Tỷ giá ngân hàng BIDV ngày 19/12/2019 mới nhất

Cập nhật: 17:24 | 19/12/2019 Theo dõi KTCK trên

TBCKVN - BIDV là một trong những ngân hàng thực hiện giao dịch mua bán với nhiều loại ngoại tệ. Tỷ giá ngân hàng BIDV được cập nhật liên tục hàng ngày.

ty gia ngan hang bidv ngay 19122019 moi nhat

Tỷ giá ngân hàng VIB ngày 19/12/2019 mới nhất

ty gia ngan hang bidv ngay 19122019 moi nhat

Tỷ giá ngân hàng Agribank ngày 18/12/2019 mới nhất

ty gia ngan hang bidv ngay 19122019 moi nhat

Tỷ giá ngân hàng VietBank ngày 18/12/2019 mới nhất

Ngân hàng TMCP Đầu tư và Phát triển Việt Nam (BIDV - Mã: BID) là ngân hàng lớn nhất của Việt Nam xét về tổng tài sản với thị phần lớn trong lĩnh vực cho vay và tiền gửi.

Tính đến ngày 30/9, tổng tài sản của BIDV đạt hơn 1,425 triệu tỉ đồng, tăng 8,6% so với cuối năm 2018. Trong đó, cho vay khách hàng đạt gần 1,074 triệu tỉ đồng tăng 8,6%. Tiền gửi khách hàng ở mức gần 1,085 triệu tỉ, tăng 9,6%.

ty gia ngan hang bidv ngay 19122019 moi nhat

9 tháng đầu năm, lợi nhuận sau thuế BIDV đạt 5.645 tỉ đồng, giảm 3% so với cùng kì năm 2018. Trong đó, hoạt động kinh doanh ngoại hối ghi nhận khoản lãi 1.077 tỉ đồng, tăng 35%.

Hiện BIDV có thể đáp ứng nhu cầu mua bán với hơn 100 loại ngoại tệ khác nhau, cung cấp các giải pháp tài chính giúp khách hàng tiết kiệm chi phí, nâng cao hiệu quả sử dụng vốn và bảo hiểm rủi ro tỷ giá.

BIDV thực hiện giao dịch mua bán ngoại tệ (cả tiền mặt và chuyển khoản) với nhiều loại tiền của các quốc gia trên thế giới như: USD, Euro, bảng Anh (GBP), dollar Australia (AUD), dollar Hong Kong (KHD), yen Nhật (JPY), franc Thuỵ Sỹ (CHF), dollar Singapore (SGD), bath Thái Lan (THB).

Bảng Tỷ giá ngân hàng BIDV mới nhất ngày 19/12/2019

Ký hiệu ngoại tệ

Tên ngoại tệ

Mua tiền mặt và Séc

Mua chuyển khoản

Bán

USD

Dollar Mỹ

23,110

23,110

23,230

USD(1-2-5)

Dollar

22,893

-

-

USD(10-20)

Dollar

23,064

-

-

GBP

Bảng Anh

30,038

30,219

30,612

HKD

Dollar Hồng Kông

2,923

2,943

3,006

CHF

Franc Thụy Sỹ

23,286

23,427

23,799

JPY

Yên Nhật

205.43

206.67

212.19

THB

Baht Thái Lan

727.72

735.07

796.58

AUD

Dollar Australia

15,696

15,791

16,004

CAD

Dollar Canada

17,413

17,518

17,809

SGD

Dollar Singapore

16,889

16,991

17,243

SEK

Krone Thụy Điển

-

2,429

2,493

LAK

Kip Lào

-

2.41

2.86

DKK

Krone Đan Mạch

-

3,405

3,492

NOK

Krone Na Uy

-

2,540

2,606

CNY

Nhân Dân Tệ

-

3,264

3,352

RUB

Rub Nga

-

335

427

NZD

Dollar New Zealand

15,043

15,134

15,393

KRW

Won Hàn Quốc

17.87

19.75

20.56

EUR

Euro

25,599

25,663

26,356

TWD

Dollar Đài Loan

696.24

-

785.76

MYR

Ringgit Malaysia

5,254.06

-

5,726.32

Nguồn: BIDV

Ngoài ra, BIDV cũng thực hiện giao dịch với nhiều tiền tệ nước khác như Thụy Điển, Lào, Đan Mạch, Na Uy, Trung Quốc...nhưng chỉ thực hiện giao dịch bằng hình thức mua - bán qua chuyển khoản.

Hoài Dương