Tổng hợp tỷ giá 10 ngân hàng thương mại ngày 10/11/2019 mới nhất

Cập nhật: 17:40 | 10/11/2019 Theo dõi KTCK trên

TBCKVN - Tại các ngân hàng, nhiều loại ngoại tệ được giao dịch hàng ngày với tỷ giá được cập nhật nhiều lần trong ngày. Những ngoại tệ phổ biến giao dịch như: USD, Euro, bảng Anh, yen Nhật,...

tong hop ty gia 10 ngan hang thuong mai ngay 10112019 moi nhat

Tổng hợp tỷ giá ngân hàng Agribank, VIB ngày 8/11/2019 mới nhất

tong hop ty gia 10 ngan hang thuong mai ngay 10112019 moi nhat

Tổng hợp tỷ giá ngân hàng BIDV, VietBank ngày 8/11/2019 mới nhất

tong hop ty gia 10 ngan hang thuong mai ngay 10112019 moi nhat

Tổng hợp tỷ giá ngân hàng ACB, Eximbank ngày 8/11/2019 mới nhất

Ngân hàng thương mại đã hình thành tồn tại và phát triển hàng trăm năm gắn liền với sự phát triển của kinh tế hàng hoá. Sự phát triển hệ thống ngân hàng thương mại (NHTM) đã có tác động rất lớn và quan trọng đến quá trình phát triển của nền kinh tế hàng hoá, ngược lại kinh tế hàng hoá phát triển mạnh mẽ đến giai đoạn cao nhất là nền kinh tế thị trường thì NHTM cũng ngày càng được hoàn thiện và trở thành những định chế tài chính không thể thiếu được. Thông qua hoạt động tín dụng thì ngân hàng thương mại tạo lợi ích cho người gửi tiền, người vay tiền và cho cả ngân hàng thông qua chênh lệch lại suất mà thu được lợi nhuận cho ngân hàng.

Ở đây NHTM đóng vai trò là thủ quỹ cho các doanh nghiệp và cá nhân, thực hiện các thanh toán theo yêu cầu của khách hàng như trích tiền từ tài khoản tiền gửi của họ để thanh toán tiền hàng hóa, dịch vụ hoặc nhập vào tài khoản tiền gửi của khách hàng tiền thu bán hàng và các khoản thu khác theo lệnh của họ.

tong hop ty gia 10 ngan hang thuong mai ngay 10112019 moi nhat
Ảnh minh họa

Theo đó, tại các ngân hàng, nhiều loại ngoại tệ được giao dịch hàng ngày với tỷ giá được cập nhật nhiều lần trong ngày. Những ngoại tệ phổ biến giao dịch như: USD, Euro, bảng Anh, yen Nhật,...

Bảng tỷ giá được thống kê từ website các ngân hàng và được cập nhật hàng ngày. Tỷ giá trên bảng chỉ mang tính chất tham khảo, để biết được con số tỷ giá chính xác theo từng thời điểm bạn nên liên lạc trực tiếp với ngân hàng để chốt tỷ giá cho giao dịch của mình.

1. Tỷ giá ngân hàng MB

NGOẠI TỆ

MUA VÀO (TIỀN MẶT)

MUA VÀO (CHUYỂN KHOẢN)

BÁN RA (TIỀN MẶT)

BÁN RA (CHUYỂN KHOẢN)

USD (USD 50-100)

23,130.00

23,140.00

23,270.00

23,270.00

USD (USD 5 - 20)

23,120.00

-

-

-

USD (Dưới 5 USD)

23,110.00

-

-

-

EUR

25,226.00

25,353.00

26,242.00

26,242.00

GBP

29,258.00

29,405.00

30,045.00

30,045.00

JPY

209.00

210.55

215.57

215.57

HKD

2,868.00

2,926.35

3,024.00

3,024.00

CNY

-

3,276.00

3,393.00

3,393.00

AUD

15,679.00

15,837.00

16,306.00

16,306.00

NZD

14,456.00

14,602.00

15,007.00

15,007.00

CAD

17,244.00

17,418.00

17,944.00

17,944.00

SGD

16,751.00

16,920.00

17,326.00

17,326.00

THB

684.09

691.00

777.80

777.80

CHF

22,852.00

23,083.00

23,651.00

23,651.00

RUB

-

294.16

513.83

513.83

KRW

-

18.90

21.66

21.66

LAK

-

2.53

2.96

2.96

2. Tỷ giá Ngân hàng Đông Á

Tên ngoại tệ

Mã ngoại tệ

Mua Tiền mặt

Mua chuyển khoản

Bán ra

AUD

Đô la Úc

15,820.00

15,880.00

16,040.00

CAD

Đô la Canada

17,440.00

17,500.00

17,680.00

CHF

Franc Thuỵ Sĩ

22,610.00

23,200.00

23,080.00

EUR

Euro

25,440.00

25,520.00

25,770.00

GBP

Bảng Anh

29,480.00

29,590.00

29,880.00

HKD

Đô la Hồng Kông

2,410.00

2,950.00

2,920.00

JPY

Yên Nhật

207.00

211.00

212.00

NZD

Ðô la New Zealand

0.00

14,680.00

0.00

SGD

Đô la Singapore

16,890.00

16,990.00

17,150.00

THB

Bạc Thái

700.00

750.00

780.00

USD

Đô la Mỹ

23,160.00

23,160.00

23,250.00

3. Tỷ giá ngân hàng VPBank

Tên ngoại tệ

Mã ngoại tệ

Mua Tiền mặt

Mua chuyển khoản

Bán ra

AUD

Đô la Úc

15,672.00

15,780.00

16,164.00

CAD

Đô la Canada

17,299.00

17,461.00

17,752.00

CHF

Franc Thuỵ Sĩ

22,925.00

23,120.00

23,476.00

EUR

Euro

25,227.00

25,401.00

26,078.00

GBP

Bảng Anh

29,206.00

29,432.00

30,009.00

JPY

Yên Nhật

208.96

210.49

214.11

SGD

Đô la Singapore

16,926.00

16,960.00

17,211.00

THB

Bạc Thái

0.00

0.00

0.00

USD

Đô la Mỹ

23,130.00

23,150.00

23,250.00

4. Tỷ giá ngân hàng SCB

NGOẠI TỆ

MUA TM

MUA CK

BÁN CK

BÁN TM

USD

22,510

23,160

23,250

23,250

USD[5-20]

