Nissan Navara là một trong những mẫu bán tải đắt khách nhất tại Việt Nam nhờ thiết kế hầm hố đúng chất. Hiện tại, doanh số dòng xe này không thường xuyên được công bố, nhưng theo các chuyên gia trong ngành thì Navara là mẫu bán tải bán chạy thứ 2 chỉ sau Ford Ranger tại Việt Nam.
Xe Nissan Navara 2021 |
Xe Nissan Navara 2021 giá bao nhiêu?
Xe Nissan Navara là một trong những mẫu xe bán tải có thiết kế ấn tượng tại Việt Nam với giá bán hợp túi tiền. Hãng xe Nhật giới thiệu ra thị trường phiên bản mới của mẫu bán tải có tên gọi Nissan Navara EL A-IVI.
Từ ngày 20/11/2020, Nissan Việt Nam chính thức điều chỉnh giá niêm yết của 2 phiên bản với mức giảm 20-36 triệu đồng.
Đến ngày 1/3/2021, Nissan Việt Nam đã loại bỏ bớt 5 phiên bản của Navara ra khỏi danh mục sản phẩm. Như vậy, Nissan Navara hiện chỉ còn 2 phiên bản EL A-IVI và VL A-IVI thay vì 7 bản như trước.
Không lâu sau đó, Nissan Navara tại Việt Nam được cập nhật bản nâng cấp với 4 tùy chọn phiên, gồm 2WD Tiêu chuẩn, 2WD Cao cấp, 4WD Cao cấp và PRO4X.
Bảng giá niêm yết Nissan Navara cuối tháng 5/2021 | |
Phiên bản | Giá xe (triệu đồng) |
Navara 2WD Tiêu chuẩn | 748 |
Navara 2WD Cao cấp | 845 |
Navara 4WD Cao cấp | 895 |
Navara PRO4X | 945 |
Giá bán của Nissan Navara và các đối thủ cạnh tranh hiện nay
Nissan Navara giá bán từ 748 triệu đồng
Isuzu D-Max giá bán từ 630 triệu đồng
Toyota Hilux giá bán từ 723 triệu đồng
Ford Ranger giá bán từ 605 triệu đồng
Mitsubishi Triton giá bán từ 555.5 triệu đồng
Mazda BT-50 giá từ 579 triệu đồng
Nissan Navara 2021 có khuyến mại gì trong tháng 5/2021?
Từ ngày 1/3/2021, Nissan Việt Nam áp dụng chương trình tăng thời gian bảo hành lên đến 05 năm cho sản phẩm Navara. Ngoài ra, các đại lý bán xe Nissan Navara 2021 cũng dành cho khách hàng nhiều ưu đãi hấp dẫn.
Giá lăn bánh Nissan Navara 2021 như thế nào?
Ngoài số tiền mà khách hàng phải bỏ ra để mua xe Nissan Navara 2021, sẽ còn một số khoản thuế, phí bắt buộc để xe ra biển và lăn bánh trên phố an toàn. Cụ thể:
Phí trước bạ lần đầu bằng 60% ôtô con, đồng nghĩa phí trước bạ bán tải sẽ là 7,2% (60%x12%) tại Hà Nội và 6% (60%x10%) tại các tỉnh thành khác
Phí đăng kiểm: 350.000 đồng
Phí biển số: 500.000 đồng với Hà Nội + TP HCM và chỉ 150.000 đồng ở các tỉnh thành khác
Phí bảo trì đường bộ 01 năm: 2.160.000 đồng
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự: 1.026.300 đồng
Bảo hiểm vật chất xe (tùy chọn): 1,5%
Dựa theo các con số trên, số tiền để Nissan Navara lăn bánh hợp pháp tại các tỉnh thành như sau:
Tạm tính giá lăn bánh Nissan 2WD Tiêu chuẩn
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) | Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 748.000.000 | 748.000.000 | 748.000.000 | 748.000.000 | 748.000.000 |
Phí trước bạ | 53.856.000 | 44.880.000 | 44.880.000 | 44.880.000 | 44.880.000 |
Phí đăng kiểm | 350.000 | 350.000 | 350.000 | 350.000 | 350.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 2.160.000 | 2.160.000 | 2.160.000 | 2.160.000 | 2.160.000 |
Bảo hiểm vật chất xe | 12.716.000 | 12.716.000 | 12.716.000 | 12.716.000 | 12.716.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 437.000 | 437.000 | 437.000 | 437.000 | 437.000 |
Phí biển số | 500.000 | 500.000 | 500.000 | 500.000 | 500.000 |
Tổng | 818.019.000 | 809.043.000 | 809.043.000 | 809.043.000 | 809.043.000 |
Tạm tính giá lăn bánh Nissan Navara 2WD Cao cấp
