Bảng giá xe Vision 2021 mới nhất tháng 11/2021 tại đại lý Honda | |
Bảng giá xe Lexus ES 250 2021 mới nhất tháng 11/2021 | |
Bảng giá xe Audi Q3 mới nhất tháng 11/2021 trên toàn quốc |
Năm 1867, Công ty đa quốc gia Toyota được thành lập tại Nhật Bản. Đến năm 1934, mẫu ô tô đầu tiên của đơn vị này chính thức ra mắt, tạo tiền đề trở thành thương hiệu ô tô nổi tiếng toàn cầu.
Tháng 09/1995, Công ty ô tô Toyota Việt Nam (TMV) được thành lập, từ đây những chiếc ô tô thuộc thương hiệu Toyota chính thức bước vào thị trường Việt Nam. Công ty là liên doanh giữa Tập đoàn Toyota Nhật Bản (70%), Tổng công ty Máy Động Lực và Máy Nông Nghiệp - VEAM (20%) và Công ty TNHH KUO Singapore (10%).
Toyota nhanh chóng gặt được thành công vang dội trên dải đất hình chữ S khi liên tục trở thành thương hiệu ô tô bán chạy nhất thị trường qua nhiều năm. Chuỗi sản phẩm của Toyota dải khắp các phân khúc, từ sedan, hatchback MPV, SUV cho đến bán tải, mang đến sự lựa chọn phong phúc cho khách hàng Việt.
Giá xe Toyota Vios 2021
Xe Toyota Vios 2021 |
Bảng giá xe Toyota Vios trong năm 2021 hoàn toàn thay máu với các phiên bản Vios mới sử dụng đèn LED, ca-lăng kích cỡ lớn, hốc đèn sương mù chữ L.
Toyota Vios 2021 mới tiếp tục tái sử dụng động cơ 1.5L, cho công suất 107 mã lực kết hợp tùy chọn hộp số sàn hoặc CVT.
Ở lần nâng cấp mới nhất, bảng giá Toyota Vios có tất cả 6 phiên bản, gồm: Toyota Vios E MT (3 túi khí) giá 478 triệu đồng, Toyota Vios E MT (7 túi khí) giá 495 triệu, Toyota Vios E CVT (3 túi khí) giá 531 triệu đồng, Toyota Vios E CVT (7 túi khí) giá 550 triệu, Vios G giá 581 triệu đồng và Vios GR-S giá 630 triệu đồng.
Với tùy chọn màu ngoại thất trắng ngọc trai, khách hàng cần phải chi thêm thêm 8 triệu đồng so với mức giá niêm yết trên.
Giá xe Toyota Innova 2021
Toyota Innova nâng cấp mới nhất đã chính thức ra mắt thị trường ô tô Việt Nam hồi đầu tháng 10/2020 với giá bán giảm tới 21 triệu đồng so với bản cũ. Giá cho từng phiên bản cụ thể như sau:
Toyota Innova 2.0V AT: 989 triệu đồng
Toyota Innova Venturer: 879 triệu đồng
Toyota Innova 2.0G AT: 865 triệu đồng
Toyota Innova 2.0E MT: 750 triệu đồng
Với tùy chọn màu ngoại thất trắng ngọc trai, khách hàng cần cộng thêm 8 triệu đồng vào giá niêm yết chính hãng.
Giá xe Toyota Fortuner 2021
Xe Toyota Fortuner 2021 |
Ngày17/9/2020, Toyota Fortuner nâng cấp đã được giới thiệu tới người tiêu dùng trong nước với 7 phiên bản, gồm 5 bản máy dầu lắp ráp và 2 bản máy xăng nhập khẩu. Giá xe Toyota Fortuner mới nhất cũng giảm nhẹ xuống chỉ còn từ 995 triệu đồng đến 1,426 tỷ đồng.
Giá xe Toyota Rush 2021
Toyota Rush - mẫu xe vốn được xem là "tiểu Fortuner" có buổi ra mắt chính thức thị trường Việt Nam vào ngày 25/9/2018. Xe nhập khẩu nguyên chiếc từ Indonesia với phiên bản duy nhất sử dụng động cơ 1.5 AT. Giá bán xe ô tô Toyota Rush hiện được niêm yết ở mức 634 triệu đồng.
