Tổng hợp tỷ giá ngân hàng Sacombank, VietinBank ngày 8/11/2019 mới nhất

Cập nhật: 12:10 | 08/11/2019 Theo dõi KTCK trên

TBCKVN - Sacombank là ngân hàng có hoạt động giao dịch ngoại tệ diễn ra khá sôi động với nhiều loại tiền tệ khác nhau. VietinBank là một trong những ngân hàng có mạng lưới hoạt động rộng khắp trong và ngoài nước. Ngân hàng chấp nhận mua - bán nhiều loại ngoại tệ khác nhau như: USD, EUR, bảng Anh, yen Nhật,...

tong hop ty gia ngan hang sacombank vietinbank ngay 8112019 moi nhat

Tổng hợp tỷ giá ngân hàng Sacombank, BIDV mới nhất ngày 7/11/2019

tong hop ty gia ngan hang sacombank vietinbank ngay 8112019 moi nhat

Tổng hợp tỷ giá ngân hàng VIB, VietBank ngày 7/11/2019 mới nhất

tong hop ty gia ngan hang sacombank vietinbank ngay 8112019 moi nhat

Tổng hợp tỷ giá ngân hàng Techcombank, Agribank ngày 7/11/2019 mới nhất

Tỷ giá ngân hàng Sacombank mới nhất ngày 8/11/2019

Trong giao dịch ngoại hối, Sacombank thực hiện giao dịch mua bán ngoại tệ (cả tiền mặt và chuyển khoản) với nhiều loại tiền của các quốc gia trên thế giới như: USD, Euro, bảng Anh (GBP), dollar Australia (AUD), dollar Canada (CAD), yen Nhật (JPY), franc Thuỵ Sỹ (CHF), dollar Singapore (SGD).

tong hop ty gia ngan hang sacombank vietinbank ngay 8112019 moi nhat
Ảnh minh họa

Bảng Tỷ giá ngân hàng Sacombank mới nhất ngày 8/11/2019

Bảng tỷ giá USD và Ngoại tệ G7

Ngoại tệ

Mua tiền mặt

Mua chuyển khoản

Bán chuyển khoản

Bán tiền mặt

USD

23.097

23.137

23.247

23.257

AUD

15.766

15.866

16.069

16.169

CAD

17.400

17.500

17.705

17.805

CHF

23.107

23.207

23.466

23.516

EUR

25.430

25.530

25.840

25.890

GBP

29.513

29.613

29.820

29.920

JPY

209,79

211,29

213,35

214,35

SGD

16.874

16.974

17.180

17.280

Nguồn: Sacombank.

Bên cạnh những đồng tiền ngoại tệ lớn, phổ biến, Sacombank cũng thực hiện giao dịch với nhiều tiền tệ nước "hàng xóm" như Thái Lan, Trung Quốc, Lào, Campuchia, Philippine,... nhưng gần như chỉ thực hiện giao dịch bằng hình thức mua - bán qua chuyển khoản. Riêng bath Thái có giao dịch bán bằng tiền mặt.

Bảng tỷ giá Ngoại tệ khác

Ngoại tệ

Mua tiền mặt

Mua chuyển khoản

Bán chuyển khoản

Bán tiền mặt

THB

-

737

823

828

LAK

-

2,483

2,6211

-

KHR

-

5,6066

5,7628

-

HKD

-

2.872

3.082

-

NZD

-

14.565

14.976

-

SEK

-

2.319

2.568

-

CNY

-

3.255

3.426

-

KRW

-

19,44

21,04

-

NOK

-

2.487

2.639

-

TWD

-

741

836

-

PHP

-

453

482

-

MYR

-

5.479

5.961

-

DKK

-

3.347

3.617

-

Nguồn: Sacombank

Tỷ giá ngân hàng VietinBank mới nhất ngày 8/11/2019

Ngoài ra, VietinBank hiện đang có 2 chi nhánh tại Frankfurt và Berlin - CHLB Đức và đang tích cực mở các văn phòng đại diện, chi nhánh tại nhiều quốc gia khác như Myanmar, Anh, Ba Lan, Séc…

Với lợi thế về mạng lưới rộng khắp ở cả trong và ngoài nước, VietinBank là một ngân hàng có thế mạnh trong các hoạt động kinh doanh ngoại tệ và thanh toán quốc tế.

Vừa qua, VietinBank được Tạp chí Global Finance trao giải thưởng "Đơn vị cung cấp dịch vụ ngoại hối tốt nhất Việt Nam 2018".

VietinBank cung cấp và cập nhật thường xuyên bảng tỷ giá ngoại tệ theo giờ nhằm giúp khách hàng của mình hoạch định kế hoạch kinh doanh kịp thời và hiệu quả.

Hiện nay, Vietcombank thực hiện giao dịch mua bán ngoại tệ (cả tiền mặt và chuyển khoản) đối với 12 loại tiền tệ gồm: USD, Euro, bảng Anh (GBP), dollar Australia (AUD), dollar Canada (CAD), yen Nhật (JPY), franc Thuỵ Sỹ (CHF), dollar Singapore (SGD), Won Hàn Quốc (KRW), dollar HongKong (HKD), dollar Newzealand (NZD) và Bath Thái Lan (THB).

5 loại tiền tệ chỉ giao dịch qua mua - bán chuyển khoản gồm: Nhân dân tệ (CNY), Krone Đan Mạch (DKK), Kroner Na Uy (NOK), Kíp Lào (LAK) và Krona Thụy Điển (SEK).

Bảng Tỷ giá ngân hàng VietinBank mới nhất ngày 8/11/2019

Ngoại tệ

Tỷ giá trung tâm

Tỷ giá mua

Tỷ giá bán

Tiền mặt & Séc

Chuyển khoản

AUD

-

15.722

15.852

16.322

CAD

-

17.368

17.484

17.955

CHF

-

23.006

23.157

23.490

CNY

-

-

3.294

3.354

DKK

-

-

3.380

3.510

EUR

-

#25.393

25.418

26.228

-

&25.383

-

-

-

GBP

-

29.331

29.551

29.971

HKD

-

2.920

2.925

3.040

JPY

-

209,29

209,79

215,29

KRW

-

18,28

19,08

21,88

LAK

-

-

2,42

2,87

NOK

-

-

2.505

2.585

NZD

-

14.565

14.648

14.935

SEK

-

-

2.382

2.432

SGD

-

16.831

16.931

17.331

THB

-

709,59

753,93

777,59

USD

23.133

#23.123

23.133

23.253

Nguồn: VietinBank

Hoài Dương

Tin cũ hơn
Xem thêm