Bảng giá xe Kia Cerato mới nhất ngày 14/8/2020: Ưu đãi quà tặng phụ kiện chính hãng

Cập nhật: 18:31 | 13/08/2020 Theo dõi KTCK trên

Cập nhật bảng giá xe Kia Cerato 2020: Tin khuyến mãi, giá lăn bánh xe Kia Cerato 2020 của phiên bản: 1.6 AT, MT, Deluxe, 2.0 Premium... mới nhất ngày 14/8/2020.

Bảng giá xe Toyota Corolla Altis ngày 13/8/2020: Ra mắt phiên bản nâng cấp

Bảng giá xe Lexus RX 300 mới nhất ngày 13/8/2020

Bảng giá xe Honda Civic ngày 12/8/2020 mới nhất: Giá từ 729 triệu đồng

Kia Cerato là một trong 10 mẫu xe ô tô ăn khách nhất toàn thị trường và là mẫu sedan hạng C top đầu phân khúc tại Việt Nam nhiều năm trở lại đây. Tháng 12/2018, "ông lớn" Trường Hải Thaco chính thức mở bán xe Kia Cerato thế hệ hoàn toàn mới với 4 phiên bản.

5402-xeoto138
Xe Kia Cerato 2020

Xe Kia Cerato 2020 có giá bao nhiêu?

Hiện tại, Kia Cerato 2020 được bán ra với 4 phiên bản trang bị cùng mức giá khác nhau. Giá xe Kia Cerato mới đây đã thay đổi với mức giá dao động từ 529-665 triệu đồng.

Bảng giá xe Kia Cerato mới nhất ngày 14/8/2020

Phiên bản

Giá cũ (triệu đồng)

Giá mới (triệu đồng)

Mức chênh (triệu đồng)

Kia Cerato 1.6 MT

559

529

-30

Kia Cerato 1.6 AT Deluxe

589

569

-20

Kia Cerato 1.6 AT Luxury

635

619

-16

Kia Cerato 2.0 Premium

675

665

-10

Kia Cerato 2020 có khuyến mại gì trong tháng 8/2020 không?

5519-xeoto138a

Khách hàng có thể tham khảo giá bán xe Kia Cerato 2020 tại đại lý để nhận được mức giá tốt hơn cùng nhiều quà tặng hấp dẫn.

Giá lăn bánh Kia Cerato 1.6 MT

Khoản phí

Mức phí ở Hà Nội (đồng)

Mức phí ở TP HCM (đồng)

Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng)

Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng)

Mức phí ở tỉnh khác (đồng)

Giá niêm yết

529.000.000

529.000.000

529.000.000

529.000.000

529.000.000

Phí trước bạ

63.480.000

52.900.000

63.480.000

58.190.000

52.900.000

Phí đăng kiểm

340.000

340.000

340.000

340.000

340.000

Phí bảo trì đường bộ

1.560.000

1.560.000

1.560.000

1.560.000

1.560.000

Bảo hiểm vật chất xe

7.935.000

7.935.000

7.935.000

7.935.000

7.935.000

Bảo hiểm trách nhiệm dân sự

480.700

480.700

480.700

480.700

480.700

Phí biển số

20.000.000

20.000.000

1.000.000

1.000.000

1.000.000

Tổng

614.860.700

604.280.700

595.860.700

590.570.700

585.280.700

Ưu đãi 50% phí trước bạ

583.120.700

577.830.700

564.120.700

561.475.700

558.830.700

Giá lăn bánh Kia Cerato 1.6 Deluxe

Khoản phí

Mức phí ở Hà Nội (đồng)

Mức phí ở TP HCM (đồng)

Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng)

Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng)

Mức phí ở tỉnh khác (đồng)

Giá niêm yết

569.000.000

569.000.000

569.000.000

569.000.000

569.000.000

Phí trước bạ

68.280.000

56.900.000

68.280.000

62.590.000

56.900.000

Phí đăng kiểm

340.000

340.000

340.000

340.000

340.000

Phí bảo trì đường bộ

1.560.000

1.560.000

1.560.000

1.560.000

1.560.000

Bảo hiểm vật chất xe

8.535.000

8.535.000

8.535.000

8.535.000

8.535.000

Bảo hiểm trách nhiệm dân sự

480.700

480.700

480.700

480.700

480.700

Phí biển số

20.000.000

20.000.000

1.000.000

1.000.000

1.000.000

Tổng

659.660.700

648.280.700

640.660.700

634.970.700

629.280.700

Ưu đãi 50% phí trước bạ

625.520.700

619.830.700

606.520.700

603.675.700

600.830.700

Giá lăn bánh Kia Cerato 1.6 Luxury

Khoản phí

Mức phí ở Hà Nội (đồng)

Mức phí ở TP HCM (đồng)

Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng)

Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng)

Mức phí ở tỉnh khác (đồng)