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) | Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 845.000.000 | 845.000.000 | 845.000.000 | 845.000.000 | 845.000.000 |
Phí trước bạ | 60.840.000 | 50.700.000 | 50.700.000 | 50.700.000 | 50.700.000 |
Phí đăng kiểm | 350.000 | 350.000 | 350.000 | 350.000 | 350.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 2.160.000 | 2.160.000 | 2.160.000 | 2.160.000 | 2.160.000 |
Bảo hiểm vật chất xe | 14.365.000 | 14.365.000 | 14.365.000 | 14.365.000 | 14.365.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 437.000 | 437.000 | 437.000 | 437.000 | 437.000 |
Phí biển số | 500.000 | 500.000 | 500.000 | 500.000 | 500.000 |
Tổng | 923.652.000 | 913.512.000 | 913.512.000 | 913.512.000 | 913.512.000 |
Tạm tính giá lăn bánh Nissan Navara 4WD Cao cấp
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) | Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 895.000.000 | 895.000.000 | 895.000.000 | 895.000.000 | 895.000.000 |
Phí trước bạ | 64.440.000 | 53.700.000 | 53.700.000 | 53.700.000 | 53.700.000 |
Phí đăng kiểm | 350.000 | 350.000 | 350.000 | 350.000 | 350.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 2.160.000 | 2.160.000 | 2.160.000 | 2.160.000 | 2.160.000 |
Bảo hiểm vật chất xe | 15.215.000 | 15.215.000 | 15.215.000 | 15.215.000 | 15.215.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 437.000 | 437.000 | 437.000 | 437.000 | 437.000 |
Phí biển số | 500.000 | 500.000 | 500.000 | 500.000 | 500.000 |
Tổng | 978.102.000 | 967.362.000 | 967.362.000 | 967.362.000 | 967.362.000 |
Tạm tính giá lăn bánh Nissan Navara PRO4X
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) | Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 945.000.000 | 945.000.000 | 945.000.000 | 945.000.000 | 945.000.000 |
Phí trước bạ | 68.040.000 | 56.700.000 | 56.700.000 | 56.700.000 | 56.700.000 |
Phí đăng kiểm | 350.000 | 350.000 | 350.000 | 350.000 | 350.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 2.160.000 | 2.160.000 | 2.160.000 | 2.160.000 | 2.160.000 |
Bảo hiểm vật chất xe | 16.065.000 | 16.065.000 | 16.065.000 | 16.065.000 | 16.065.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 437.000 | 437.000 | 437.000 | 437.000 | 437.000 |
Phí biển số | 500.000 | 500.000 | 500.000 | 500.000 | 500.000 |
Tổng | 1.032.552.000 | 1.021.212.000 | 1.021.212.000 | 1.021.212.000 | 1.021.212.000 |
Thông tin xe Nissan Navara 2021
Nissan Navara 2021 là bản nâng cấp mà Nissan Việt Nam dành cho dòng xe bán tải này, mang đến cho xe diện mạo mạnh mẽ, cá tính cùng loạt công nghệ hàng đầu.
Ngoại thất xe
Nissan Navara 2021 sở hữu thiết kế mới, trở nên cá tính, thể thao và mạnh mẽ hơn. Phần đầu xe được thay đổi hoàn toàn với lưới tản nhiệt mở rộng, họa tiết lưới 3 tầng sơn màu đen bóng.
Cụm đèn pha đa bóng Bi-LED công nghệ Quad Projector được ôm trọn bởi dải đèn chạy ban ngày, mang lại hiệu ứng thị giác vượt trội.
Thùng xe được nâng cao hơn hẳn so với bản tiền nhiệm, tạo cảm giác cao ráo, thể thao.
Cụm đèn hậu LED thiết kế mới với dòng chữ Navara dập nổi ở phần nắp cốp sau chính là những điểm nhấn mới trên mẫu bán tải đến từ Nhật Bản.
Nội thất xe
Nội thất xe Nissan Navara 2021 |
Thiết kế bên trong khoang lái cũng được điều chỉnh theo hướng sắc sảo, hiện đại hơn với vô-lăng 3 chấu thiết kế mới tích hợp phím điều khiển, nhẹ hơn bản cũ tới 15%.
