Tổng hợp tỷ giá ngân hàng Vietcombank, Techcombank ngày 8/11/2019 mới nhất

Cập nhật: 13:09 | 08/11/2019 Theo dõi KTCK trên

TBCKVN - Vietcombank là một trong những ngân hàng đứng đầu trong hoạt động kinh doanh ngoại tệ. Ngân hàng chấp nhận mua - bán nhiều loại ngoại tệ khác nhau như USD, EUR, bảng Anh, yen Nhật,... Techcombank cung cấp bảng tỷ giá hối đoái, tỷ giá bình quân liên ngân hàng được cập nhật liên tục theo giờ trong ngày.

tong hop ty gia ngan hang vietcombank techcombank ngay 8112019 moi nhat

Tổng hợp tỷ giá ngân hàng Sacombank, VietinBank ngày 8/11/2019 mới nhất

tong hop ty gia ngan hang vietcombank techcombank ngay 8112019 moi nhat

Tổng hợp tỷ giá ngân hàng Sacombank, BIDV mới nhất ngày 7/11/2019

tong hop ty gia ngan hang vietcombank techcombank ngay 8112019 moi nhat

Tổng hợp tỷ giá ngân hàng VIB, VietBank ngày 7/11/2019 mới nhất

Tỷ giá ngân hàng Techcombank mới nhất ngày 8/11/2019

Hiện Techcombank đang đáp ứng các nhu cầu mua bán ngoại tệ với tỷ giá cạnh tranh, thời gian thanh toán linh hoạt và quản lý rủi ro tỷ giá ngân hàng.

Ngân hàng này cũng cung cấp bảng tỷ giá hối đoái, tỷ giá bình quân liên ngân hàng được cập nhật liên tục theo giờ trong ngày.

Hiện Techcombank thực hiện giao dịch mua bán ngoại tệ (cả tiền mặt và chuyển khoản) với các loại tiền của các quốc gia trên thế giới bao gồm: USD, Euro, bảng Anh (GBP), dollar Australia (AUD), yen Nhật (JPY), franc Thụy Sỹ (CHF), dollar Singapore (SGD), bath Thái Lan (THB).

Ngoài ra, Techcombank cũng thực hiện giao dịch với nhiều tiền tệ nước khác như Hồng Kông,Trung Quốc, Malaysia nhưng chỉ thực hiện giao dịch bằng hình thức mua - bán qua chuyển khoản.

tong hop ty gia ngan hang vietcombank techcombank ngay 8112019 moi nhat
Ảnh minh họa

Bảng Tỷ giá ngân hàng Techcombank mới nhất ngày 8/11/2019

Tỷ giá

Ngoại tệ

Mua tiền mặt/séc

Mua chuyển khoản

Bán

USD

23.129

23.149

23.269

JPY

209,65

210,80

216,80

AUD

15.579

15.812

16.314

CAD

17.216

17.419

18.920

GBP

29.277

29.593

30.198

CHF

22.936

23.151

23.653

SGD

16.791

16.950

17.351

EUR

25.248

25.543

26.243

CNY

-

3.264

3.395

HKD

-

2.835

3.095

THB

735

739

890

MYR

-

5.551

5.702

KRW

-

-

23,00

Nguồn: Techcombank

Tỷ giá ngân hàng Vietcombank mới nhất ngày 8/11/2019

Hiện nay, Vietcombank thực hiện giao dịch mua bán ngoại tệ (cả tiền mặt và chuyển khoản) đối với 11 loại tiền tệ gồm: USD, Euro, bảng Anh (GBP), dollar Australia (AUD), dollar Canada (CAD), yen Nhật (JPY), franc Thuỵ Sỹ (CHF), dollar Singapore (SGD), Won Hàn Quốc (KRW), dollar HongKong (HKD) và Bath Thái Lan (THB).

8 loại tiền tệ chỉ giao dịch qua mua - bán chuyển khoản gồm: Krone Đan Mạch (DKK), Rupee Ấn Độ (INR), Dinar Kuwaiti (KWD), Ringit Malaysian (MYR), Kroner Na Uy (NOK), Rup Nga (RUB), Rian Ả-Rập-Xê-Út (SAR) và Krona Thụy Điển (SEK).

Vietcombank hiện có hơn 560 chi nhánh, phòng giao dịch, văn phòng đại diện, đơn vị thành viên trong và ngoài nước. Đáng chú ý, ngân hàng đang có riêng một công ty về kinh doanh kiều hối cùng với 3 công ty con ở nước ngoài (Công ty Vinafico Hongkong, Công ty chuyển tiền Vietcombank tại Mỹ, Ngân hàng con tại Lào); 1 Văn phòng đại diện tại Singapore, 1 Văn phòng đại diện tại Mỹ.

Bảng Tỷ giá ngân hàng Vietcombank mới nhất ngày 8/11/2019 (Hội sở chính)

Tên ngoại tệ

Mã ngoại tệ

Mua tiền mặt

Mua chuyển khoản

Bán

AUST.DOLLAR

AUD

15.748,13

15.843,19

16.112,60

CANADIAN DOLLAR

CAD

17.303,36

17.460,50

17.757,42

SWISS FRANCE

CHF

22.962,01

23.123,88

23.517,11

DANISH KRONE

DKK

-

3.378,28

3.484,17

EURO

EUR

25.413,43

25.489,90

26.255,45

BRITISH POUND

GBP

29.375,86

29.582,94

29.846,28

HONGKONG DOLLAR

HKD

2.922,90

2.943,50

2.987,58

INDIAN RUPEE

INR

-

325,77

338,55

JAPANESE YEN

JPY

205,11

207,18

213,18

SOUTH KOREAN WON

KRW

18,60

19,58

21,14

KUWAITI DINAR

KWD

-

76.205,84

79.195,96

MALAYSIAN RINGGIT

MYR

-

5.588,29

5.660,63

NORWEGIAN KRONER

NOK

-

2.507,96

2.586,58

RUSSIAN RUBLE

RUB

-

364,28

405,92

SAUDI RIAL

SAR

-

6.171,49

6.413,65

SWEDISH KRONA

SEK

-

2.380,26

2.440,18

SINGAPORE DOLLAR

SGD

16.877,65

16.996,63

17.182,26

THAI BAHT

THB

747,63

747,63

778,81

US DOLLAR

USD

23.140,00

23.140,00

23.260,00

Nguồn: Vietcombank

Thu Hoài