Giá niêm yết

619.000.000

619.000.000

619.000.000

619.000.000

619.000.000

Phí trước bạ

74.280.000

61.900.000

74.280.000

68.090.000

61.900.000

Phí đăng kiểm

340.000

340.000

340.000

340.000

340.000

Phí bảo trì đường bộ

1.560.000

1.560.000

1.560.000

1.560.000

1.560.000

Bảo hiểm vật chất xe

9.285.000

9.285.000

9.285.000

9.285.000

9.285.000

Bảo hiểm trách nhiệm dân sự

480.700

480.700

480.700

480.700

480.700

Phí biển số

20.000.000

20.000.000

1.000.000

1.000.000

1.000.000

Tổng

715.660.700

703.280.700

696.660.700

690.470.700

684.280.700

Ưu đãi 50% phí trước bạ

678.520.700

672.330.700

659.520.700

656.425.700

653.330.700

Giá lăn bánh Kia Cerato 2.0 Premium

Khoản phí

Mức phí ở Hà Nội (đồng)

Mức phí ở TP HCM (đồng)

Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng)

Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng)

Mức phí ở tỉnh khác (đồng)

Giá niêm yết

665.000.000

665.000.000

665.000.000

665.000.000

665.000.000

Phí trước bạ

79.800.000

66.500.000

79.800.000

73.150.000

66.500.000

Phí đăng kiểm

340.000

340.000

340.000

340.000

340.000

Phí bảo trì đường bộ

1.560.000

1.560.000

1.560.000

1.560.000

1.560.000

Bảo hiểm vật chất xe

9.975.000

9.975.000

9.975.000

9.975.000

9.975.000

Bảo hiểm trách nhiệm dân sự

480.700

480.700

480.700

480.700

480.700

Phí biển số

20.000.000

20.000.000

1.000.000

1.000.000

1.000.000

Tổng

767.180.700

753.880.700

748.180.700

741.530.700

734.880.700

Ưu đãi 50% phí trước bạ

727.280.700

720.630.700

708.280.700

704.955.700

701.630.700

Thông tin xe Kia Cerato 2020

Xe Kia Cerato 2020 là một trong những mẫu xe có kích thước rộng nhất phân khúc, xe sở hữu ngoại thất mới mẻ, nội thất cải tiến cùng những trang bị an toàn được bổ sung.

Ngoại thất Kia Cerato 2020

Ở phiên bản mới cho năm 2020, Kia Cerato vẫn được trang bị lưới tản nhiệt hình "mũi hổ" nhưng đã được cải tiến nhiều để giống xe Kia Stinger. Cụm đèn chiếu sáng dạng LED ấn tượng với thiết kế góc cạnh, hốc gió mở rộng kèm đèn sương mù mới giúp Kia Cerato 2020 trẻ trung và hiện đại hơn.

Ở phần thân, bộ mâm hợp kim mới với kích thước 17 inch, gương chiếu hậu của mẫu xe hạng C này vẫn chỉnh điện kết hợp đèn xi-nhan dạng LED. Cùng giống phần đầu, đuôi xe Kia Cerato 2020 mới mẻ với hệ thống đèn hậu LED với thiết kế nối liền 2 bên giúp xe khỏe khoắn hơn giống nhiều xe hạng sang.

Nội thất Kia Cerato 2020

5932-giaxeoto138

Nội thất Kia Cerato có thiết kế khác biệt so với thế hệ cũ với nhiều chất liệu mềm mại hơn. Trung tâm bảng điều khiển đã là màn hình cảm ứng màu 8 inch tiêu chuẩn dựng đứng ấn tượng. Vô-lăng xe Kia Cerato 2020 được bọc da, nhôm ở đáy. Ghế ngồi xe Kia Cerato 2020 được bọc da chỉnh điện ở ghế lái.

Công nghệ an toàn trên Kia Cerato 2020

Phiên bản Kia Cerato 2020 có nhiều trang bị an toàn như: Chống bó cứng phanh - ABS, hệ thống phân phối lực phanh điện tử - EBD, hỗ trợ phanh khẩn cấp - BA, hệ thống cân bằng điện tử ESP, hệ thống ổn định thân xe VSM, hệ thống khởi hành ngang dốc HAC cùng với 6 túi khí an toàn.

Động cơ trên Kia Cerato 2020

Kia Cerato 2020 có động cơ xăng Gamma 1.6L 4 xi-lanh thẳng hàng, 16 van DOHC cho công suất 128 mã lực và mô-men xoắn cực đại 157 Nm. Trong khi đó, bản cao cấp sử dụng động cơ Nu 2.0L 4 xi-lanh thẳng hàng, 16 van DOHC cho công suất 159 mã lực và mô-men xoắn cực đại 154 Nm. Kia Cerato 2020 sẽ được kết hợp với hộp số sàn 6 cấp cho bản thấp nhất và số tự động 6 cấp cho 3 phiên bản còn lại.