Ghế ngồi có 2 tùy chọn là ghế da và ghế nỉ (bản tiêu chuẩn). Độ ngả của hàng ghế thứ 2 cũng tốt hơn, êm ái hơn.
Đặc biệt, xe được trang bị camera toàn cảnh 360 độ hiện đại hàng đầu phân khúc.
Ngoài ra, Nissan Navara 2021 còn được trang bị loạt tiện ích khác như màn hình giải trí 8 inch tương thích Carplay & Android Auto, màn hình hỗ trợ lái tiên tiến 7 inch, hệ thống âm thanh 6 loa nổi...
An toàn xe Nissan Navara 2021
Phiên bản nâng cấp của năm 2021 được trang bị những trang bị an toàn cụ thể như sau:
Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc
Hệ thống hỗ trợ xuống dốc
Camera lùi
Cảm biến lùi
Hệ thống chống bó phanh
Hệ thống hỗ trợ lực phanh khẩn cấp
Hệ thống phân bổ lực phanh điện tử
Hệ thống kiểm soát lực kéo
Hệ thống cân bằng điện tử 6 túi khí
Vận hành xe
Nissan Navara 2021 được trang bị động cơ diesel 4 xi-lanh tăng áp, cho sức mạnh 190Ps, mô-men xoắn 450 Nm.
Hệ thống Turbo tăng áp biến thiên VGS không chỉ tăng sức mạnh cho khối động cơ, mà còn giúp giảm mức tiêu hao nhiên liệu cho xe.
Thông số kỹ thuật Nissan Navara 2021
Thông số | 2WD Tiêu chuẩn | 2WD Cao cấp | 4WD Cao Cấp | Navara PRO4X | |
Kích thước - Trọng lượng | |||||
Dài x rộng x cao (mm) | 5.260 x 1.850 x 1.810 | 5.260 x 1.875 x 1.855 | |||
Chiều dài cơ sở (mm) | 3.150 | ||||
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 220 | 225 | 220 | ||
Bán kính quay tối thiểu (m) | 6.3 | 6.2 | |||
Kích thước khoang chở hàng (mm) | 1.470 x 1.495 x 520 | ||||
Dung tích thùng nhiên liệu (L) | 80 | ||||
Số chỗ ngồi | 5 | ||||
Ngoại thất | |||||
Cụm đèn trước | Kiểu loại | Hệ đa thấu kính Quad-LED, tích hợp đèn báo rẽ | |||
Đèn chiếu sáng ban ngày DRL | Có | ||||
Đèn pha tự động | |||||
Đèn chờ dẫn đường | |||||
Đèn sương mù phía trước | LED | ||||
Đèn chiếu sáng ban ngày | Có | ||||
Đèn hậu dạng LED | Có | ||||
Gương chiếu hậu | Chỉnh điện | Có | |||
Gập điện | Có | Tự động | |||
Tích hợp đèn xi-nhan trên gương | Có | Tự động | |||
Chức năng sấy kính | Có | ||||
Màu | Cùng màu thân xe | Màu đen | |||
Giá để đồ trên nóc | Không | Có | |||
Đèn báo phanh trên cao | LED | ||||
Tay nắm cửa mạ crom | Có | Màu đen | |||
Mở cửa rảnh tay (Keyless entry) | Có | ||||
Kính chống ồn | Không | Có | |||
Nẹp chân kính | Mạ crom | Màu đen | |||
Gói độ ngoại thất 4XPRO | Không | Có | |||
Nội thất | |||||
Tay lái và cần số | Loại tay lái, chất liệu | Cần số và vô lăng 3 chấu bọc da | |||
Chức năng khóa vô lăng khi tắt máy | Không | Có | |||
Nút bấm điều khiển | Điều chỉnh âm lượng, nhận cuộc gọi, ra lệnh giọng nói, Cruise control | ||||
Ghế | Chất liệu ghế | Nỉ | Da cao cấp | Da 4XPRO | |
Điều chỉnh ghế | Chỉnh cơ | Chỉnh điện 8 hướng | Chỉnh cơ | ||
Hàng ghế trước công nghệ Zero Gravity | Có | ||||
Cửa sổ chỉnh điện | 4 cửa chỉnh điện, cửa sổ ghế lái 1 chạm chống kẹt | ||||
Khởi động nút bấm | Không | Có | |||
Ga tự động - Cruise control | Có | ||||
