280.000

Bảo hiểm trách nhiệm dân sự

480.700

480.700

480.700

480.700

480.700

Phí biển số

20.000.000

20.000.000

1.000.000

1.000.000

1.000.000

Tổng

416.620.700

409.580.700

397.620.700

394.100.700

390.580.700

Giá lăn bánh Toyota Wigo 4AT 2021 tạm tính

Khoản phí

Mức phí ở Hà Nội (đồng)

Mức phí ở TP HCM (đồng)

Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng)

Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng)

Mức phí ở tỉnh khác (đồng)

Giá niêm yết

384.000.000

384.000.000

384.000.000

384.000.000

384.000.000

Phí trước bạ

46.080.000

38.400.000

46.080.000

42.240.000

38.400.000

Phí đăng kiểm

340.000

340.000

340.000

340.000

340.000

Phí bảo trì đường bộ

1.560.000

1.560.000

1.560.000

1.560.000

1.560.000

Bảo hiểm vật chất xe

5.760.000

5.760.000

5.760.000

5.760.000

5.760.000

Bảo hiểm trách nhiệm dân sự

437.000

437.000

437.000

437.000

437.000

Phí biển số

20.000.000

20.000.000

1.000.000

1.000.000

1.000.000

Tổng

458.177.000

450.497.000

439.177.000

435.337.000

431.497.000

Thông tin xe Toyota Wigo 2021

Đại diện cho thương hiệu ô tô Nhật tham chiến tại phân khúc hạng A, Toyota Wigo tỏ ra khá chật vật trong cuộc chiến giành thị phần với loạt đối thủ mạnh như Hyundai Grand i10, Kia Morning và mới nhất là VinFast Fadil. Tại Việt Nam, Toyota Wigo có tất cả 7 tùy chọn màu ngoại thất, gồm: Trắng, cam, đỏ, đen, xám, bạc, vàng.

Ngoại thất xe Toyota Wigo 2021

Ở lần nâng cấp mới nhất, Toyota Wigo vẫn giữ nguyên kích thước tổng thể như cũ với các thông số dài x rộng x cao lần lượt là 3.660 x 1.600 x 1.520 (mm), chiều dài cơ sở đạt 2.455 mm.

Phần đầu của xe được tinh chỉnh khá đẹp mắt với lưới tản nhiệt hình thang mở rộng xuống dưới trông khỏe khoắn hơn. Đèn chiếu sáng làm lại giao diện bên trong khá đẹp mắt song vẫn là loại bóng Halogen truyền thống.

Thân xe tạo được chiều sâu khi được bổ sung thêm những đường gân nhẹ. Gương chiếu hậu gập điện thay vì gập cơ như trước, tích hợp thêm tính năng xi-nhan báo rẽ.

Đuôi xe mới mang hơi hướng thể thao với phần cản sau cứng cáp, cặp đèn hậu cải tiến mới với những đường nét thiết kế nổi khối, bắt mắt và chuyển sang dạng LED hiện đại.

Nội thất xe Toyota Wigo 2021

0055-giaxe277a
Nội thất xe Toyota Wigo 2021

Toyota Wigo 2021 sở hữu không gian nội thất rộng rãi bậc nhất phân khúc với chất liệu nỉ chủ đạo. Vô lăng 3 chấu, trợ lực điện; hàng ghế trước chỉnh tay 4 hướng, hàng ghế sau có thể gập hoàn toàn, giúp mở rộng tối đa thể tích khoang hành lý.

Xe được bổ sung thêm một số trang bị đáng chú ý như chìa khóa thông minh, đề nổ dạng nút bấm, điều hòa chuyển đổi từ dạng núm sang dạng điện tử; hệ thống giải trí dạng cảm ứng 7 inch thay cho đầu CD.

Đi cùng với đó là các trang bị cơ bản như hệ thống âm thanh 4 loa, kết nối điện thoại qua các cổng AUX, USB, Bluetooth hoặc Wifi...

Động cơ Toyota Wigo 2021

Động cơ Toyota Wigo là cỗ máy xăng 1,2 lít 4 xi lanh cho sức mạnh 87 mã lực tại vòng tua 6.000 v/p và mô men xoắn cực đại 108 Nm tại vòng tua 4.200 v/p. Đi cùng với đó là tùy chọn hộp số sàn 5 cấp/ tự đông 4 cấp, hệ dẫn động cầu trước.