Giá xe Toyota Corolla Cross 2021
Đầu tháng 09/2020 thị trường ô tô Việt Nam nhộn nhịp với sự kiện ra mắt mẫu xe hoàn toàn mới mang tên Toyota Corolla Cross. Xe có tất cả 3 phiên bản cùng giá bán cụ thể như sau:
Toyota Corolla Cross 1.8HV (trắng ngọc trai): 918 triệu đồng
Toyota Corolla Cross 1.8HV (màu khác): 910 triệu đồng
Toyota Corolla Cross 1.8V (trắng ngọc trai): 828 triệu đồng
Toyota Corolla Cross 1.8V (màu khác): 820 triệu đồng
Toyota Corolla Cross 1.8G (trắng ngọc trai): 728 triệu đồng
Toyota Corolla Cross 1.8G (màu khác): 720 triệu đồng
Giá xe Toyota Corolla Altis 2021
Xe Toyota Corolla Altis 2021 |
Cùng với sự kiện ra mắt mẫu xe Cross hoàn toàn mới, Toyota Việt Nam cũng giới thiệu đến người tiêu dùng trong nước mô hình nâng cấp của mẫu xe Corolla Altis trong tháng 09/2020. Ở đời nâng cấp mới nhất, Corolla Altis có 2 tùy chọn phiên bản là G và E. Giá xe Toyota Corolla Altis 2021 như sau:
Toyota Corolla Altis 1.8G CVT (trắng ngọc trai): 771 triệu đồng
Toyota Corolla Altis 1.8G CVT (4 màu khác): 763 triệu đồng
Toyota Corolla Altis 1.8E CVT (trắng ngọc trai): 741 triệu đồng
Toyota Corolla Altis 1.8E CVT (4 màu khác): 733 triệu đồng
Cùng với 2 bản mới, Toyota Corolla Altis còn các bản cũ như E MT, 2.0V CVT và 2.0V Sport CVT.
Giá xe Toyota Wigo 2021
Mẫu xe hạng A giá rẻ Toyota Wigo chính thức gia nhập sân chơi ô tô Việt Nam từ 25/9/2018. Đến ngày 16/07/2020, mẫu xe này đã được cập nhật bản nâng cấp mới nhất với 2 tùy chọn phiên bản số tự động và số sàn cùng giá bán lần lượt là 385 và 352 triệu đồng. Xe nhập khẩu nguyên chiếc từ Indonesia.
Giá xe Toyota Avanza 2021
Xuất hiện trong danh mục sản phẩm của Toyota tại Việt Nam, Toyota Avanza phiên bản mới có 2 tùy chọn phiên bản là 1.3 MT và 1.5 AT với giá niêm yết bán lẻ lần lượt ở mức 544 và 612 triệu đồng.
Trong đó, bản động cơ 1.5 AT cho công suất tối đa 103 mã lực và mô-men xoắn 136 Nm đi kèm hộp số tự động 4 cấp và hệ dẫn động cầu sau. Còn bản 1.3L cho công suất tối đa 94 mã lực, mô-men xoắn tối đa 121 Nm ghép nối và hộp số sàn 5 cấp.
Giá xe Toyota Camry 2021
Xe Toyota Camry 2021 |
Tại lần ra mắt thế mới nhất, giá hầu hết các phiên bản của Toyota Camry tại Việt Nam đều có sự thay đổi đáng kể. Theo đó, bản 2.0E có giá đề xuất bán lẻ là 1,029 tỷ đồng, bản 2.5Q là 1,235 tỷ đồng.
Phiên bản Camry 2.5G đã bị khai tử. Toyota Camry thế hệ thứ 8 sử dụng khung gầm TNGA hoàn toàn mới giúp chiếc xe dễ dàng cạnh tranh hơn trong phân khúc xe cỡ D.