Thông số kỹ thuật Kia Cerato 2020 tại Việt Nam

Thông số

Kia Cerato 1.6MT

Kia Cerato 1.6 AT

Kia Cerato Deluxe

Kia Cerato Premium

Giá bán (triệu đồng)

559

589

635

675

Kích thước

Kích thước tổng thể D x R x C (mm)

4640 x 1800 x 1450 mm

Chiều dài cơ sở (mm)

2.700

Trọng lượng (Kg)

Không tải

1.210

1.270

1.270

1.320

Toàn tải

1.610

1.670

1.670

1.720

Bán kính vòng quay tối thiểu (mm)

5.300

Khoảng sáng gầm xe (mm)

150

Động cơ

Kiểu động cơ

Xăng Gamma 1.6L

Xăng Nu 2.0L

Số xy lanh

4 xi lanh thẳng hàng, Dual CVVT

Số van

16 van DOHC

Dung tích động cơ

1.591

1.999

Công suất cực đại (mã lực @ vòng/phút)

128 @ 6.300

159 @ 6.500

Mô men xoắn cực đại (Nm @ vòng/phút)

157 @ 4.850

194 @ 4.800

Hộp số

Số sàn 6 cấp

Tự động 6 cấp

Khung gầm

Hệ thống treo Trước - Sau

Kiểu Mc Pherson - Thanh xoắn

Phanh Trước - Sau

Đĩa - Đĩa

Cơ cấu lái

Trợ lực điện MDPS

Lốp xe

Mâm xe

Mâm đúc hợp kim nhôm

Ngoại thất

Lưới tản nhiệt

Mũi hổ

Đèn pha Halogen dạng thấu kính

LED

Đèn pha tự động

-

-

Đèn LED ban ngày

Đèn tay nắm cửa trước

-

-

Đèn hậu LED

Đèn sương mù phía trước

Viền cửa mạ Chrome

-

-

Đèn sương mù phía trước

Sưởi kính lái tự động

Đèn phanh trên cao

Gương chiếu hậu ngoài chỉnh điện, gập điện tích hợp đèn báo rẽ và đèn wellcome light

Nội thất

Vô-lăng 3 chấu

Bọc da, tích hợp phím bấm, điều chỉnh 4 hướng

Chế độ vận hành Drive mode (Eco, Normal, Sport)

-

-

Hệ thống giải trí

CD

CD

AVN, Map

AVN, Map

Kết nối AUX, USB, bluetooth

Chế độ thoại rảnh tay

Kính cửa điều khiển điện 1 chạm ở cửa người lái

Điều hòa tự động 2 vùng độc lập

Chỉnh cơ

Chỉnh cơ

Hệ thống lọc khí bằng ion

-

-

Cửa gió điều hòa cho hàng ghế sau

Áo ghế da

Đen

Xám

Xám

Đen phối đỏ

Ghế lái chỉnh điện 10 hướng

Chỉnh tay 6 hướng

Chỉnh tay 6 hướng

Gương chiếu hậu chống chói ECM

-

-

Ghế sau gập 6:4

Sạc điện thoại không dây

-

Gương chiếu hậu chống chói ECM

Không

Cửa sổ trời điều khiển điện

-

-

Cốp sau mở tự động thông minh

An Toàn

Điều khiển hành trình (Cruise Control)

Hệ thống chống trộm

Khóa cửa từ xa

Dây đai an toàn các hàng ghế

Khóa cửa trung tâm

Khởi động bằng nút bấm & khóa điện thông minh

Hệ thống chống bó cứng phanh ABS

Phân phối lực phanh điện tử EBD

Hỗ trợ phanh khẩn cấp BA

-

-

Hệ thống cân bằng điện tử ESP

-

-

Hệ thống ổn định thân xe VSM

-

-

Hệ thống hỗ trợ khởi động ngang dốc HAC

-

-

Túi khí

02

06

Tự động khóa cửa khi vận hành

Camera lùi

-

-

Cảm biến hỗ trợ đỗ xe trước-sau

-

-

Giá lăn bánh xe Honda HR-V mới nhất ngày 13/8/2020 trên toàn quốc

Cập nhật giá xe Honda HR-V 2020 mới nhất: Khuyến mãi, hình ảnh, thông số kỹ thuật & Giá lăn bánh Honda HR-V 1.5 L, ...

Bảng giá xe Toyota Corolla Altis ngày 13/8/2020: Ra mắt phiên bản nâng cấp

Cập nhật bảng giá xe Toyota Corolla Altis 2020 mới nhất: Khuyến mãi, hình ảnh, thông số kỹ thuật & Giá lăn bánh Toyota Corolla ...

Bảng giá xe Lexus RX 300 mới nhất ngày 13/8/2020

Cập nhật bảng giá xe Lexus RX 300 2020: Tin khuyến mãi, hình ảnh, thông số kỹ thuật & Giá lăn bánh Lexus RX 300 ...

Thanh Hằng

Tin cũ hơn
Xem thêm