Tỷ giá ngân hàng Agribank mới nhất ngày 8/11/2019
Hiện Agribank phục vụ khách hàng có nhu cầu bán ngoại tệ với thủ tục khá đơn giản và tỷ giá ngân hàng cạnh tranh.
Ngân hàng đang thực hiện giao dịch mua bán ngoại tệ (cả tiền mặt và chuyển khoản) với các loại tiền của các quốc gia bao gồm: USD, Euro, bảng Anh (GBP), dollar Australia (AUD), dollar Hong Kong (KHD), yen Nhật (JPY), franc Thụy Sỹ (CHF), dollar Singapore (SGD), bath Thái Lan (THB), dollar New Zealand (NZD) và Hàn Quốc (KRW).
![]() |
Ảnh minh họa |
Bảng Tỷ giá ngân hàng Agribank mới nhất ngày 8/11/2019
Loại ngoại tệ | Tỷ giá mua tiền mặt | Tỷ giá mua chuyển khoản | Tỷ giá bán |
---|---|---|---|
USD | 23,140.00 | 23,150.00 | 23,250.00 |
EUR | 25,451.00 | 25,513.00 | 25,843.00 |
GBP | 29,485.00 | 29,663.00 | 29,968.00 |
HKD | 2,925.00 | 2,937.00 | 2,988.00 |
CHF | 23,118.00 | 23,211.00 | 23,506.00 |
JPY | 210.46 | 211.81 | 214.29 |
AUD | 15,758.00 | 15,821.00 | 16,059.00 |
SGD | 16,872.00 | 16,940.00 | 17,143.00 |
THB | 740.00 | 743.00 | 784.00 |
CAD | 17,415.00 | 17,485.00 | 17,684.00 |
NZD | - | 14,603.00 | 14,882.00 |
KRW | - | 19.20 | 20.84 |
Nguồn: Agribank
Tỷ giá ngân hàng VIB mới nhất ngày 8/11/2019
Ngân hàng TMCP Quốc tế Việt Nam (VIB) là một trong những ngân hàng thương mại cổ lâu đời tại Việt Nam được thành lập vào năm 1996 với vốn điều lệ hiện nay đạt 7.834 tỉ đồng. Ngân hàng có trụ sở chính tại TP HCM, có 50 chi nhánh, 112 phòng giao dịch tại các tỉnh thành phố trên cả nước và một công ty con.
VIB thực hiện giao dịch mua - bán nhiều loại ngoại tệ khác nhau như: USD, EUR, bảng Anh, yen Nhật và đồng tiền của một số nước khác hay được sử dụng như Australia, Singapore, Hong kong, Thuỵ Sỹ, Na Uy, Canada,...
Bảng Tỷ giá ngân hàng VIB mới nhất ngày 8/11/2019
Ngoại tệ | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Giá bán |
---|---|---|---|
USD | 23.120,00 | 23.140,00 | 23.260,00 |
EUR | 25.425,00 | 25.527,00 | 25.904,00 |
JPY | 209,60 | 211,50 | 214,62 |
AUD | 15.682,00 | 15.824,00 | 16.140,00 |
SGD | 16.772,00 | 16.924,00 | 17.181,00 |
HKD | - | 2.888,00 | 3.095,00 |
CHF | - | 23.156,00 | 23.954,00 |
DKK | - | 3.389,00 | 3.530,00 |
GBP | 29.379,00 | 29.646,00 | 30.006,00 |
NOK | - | 2.417,00 | 2.593,00 |
CAD | 17.324,00 | 17.464,00 | 17.722,00 |
ZAR | - | 1.541,00 | 1.591,00 |
Nguồn: VIB
Hoài Sơn