Giá xe Toyota Hilux 2021
Giữa tháng 08/2020, Công ty Ô tô Toyota Việt Nam (TMV) chính thức giới thiệu Toyota Hilux 2021 đến khách hàng trong nước. Ở lần nâng cấp giữa vòng đời này, mẫu bán tải Nhật nhận được nhiều cải tiến vượt trội về mặt thiết kế, công nghệ an toàn, vận hành và tiện nghi với giá bán vô cùng hợp lí. Giá xe Toyota Hilux hiện nay như sau:
Toyota Hilux 2.4E 4x2 MT: 628 triệu đồng
Toyota Hilux 2.4E 4x2 AT: 674 triệu đồng
Toyota Hilux 2.4E 4x4 MT: 799 triệu đồng
Toyota Hilux Adventure 2.8G 4x4 AT: 913 triệu đồng
Giá xe Toyota Raize 2021
Xe Toyota Raize 2021 |
Toyota Raize là mẫu SUV hạng A "ăn khách" của thương hiệu ô tô Nhật Bản tại quê nhà. Mẫu xe bán chạy nhất nhà Toyota đang được các đại lý Toyota Việt Nam chào bán và nhận đặt cọc. Điều này làm dấy lên thông tin về việc xe sẽ được bán ra ngay trong tháng 11/2021.
Giá xe Toyota Raize tại Nhật Bản từ 1.679.000 yên, tương đương với khoảng 350 triệu đồng, khi về Việt Nam, con số này sẽ ở mức đâu đó hơn 500 triệu đồng.
Bảng giá xe Toyota tháng 11/2021 mới nhất | |||
Dòng xe Toyota | Giá cũ (triệu đồng) | Giá mới (Triệu đồng) | Ưu đãi |
Toyota Corolla Cross |
| ||
Corolla CROSS 1.8HV (Trắng ngọc trai) | 918 |
|
|
Corolla CROSS 1.8HV (Các màu khác) | 910 |
|
|
Corolla CROSS 1.8V (Trắng ngọc trai) | 828 |
|
|
Corolla CROSS 1.8V (Các màu khác) | 820 |
|
|
Corolla CROSS 1.8G (Trắng ngọc trai) | 728 |
|
|
Corolla CROSS 1.8G (Các màu khác) | 720 |
|
|
Toyota Yaris |
| ||
Yaris G | 650 | 668 |
|
Toyota Vios |
| ||
Vios GR-S | - | 630 |
- Tổng giá trị 34.51 triệu đồng, bao gồm hỗ trợ một phần lệ phế trước bạ 30 triệu đồng và camera hành trình 4.51 triệu đồng. - Hỗ trợ vay mua xe với lãi suất ưu đãi chỉ 1,99% trong 6 tháng đầu. |
Vios G | 570 | 581 (+11) | |
Vios E CVT (7 túi khí) | 540 | 550 (+10) | - Tổng giá trị 29.51 triệu đồng bao gồm hỗ trợ một phần lệ phế trước bạ 25 triệu đồng và camera hành trình 4.51triệu đồng. - Hỗ trợ vay mua xe với lãi suất ưu đãi chỉ 1,99% trong 6 tháng đầu. |
Vios E CVT (3 túi khí) | 520 | 531 (+11) | |
Vios E MT (7 túi khí) | 490 | 495 (+5) | |
Vios E MT (3 túi khí) | 470 | 478 (+8) | |
Toyota Corolla Altis |
| ||
Corolla Altis E MT | 697 |
| Ngưng bán |
Corolla Altis E CVT (Trắng ngọc trai) | 741 |
| Hỗ trợ lệ phí trước bạ 40 triệu đồng |
Corolla Altis E CVT (Màu khác) | 733 |
| |
Corolla Altis G CVT (Trắng ngọc trai) | 771 |
| |
Corolla Altis G CVT (Màu khác) | 763 |
| |
Corolla Altis V | 889 |
| Ngưng bán |
Corolla Altis V Sport | 932 |
| |
Toyota Camry |
