Nissan Navara là một trong những mẫu bán tải đắt khách nhất tại Việt Nam nhờ thiết kế hầm hố đúng chất. Hiện tại, doanh số dòng xe này không thường xuyên được công bố, nhưng theo các chuyên gia trong ngành thì Navara là mẫu bán tải bán chạy thứ 2 chỉ sau Ford Ranger tại Việt Nam.
Xe Nissan Navara 2021 giá bao nhiêu?
Xe Nissan Navara là một trong những mẫu xe bán tải có thiết kế ấn tượng tại Việt Nam với giá bán hợp túi tiền. Hãng xe Nhật giới thiệu ra thị trường phiên bản mới của mẫu bán tải có tên gọi Nissan Navara EL A-IVI.
Từ ngày 20/11/2020, Nissan Việt Nam chính thức điều chỉnh giá niêm yết của 2 phiên bản với mức giảm 20-36 triệu đồng.
Bảng giá Nissan Navara tháng 1/2021 | ||
Phiên bản | Giá xe (triệu đồng) | Giá mới (triệu đồng) |
Nissan Navara E | 625 | - |
Nissan Navara EL A-IVI | 679 | 659 (-20) |
Nissan Navara VL A-IVI | 835 | 799 (-36) |
Nissan Navara SL | 725 | - |
Nissan Navara EL | 669 | - |
Nissan Navara VL | 815 | - |
Nissan Navara Black Edition A-IVI (MỚI) | 845 | - |
Giá bán của Nissan Navara và các đối thủ cạnh tranh hiện nay
Nissan Navara giá bán từ 625 triệu đồng
Isuzu D-Max giá bán từ 595 triệu đồng
Toyota Hilux giá bán từ 723 triệu đồng
Ford Ranger giá bán từ 605 triệu đồng
Mitsubishi Triton giá bán từ 555.5 triệu đồng
Mazda BT-50 giá từ 510 triệu đồng
Nissan Navara 2021 có khuyến mại gì trong tháng 1/2021?
Ngoài mức giảm và quà tặng chính hãng từ Nissan Việt Nam thì đại lý bán xe Nissan Navara 2021 còn dành cho khách hàng nhiều ưu đãi hấp dẫn.
Giá lăn bánh Nissan Navara 2021 như thế nào?
Ngoài số tiền mà khách hàng phải bỏ ra để mua xe Nissan Navara 2021, sẽ còn một số khoản thuế, phí bắt buộc để xe ra biển và lăn bánh trên phố an toàn. Phí trước bạ lần đầu bằng 60% ôtô con, đồng nghĩa phí trước bạ bán tải sẽ là 7,2% (60%x12%) tại Hà Nội và 6% (60%x10%) tại các tỉnh thành khác:
- Phí đăng kiểm: 350.000 đồng
- Phí biển số: 500.000 đồng với Hà Nội + TP HCM và chỉ 150.000 đồng ở các tỉnh thành khác
- Phí bảo trì đường bộ 01 năm: 2.160.000 đồng
- Bảo hiểm trách nhiệm dân sự: 1.026.300 đồng
- Bảo hiểm vật chất xe (tùy chọn): 1,5%
Dựa theo các con số trên, số tiền để Nissan Navara lăn bánh hợp pháp tại các tỉnh thành như sau:
Giá lăn bánh Nissan Navara E
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) | Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 625.000.000 | 625.000.000 | 625.000.000 | 625.000.000 | 625.000.000 |
Phí trước bạ | 45.000.000 | 37.500.000 | 37.500.000 | 37.500.000 | 37.500.000 |
Phí đăng kiểm | 350.000 | 350.000 | 350.000 | 350.000 | 350.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 2.160.000 | 2.160.000 | 2.160.000 | 2.160.000 | 2.160.000 |
Bảo hiểm vật chất xe | 10.625.000 | 10.625.000 | 10.625.000 | 10.625.000 | 10.625.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 1.026.300 | 1.026.300 | 1.026.300 | 1.026.300 | 1.026.300 |
Phí biển số | 500.000 | 500.000 | 500.000 | 500.000 | 500.000 |
Tổng | 684.661.300 | 677.161.300 | 677.161.300 | 677.161.300 | 677.161.300 |
Giá lăn bánh Nissan Navara EL A-IVI
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) | Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 659.000.000 | 659.000.000 | 659.000.000 | 659.000.000 | 659.000.000 |
Phí trước bạ | 47.448.000 | 39.540.000 | 39.540.000 | 39.540.000 | 39.540.000 |
Phí đăng kiểm | 350.000 | 350.000 | 350.000 | 350.000 | 350.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 2.160.000 | 2.160.000 | 2.160.000 | 2.160.000 | 2.160.000 |
Bảo hiểm vật chất xe | 11.203.000 | 11.203.000 | 11.203.000 | 11.203.000 | 11.203.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 1.026.300 | 1.026.300 | 1.026.300 | 1.026.300 | 1.026.300 |
Phí biển số | 500.000 | 500.000 | 500.000 | 500.000 | 500.000 |
Tổng | 721.687.300 | 713.779.300 | 713.779.300 | 713.779.300 | 713.779.300 |
Giá lăn bánh Nissan Navara VL A-IVI
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) | Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 799.000.000 | 799.000.000 | 799.000.000 | 799.000.000 | 799.000.000 |
