Tổng hợp tỷ giá ngân hàng Sacombank, VietinBank ngày 11/11/2019 mới nhất

Cập nhật: 16:33 | 11/11/2019 Theo dõi KTCK trên

TBCKVN - Sacombank là ngân hàng có hoạt động giao dịch ngoại tệ diễn ra khá sôi động với nhiều loại tiền tệ khác nhau. VietinBank là một trong những ngân hàng có mạng lưới hoạt động rộng khắp trong và ngoài nước. Ngân hàng chấp nhận mua - bán nhiều loại ngoại tệ khác nhau như: USD, EUR, bảng Anh, yen Nhật,...

tong hop ty gia ngan hang sacombank vietinbank ngay 11112019 moi nhat

Tổng hợp tỷ giá 10 ngân hàng thương mại ngày 10/11/2019 mới nhất

tong hop ty gia ngan hang sacombank vietinbank ngay 11112019 moi nhat

Tổng hợp tỷ giá ngân hàng Agribank, VIB ngày 8/11/2019 mới nhất

tong hop ty gia ngan hang sacombank vietinbank ngay 11112019 moi nhat

Tổng hợp tỷ giá ngân hàng BIDV, VietBank ngày 8/11/2019 mới nhất

Tỷ giá ngân hàng Sacombank mới nhất ngày 11/11/2019

Ngân hàng TMCP Sài Gòn Thương Tín (Sacombank - Mã STB) là một trong những ngân hàng thương mại cổ phần lớn tại Việt Nam với hoạt động trải rộng ở nhiều tỉnh thành trên cả nước.

Trong giao dịch ngoại hối, Sacombank thực hiện giao dịch mua bán ngoại tệ (cả tiền mặt và chuyển khoản) với nhiều loại tiền của các quốc gia trên thế giới như: USD, Euro, bảng Anh (GBP), dollar Australia (AUD), dollar Canada (CAD), yen Nhật (JPY), franc Thuỵ Sỹ (CHF), dollar Singapore (SGD).

tong hop ty gia ngan hang sacombank vietinbank ngay 11112019 moi nhat
Ảnh minh họa

Bảng Tỷ giá ngân hàng Sacombank mới nhất ngày 11/11/2019

Bảng tỷ giá USD và Ngoại tệ G7

Ngoại tệ

Mua tiền mặt

Mua chuyển khoản

Bán chuyển khoản

Bán tiền mặt

USD

23.097

23.137

23.247

23.257

AUD

15.685

15.785

15.997

16.097

CAD

17.332

17.432

17.639

17.739

CHF

23.062

23.162

23.419

23.469

EUR

25.363

25.463

25.996

26.020

GBP

29.457

29.557

29.771

29.871

JPY

210,14

211,64

213,66

214,66

SGD

16.838

16.938

17.148

17.248

Nguồn: Sacombank.

Bên cạnh những đồng tiền ngoại tệ lớn, phổ biến, Sacombank cũng thực hiện giao dịch với nhiều tiền tệ nước "hàng xóm" như Thái Lan, Trung Quốc, Lào, Campuchia, Philippine,... nhưng gần như chỉ thực hiện giao dịch bằng hình thức mua - bán qua chuyển khoản. Riêng bath Thái có giao dịch bán bằng tiền mặt.

Bảng tỷ giá Ngoại tệ khác

Ngoại tệ

Mua tiền mặt

Mua chuyển khoản

Bán chuyển khoản

Bán tiền mặt

THB

-

739

825

830

LAK

-

2,483

2,6211

-

KHR

-

5,6066

5,7685

-

HKD

-

2.872

3.082

-

NZD

-

14.505

15.600

-

SEK

-

2.319

2.568

-

CNY

-

3.243

3.414

-

KRW

-

19,44

21,04

-

NOK

-

2.487

2.639

-

TWD

-

741

836

-

PHP

-

453

482

-

MYR

-

5.479

5.961

-

DKK

-

3.347

3.617

-

Nguồn: Sacombank

Tỷ giá ngân hàng VietinBank mới nhất ngày 11/11/2019

VietinBank hiện đang có 2 chi nhánh tại Frankfurt và Berlin - CHLB Đức và đang tích cực mở các văn phòng đại diện, chi nhánh tại nhiều quốc gia khác như Myanmar, Anh, Ba Lan, Séc…

Với lợi thế về mạng lưới rộng khắp ở cả trong và ngoài nước, VietinBank là một ngân hàng có thế mạnh trong các hoạt động kinh doanh ngoại tệ và thanh toán quốc tế.

Vừa qua, VietinBank được Tạp chí Global Finance trao giải thưởng "Đơn vị cung cấp dịch vụ ngoại hối tốt nhất Việt Nam 2018".

VietinBank cung cấp và cập nhật thường xuyên bảng tỷ giá ngoại tệ theo giờ nhằm giúp khách hàng của mình hoạch định kế hoạch kinh doanh kịp thời và hiệu quả.

Hiện nay, Vietcombank thực hiện giao dịch mua bán ngoại tệ (cả tiền mặt và chuyển khoản) đối với 12 loại tiền tệ gồm: USD, Euro, bảng Anh (GBP), dollar Australia (AUD), dollar Canada (CAD), yen Nhật (JPY), franc Thuỵ Sỹ (CHF), dollar Singapore (SGD), Won Hàn Quốc (KRW), dollar HongKong (HKD), dollar Newzealand (NZD) và Bath Thái Lan (THB).

5 loại tiền tệ chỉ giao dịch qua mua - bán chuyển khoản gồm: Nhân dân tệ (CNY), Krone Đan Mạch (DKK), Kroner Na Uy (NOK), Kíp Lào (LAK) và Krona Thụy Điển (SEK).

Bảng Tỷ giá ngân hàng VietinBank mới nhất ngày 11/11/2019

Ngoại tệ

Tỷ giá trung tâm

Tỷ giá mua

Tỷ giá bán

Tiền mặt & Séc

Chuyển khoản

AUD

-

15.659

15.789

16.259

CAD

-

17.303

17.419

17.890

CHF

-

22.957

23.108

23.441

CNY

-

-

3.286

3.346

DKK

-

-

3.372

3.502

EUR

-

#25.334

25.359

26.169

-

&25.324

-

-

-

GBP

-

29.294

29.514

29.934

HKD

-

2.918

2.923

3.038

JPY

-

209,61

210,11

215,61

KRW

-

18,19

18,99

21,79

LAK

-

-

2,42

2,87

NOK

-

-

2.498

2.578

NZD

-

14.505

14.588

14.875

SEK

-

-

2.365

2.415

SGD

-

16.806

16.906

17.306

THB

-

710,76

755,10

778,76

USD

23.130

#23.124

23.134

23.254

Nguồn: VietinBank

Văn Khương