Gạt mưa tự động | Không | Có | |||
Bệ tỳ tay | Bệ tỳ tay hàng ghế trước và sau, khay đựng cốc hàng ghế 2 | ||||
Điều hòa | Tự động, 2 vùng độc lập với chức năng lọc bụi bẩn | ||||
Cửa gió điều hòa sau | Cửa gió sau với 2 cửa gió độc lập kết hợp cổng sạc USB và khay đựng đồ | ||||
Màn hình đa chức năng | Màn hình màu hiệu ứng 3D, hiển thị đa thông tin, 7 inch | ||||
Hệ thống giải trí | Màn hình giải trí đa phương tiện | Màn hình giải trí cảm ứng 8 inch, AM/FM/USB/Bluetooth/Apple Carplay | |||
Kết nối điện thoại | Đàm thoại rảnh tay và chức năng két nối với Smart Phone | ||||
Ra lệnh giọng nói | Có | ||||
Số loa | 6 | ||||
Động cơ và Vận hành | |||||
Loại động cơ | YYD25 ĐTi | ||||
Công nghệ động cơ | Turbo Diesel 2.5L, 4 xy-lanh thẳng hàng, công nghệ DOHC, 16 van với Turbo VGS | ||||
Dung tích xylanh (cc) | 2.488 | ||||
Công suất cực đại ((kw)Ps/rpm | (140)190/3.600 | ||||
Mô-men xoắn cực đại Nm/rpm | 450/2.000 | ||||
Tiêu chuẩn khí thải | Euro 4 | ||||
Hộp số | Số tự động 7 cấp với chế độ chuyển số tay | ||||
Hệ thống treo | Trước | Độc lập, tay đòn kép, lò xo trụ và giảm chấn | |||
Sau | Liên kết đa điểm kết hợp với thanh cân bằng | ||||
Vành và lốp xe | Vành xe | Hợp kim đúc | |||
Kích thước lốp | 255/60R18 | ||||
Hệ thống truyền động | Dẫn động cầu sau | 2 cầu bán thời gian với nút gài cầu điện tử (Shift-on-the-fry) | |||
Hệ thống phanh trước/sau | Phanh đĩa/Tang trống | ||||
An toàn | |||||
Hệ thống chống bó cứng phanh ABS | Có | ||||
Hệ thống hỗ trợ lực phanh khẩn cấp BA | |||||
Hệ thống phân bổ lực phanh điện tử EBD | |||||
Hệ thống cân bằng điện tử ESC | |||||
Hệ thống kiểm soát lực kéo TCS | |||||
Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc HAC | |||||
Tự động khóa cửa xe theo tốc độ | |||||
Đèn phanh khẩn cấp | |||||
Hệ thống hỗ trợ xuống dốc DBC | Không | Có | |||
Cảm biến lùi | Có | ||||
Camera 360 | Không | Có | Camera 360 kết hơp chế độ kiểm soát off road | ||
Camera lùi | Có | ||||
Nhận diện vật thể khi lùi xe MOD | Không | Có | |||
Mã hóa chìa khóa Immobilizer | Có | ||||
Còi báo động | Có | ||||
Gương trong xe chống chói | Ngày/Đêm | Chống chói tự động | |||
Cấu trúc khung gầm hộp kín | Có | ||||
Túi khí | Túi khí người lái và hành khách phía trước | Có | |||
Túi khí bên hông phía trước | |||||
Túi khí rèm |
Giá xe Yamaha Exciter 150 2021 cuối tháng 5/2021 mới nhất tại đại lý Vừa qua Yamaha Exciter 150 phiên bản mới 2021 đã được Yamaha Việt Nam ra mắt Exciter 150 phiên bản đặc biệt hoàn toàn mới ... |
Bảng giá xe ô tô Honda Civic cuối tháng 5/2021 mới nhất Cập nhật giá xe Honda Civic 2021 mới nhất. Khuyến mãi, hình ảnh, thông số kỹ thuật và giá lăn bánh Honda Civic 1.5 RS, ... |
Giá xe Ford Everest cuối tháng 5/2021: Ưu đãi 20 triệu đồng, tặng Camera hành trình Cập nhật bảng giá xe Ford Everest 2021 và tin khuyến mãi, hình ảnh, thông số kỹ thuật kèm giá lăn bánh Ford Everest mới ... |
Linh Linh