| ||
Camry 2.0 G | 1.029 |
|
|
Camry 2.0 G (Trắng ngọc trai) | 1.037 |
|
|
Camry 2.5Q | 1.235 |
|
|
Camry 2.5Q (trắng ngọc trai) | 1.243 |
|
|
Toyota Innova |
| ||
Innova E | 771 | 750 | Hỗ trợ lệ phí trước bạ 15 triệu đồng |
Innova G | 847 | 865 | |
Innova G (trắng ngọc trai) | - | 873 |
|
Innova V | 971 | 989 |
|
Innova V (trắng ngọc trai) | - | 997 |
|
Innova Venturer | 879 | 879 |
|
Innova Venturer (trắng ngọc trai) | - | 887 |
|
Toyota Land Cruiser |
| ||
Land Cruiser VX | 4.030 | 4.060 (+30) |
|
Land Cruiser (trắng ngọc trai và đen ngọc trai) | 4.038 |
|
|
Toyota Land Cruiser Prado (trắng ngọc trai) | 2.387 | 2.559 (+172) |
|
Toyota Land Cruiser Prado (màu khác) | 2.379 | 2.548 (+169) |
|
Toyota Fortuner |
| ||
Fortuner 2.4 MT 4x2 | 1.033 | 995 |
|
Fortuner 2.4 AT 4x2 | 1.096 | 1.080 | Gói bảo hiểm vật chất 13 tháng chính hãng Toyota, trị giá lên đến 14,7 triệu đồng |
Fortuner 2.4 AT 4x2 Legender | - | 1.195 | Gói bảo hiểm vật chất 13 tháng chính hãng Toyota, trị giá lên đến 16,2 triệu đồng |
Fortuner 2.8 AT 4x4 | 1.354 | 1.388 |
|
Fortuner 2.8 AT 4x4 Legender | - | 1.426 | Gói bảo hiểm vật chất 13 tháng chính hãng Toyota, trị giá lên đến 19,4 triệu đồng |
Fortuner 2.7 4x2 (Nhập khẩu) | 1.130 | 1.154 (+24) |
|
Fortuner 2.7 4x4 (Nhập khẩu) | 1.230 | 1.244 (+14) |
|
Toyota Hilux |
| ||
Hilux 2.4L 4X2 MT | 628 |
|
|
Hilux 2.4L 4X2 AT | 674 |
|
|
Hilux 2.4L 4X4 MT | 799 |
|
|
Hilux 2.8L 4X4 AT Adventure | 913 |
|
|
Toyota Hiace |
| ||
Hiace Động cơ dầu | 1.176 |
|
|
Toyota Granvia |
| ||
Granvia (trắng ngọc trai) | 3.080 |
|
|
Granvia (màu khác) | 3.072 |
|
|
Toyota Alphard |
| ||
Alphard luxury | - | 4.219 |
|
Toyota Avanza |
| ||
Avanza 1.3 MT | 544 |
|
|
Avanza 1.3 AT | 612 |
|
|
Toyota Rush |
| ||
Rush | 633 | 634 | - Hỗ trợ lệ phí trước bạ 30 triệu đồng - Gói hỗ trợ tài chính hấp dẫn với lãi suất chỉ 6,5 triệu đồng/tháng trong 6 tháng đầu năm |
Toyota Wigo | |||
Wigo 1.2 5MT | - | 352 | - |
Wigo 1.2 4AT | 384 | 385 | - |
Bảng giá xe Vision 2021 mới nhất tháng 11/2021 tại đại lý Honda Giá xe Vision hôm nay bước sang năm 2021 có sự tăng giá ở cả 2 khu vực Hà Nội và TP. Hồ Chí Minh ... |
Bảng giá xe Lexus ES 250 2021 mới nhất tháng 11/2021 Cập nhật giá xe Lexus ES 250 2021 mới nhất kèm tin khuyến mãi, thông số kỹ thuật và giá lăn bánh Lexus ES 250 ... |
Bảng giá xe Audi Q3 mới nhất tháng 11/2021 trên toàn quốc Cập nhật bảng giá xe Audi Q3 2021 mới nhất & tin khuyến mãi, hình ảnh, thông số kỹ thuật kèm giá lăn bánh Audi ... |
Linh Linh