Phí trước bạ | 57.528.000 | 47.940.000 | 47.940.000 | 47.940.000 | 47.940.000 |
Phí đăng kiểm | 350.000 | 350.000 | 350.000 | 350.000 | 350.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 2.160.000 | 2.160.000 | 2.160.000 | 2.160.000 | 2.160.000 |
Bảo hiểm vật chất xe | 13.583.000 | 13.583.000 | 13.583.000 | 13.583.000 | 13.583.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 1.026.300 | 1.026.300 | 1.026.300 | 1.026.300 | 1.026.300 |
Phí biển số | 500.000 | 500.000 | 500.000 | 500.000 | 500.000 |
Tổng | 874.147.300 | 864.559.300 | 864.559.300 | 864.559.300 | 864.559.300 |
Giá lăn bánh Nissan Navara SL
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) | Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 725.000.000 | 725.000.000 | 725.000.000 | 725.000.000 | 725.000.000 |
Phí trước bạ | 52.200.000 | 43.500.000 | 43.500.000 | 43.500.000 | 43.500.000 |
Phí đăng kiểm | 350.000 | 350.000 | 350.000 | 350.000 | 350.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 2.160.000 | 2.160.000 | 2.160.000 | 2.160.000 | 2.160.000 |
Bảo hiểm vật chất xe | 12.325.000 | 12.325.000 | 12.325.000 | 12.325.000 | 12.325.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 1.026.300 | 1.026.300 | 1.026.300 | 1.026.300 | 1.026.300 |
Phí biển số | 500.000 | 500.000 | 500.000 | 500.000 | 500.000 |
Tổng | 793.561.300 | 784.861.300 | 784.861.300 | 784.861.300 | 784.861.300 |
Giá lăn bánh Nissan Navara EL
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) | Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 669.000.000 | 669.000.000 | 669.000.000 | 669.000.000 | 669.000.000 |
Phí trước bạ | 48.168.000 | 40.140.000 | 40.140.000 | 40.140.000 | 40.140.000 |
Phí đăng kiểm | 350.000 | 350.000 | 350.000 | 350.000 | 350.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 2.160.000 | 2.160.000 | 2.160.000 | 2.160.000 | 2.160.000 |
Bảo hiểm vật chất xe | 11.373.000 | 11.373.000 | 11.373.000 | 11.373.000 | 11.373.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 1.026.300 | 1.026.300 | 1.026.300 | 1.026.300 | 1.026.300 |
Phí biển số | 500.000 | 500.000 | 500.000 | 500.000 | 500.000 |
Tổng | 732.577.300 | 724.549.300 | 724.549.300 | 724.549.300 | 724.549.300 |
Giá lăn bánh Nissan Navara VL
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) | Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 815.000.000 | 815.000.000 | 815.000.000 | 815.000.000 | 815.000.000 |
Phí trước bạ | 58.680.000 | 48.900.000 | 48.900.000 | 48.900.000 | 48.900.000 |
Phí đăng kiểm | 350.000 | 350.000 | 350.000 | 350.000 | 350.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 2.160.000 | 2.160.000 | 2.160.000 | 2.160.000 | 2.160.000 |
Bảo hiểm vật chất xe | 13.855.000 | 13.855.000 | 13.855.000 | 13.855.000 | 13.855.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 1.026.300 | 1.026.300 | 1.026.300 | 1.026.300 | 1.026.300 |
Phí biển số | 500.000 | 500.000 | 500.000 | 500.000 | 500.000 |
Tổng | 891.571.300 | 881.791.300 | 881.791.300 | 881.791.300 | 881.791.300 |
Giá lăn bánh Nissan Navara Black Edition A-IVI
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) | Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 845.000.000 | 845.000.000 | 845.000.000 | 845.000.000 | 845.000.000 |
Phí trước bạ | 60.840.000 | 50.700.000 | 50.700.000 | 50.700.000 | 50.700.000 |
Phí đăng kiểm | 350.000 | 350.000 | 350.000 | 350.000 | 350.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 2.160.000 | 2.160.000 | 2.160.000 | 2.160.000 | 2.160.000 |
Bảo hiểm vật chất xe | 14.365.000 | 14.365.000 | 14.365.000 | 14.365.000 | 14.365.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 1.026.300 | 1.026.300 | 1.026.300 | 1.026.300 | 1.026.300 |
Phí biển số | 500.000 | 500.000 | 500.000 | 500.000 | 500.000 |
Tổng | 924.241.300 | 914.101.300 | 914.101.300 | 914.101.300 | 914.101.300 |
Thông tin xe Nissan Navara 2021
Nissan Navara 2021 là bản nâng cấp nhẹ mà Nissan Việt Nam dành cho dòng xe bán tải này giúp xe có cái nhìn hiện đại và bắt mắt hơn. Oto.com.vn sẽ giúp khách hàng điểm qua những nâng cấp đáng chú ý của Navara 2021.