Các tính năng an toàn nổi bật trên Toyota Wigo gồm có:

Phanh chống bó cứng ABS,

Hệ thống phân phối lực phanh điện tử EBD

2 túi khí

Cảm biến lùi

Camera lùi

Thông số kỹ thuật Toyota Wigo 2021

Thông số

Toyota Wigo AT

Toyota Wigo MT

Kích thước

Kích thước tổng thể bên ngoài (mm)

3660 x 1600 x 1520

Kích thước tổng thể bên trong (mm)

1940 x 1365 x 1235

Chiều dài cơ sở (mm)

2455

Chiều rộng cơ sở trước/sau (mm)

1410/1405

Khoảng sáng gầm xe (mm)

160

Bán kính vòng quay tối thiểu (m)

4.7

Dung tích bình nhiên liệu (lít)

33

Trọng lượng (kg)

Không tải

965

870

Toàn tải

1290

Động cơ

Tiêu chuẩn khí thải

Euro 4

Loại động cơ

3NR-VE

Số xy lanh

4

Bố trí xy lanh

Thẳng hàng

Dung tích xy lanh (cc)

1197

Hệ thống nhiên liệu

Phun xăng điện tử

Loại nhiên liệu

Xăng

Công suất (mã lực@vòng/phút)

87 @ 6.000

Mô-men xoắn (Nm@vòng/phút)

108 @ 4.200

Hộp số

4 AT

5 MT

Hệ thống truyền động

FWD

Tiêu thụ nhiên liệu (L/100km)

Ngoài đô thị

4.36

4.21

Kết hợp

5.3

5.16

Đô thị

6.87

6.8

Hệ thống treo trước/sau

McPherson/Trục xoắn bán độc lập với lò xò cuộn

Trợ lực tay lái

Điện

Vành & lốp xe

Loại vành

Hợp kim

Kích thước lốp

175/65R14

Lốp dự phòng

Vành thép

Phanh trước/sau

Đĩa/Tang trống

Ngoại thất

Đèn chiếu gần

Dạng bóng chiếu

Đèn chiếu gần

Phản xạ đa chiều

Đèn sương mù trước

Cụm đèn sau

LED

Đèn báo phanh trên cao

Gương chiếu hậu bên ngoài

Chỉnh điện

Gập điện

Đèn báo rẽ

Màu

Cùng màu thân xe

Gạt mưa trước/sau

Gián đoạn

Sấy kính sau

Ăng ten

Dạng thường

Tay nắm cửa ngoài

Cùng màu thân xe

Cánh hướng gió sau

Nội thất

Vô lăng

Loại tay lái

3 chấu

Trợ lực

Điện

Chất liệu

Nhựa

Nút bấm điều khiển tích hợp

Hệ thống âm thanh

Gương chiếu hậu trong

2 chế độ ngày & đêm

Tay nắm cửa trong

Mạ bạc

Cụm đồng hồ

Loại đồng hồ

Digital

Đèn báo chế độ

Chức năng báo lượng tiêu thụ nhiên liệu

Màn hình hiển thị đa thông tin

Nhắc nhở đèn bật

Đèn cảnh báo thắt dây an toàn

Ghế lái

Đèn cảnh báo cửa mở

Chất liệu bọc ghế

Nỉ

Ghế trước

Điều chỉnh ghế lái

4 hướng chỉnh tay

Điều chỉnh ghế hành khách

Túi lưng ghế

Hàng ghế thứ 2

Gập hoàn toàn

Hệ thống điều hòa

Chỉnh tay với chế độ Max Cool

Hệ thống âm thanh

Đầu đĩa

DVD

Số loa

4

Cổng kết nối AUX

Cổng kết nối USB

Kết nối Bluetooth

Kết nối wifi

Không

Điều khiển giọng nói

Kết nói điện thoại thông minh

Không

Chìa khóa thông minh & khởi động bằng nút bấm

Khóa cửa điện

Chức năng khóa cửa từ xa

Cửa sổ điều chỉnh điện

Có (tự động xuống bên người lái)

An toàn - An ninh

Hệ thống báo động

Hệ thống mã hóa khóa động cơ

Hệ thống mở khóa cần số

Không

Hệ thống chống bó cứng phanh

Hệ thống phân phối lực phanh điện tử

Camera lùi

Cảm biến hỗ trợ đỗ xe (sau)

2

Túi khí người lái & hành khách phía trước

Dây đai an toàn

3 điểm ELR, 5 vị trí

Khóa cửa an toàn

Hàng ghế sau

Khóa an toàn trẻ em

ISO Fix

Giá lăn bánh xe Lexus GX mới nhất cuối tháng 7/2021

Cập nhật giá xe Lexus GX 2021 mới nhất kèm tin khuyến mãi, thông số kỹ thuật và giá lăn bánh Lexus GX cuối tháng ...

Bảng giá xe Winner X mới nhất cuối tháng 7/2021 tại đại lý Honda

Giá xe Winner X mới 2021 tại thị trường VN hiện đang HOT hơn bao giờ hết do mẫu xe côn tay WINNER X của ...

Giá lăn bánh xe Toyota Vios cuối tháng 7/2021: Hỗ trợ lệ phí trước bạ lên đến 30 triệu đồng

Cập nhật giá xe Toyota Vios 2021 mới nhất kèm thông tin khuyến mãi, hình ảnh, thông số kỹ thuật. Giá lăn bánh Toyota Vios ...

Minh Phương

Tin cũ hơn
Xem thêm