Ngoại thất xe Nissan Navara 2021
Nissan Navara mới được thiết kế hiện đại với phần đầu xe là lưới tản nhiệt được mạ crom sang trọng. Tuy nhiên, nổi bật nhất vẫn là thân xe với bộ tem đặc biệt của bản nâng cấp mới này với dòng chữ "PremiumR" nhằm phân biệt so với những xe tiêu chuẩn. So với những bản tiêu chuẩn thì thế hệ nâng cấp của Nissan Navara không thay đổi nhiều, vẫn là dáng vẻ hầm hố của mẫu bán tải nhà Nissan.
Nội thất xe Nissan Navara 2021
Toàn bộ ghế ngồi của Nissan Navara mới đều được bọc nỉ, ghế lái của xe được chỉnh điện 6 hướng và 4 hướng đối với ghế phụ. Cùng với đó là bảng táp-lô đơn giản với 1 màn hình cảm ứng LCD cỡ lớn được nâng cấp thay thế ở bản thường cùng các phím điều khiển xung quanh giúp không gian giải trí của xe trở nên thân thiện hơn.
An toàn xe Nissan Navara 2021
Phiên bản nâng cấp của năm 2021 được trang bị những trang bị an toàn cụ thể như sau:
- Hệ thống chống bó cứng phanh ABS
- Hệ thống phân bổ lực phanh điện tử EBD
- Hệ thống hỗ trợ phanh khẩn cấp BA
- 02 túi khí
- Khóa cửa trung tâm và khóa an toàn trẻ em
- Hệ thống chống trộm
- Cửa kính chống kẹt
- Khung xe chịu lực Body Zone
Với gói trang bị PremiumR, xe sẽ được cung cấp thêm camera lùi và camera hành trình giúp xe cải thiện tính năng an toàn cho người dùng.
Vận hành xe Nissan Navara 2021
Nissan cung cấp cho xe 2 loại động cơ khác nhau với các bản có mặt tại Việt Nam gồm:
- Trên bản Navara EL vẫn là động cơ diesel YD25 – Mid, 4 xi-lanh thẳng hàng với dung tích 2.5L, trục cam đôi DOHC 16 van cùng Turbo VGS. Động cơ này sẽ cho sức mạnh 161 mã lực và mô-men xoắn 403 Nm.
- Còn với bản Nissan Navara VL và SL là khối động cơ YD25 - High với công suất cực đại 188 mã lực (mạnh hơn 27 mã lực) cùng mô-men xoắn cực đại 450 Nm.
Ưu và nhược điểm của Nissan Navara 2021
- Ưu điểm
Giá niêm yết hấp dẫn
Khoang hành lý có sức chứa lớn
Trang bị đầy đủ an toàn, hỗ trợ off-road
- Nhược điểm
Khả năng cách âm chưa tốt
Động cơ yếu, tiêu tốn nhiên liệu nhiều
Bảng giá xe Mazda cuối tháng 12/2020: Tăng giá niêm yết 5-10 triệu đồng kèm ưu đãi cuối năm Cập nhật bảng giá xe Mazda 2021 mới nhất tại Việt Nam: Giá xe ô tô Mazda 2, Mazda 3 2020, Mazda 6, Mazda CX-5, ... |
Bảng giá xe Audi Q5 mới nhất tháng 1/2021 Cập nhật bảng giá xe Audi Q5 2021 kèm thông tin khuyến mãi, hình ảnh, thông số kỹ thuật & giá lăn bánh Audi Q5 ... |
Bảng giá xe Suzuki cuối tháng 12/2020: Ưu đãi 100% phí trước bạ, tặng bảo hiểm vật chất Cập nhật bảng giá xe ô tô Suzuki 2020 tại Việt Nam: Giá xe Suzuki Swift, Celerio, Ciaz, Carry Pro, Carry Truck, Carry Van... cuối ... |
Linh Linh