22,960

23,160

23,250

23,250

USD[50-100]

23,135

23,160

23,250

23,250

EUR

25,380

25,460

25,840

25,840

GBP

29,420

29,540

29,920

29,930

JPY

210.5

211.1

214.2

214.3

CHF

22,970

23,110

23,550

23,690

CAD

17,410

17,480

17,710

17,710

AUD

15,760

15,810

16,140

16,140

SGD

16,910

16,930

17,190

17,310

NZD

-

14,660

14,930

-

KRW

-

19.8

22

-

5. Tỷ giá ngân hàng HSBC

Ngoại tệ

Mua

Bán

Tiền Mặt

Chuyển Khoản

Tiền Mặt

Chuyển Khoản

Ðô la Mỹ (USD)

23.155

23.155

23.255

23.255

Bảng Anh (GBP)

28.983

29.320

30.132

30.132

Ðồng Euro (EUR)

25.127

25.290

25.990

25.990

Yên Nhật (JPY)

206,98

209,61

214,98

214,98

Ðô la Úc (AUD)

15.568

15.717

16.217

16.217

Ðô la Singapore (SGD)

16.651

16.844

17.311

17.311

Ðô la Hồng Kông (HKD)

2.892

2.926

3.007

3.007

Ðô la Ðài Loan (TWD)

653

653

688

688

Ðô la Canada (CAD)

17.159

17.359

17.839

17.839

Franc Thụy Sĩ (CHF)

23.007

23.007

23.644

23.644

Ðô la New Zealand (NZD)

14.568

14.568

14.971

14.971

Bat Thái Lan (THB)

739

739

790

790

6. Tỷ giá ngân hàng TPBank

MÃ NGOẠI TỆ

TÊN NGOẠI TỆ

MUA TIỀN MẶT

MUA CHUYỂN KHOẢN

BÁN

USD

US Dollar

23,082

23,130

23,270

THB

Baht/Satang

737.61

753.72

785.17

SGD

Singapore Dollar

16,904

16,964

17,184

SEK

Krona/Ore

2,253

2,395

2,477

SAR

Saudi Rial

6,054

6,172

6,416

RUB

RUBLE/Kopecks

305

365

407

NZD

Dollar/Cents

14,565

14,648

15,035

NOK

Krona/Ore

2,380

2,513

2,626

MYR

MALAYSIA RINGIT/Sen

5,559

5,546

5,801

KWD

Kuwaiti Dinar

77,200

77,250

78,088

KRW

WON

19.34

19.33

21.40

JPY

Japanese Yen

207.04

209.77

215.28

INR

Indian Rupee

315

327

339

HKD

Dollar HongKong/Cents

2,708

2,924

3,040

GBP

Great British Pound

29,410

29,592

29,878

EUR

Euro

25,342

25,485

26,274

DKK

Krona/Ore

3,398

3,413

3,544

CNY

Chinese Yuan

3,280

3,267

3,418

CHF

Franc/Centimes

23,026

23,104

23,704

CAD

Canadian Dollar

17,300

17,429

17,750

AUD

Australian Dollar

15,756

15,817

16,110

7. Tỷ giá ngân hàng SHB

Ngoại tệ

Mua TM

Mua CK

Bán

USD

23,12

23,15

23,25

EUR

25,514

25,514

25,834

JPY

211.26

212.06

214.86

AUD

15,738

15,828

16,068

SGD

16,889

16,959

17,179

GBP

29,488

29,608

29,998

CAD

17,381

17,481

17,686

HKD

2,905

2,945

2,995

CHF

23,126

23,256

23,556

THB

728

750

795

CNY

---

3,276

3,341

8. Tỷ giá ngân hàng SeABank

Ngoại tệ

Mua tiền mặt

Mua chuyển khoản

Bán chuyển khoản

Bán tiền mặt

USD

23,140.00

23,140.00

23,260.00

23,260.00

JPY

208.79

210.69

215.24

216.00

AUD

15,747.00

15,847.00

16,147.00

16,247.00

SGD

16,859.00

16,959.00

17,259.00

17,359.00

GBP

29,343.00

29,593.00

29,893.00

29,993.00

CAD

17,330.00

17,480.00

17,800.00

17,900.00

EUR

25,353.00

25,433.00

26,033.00

26,093.00

HKD

2,555.00

2,855.00

3,075.00

3,085.00

CHF

22,979.00

23,129.00

23,479.00

23,579.00

THB

726.00

746.00

778.00

783.00

9. Tỷ giá ngân hàng MSB

Ngoại tệ

MUA

BÁN

USD

23,145

23,255

AUD

15,809

16,128

CAD

17,452

17,75

CHF

23,144

23,48

DKK

3,243

3,622

EUR

25,362

25,89

GBP

29,559

29,878

HKD

2,904

3,027

JPY

210.95

213.7

NOK

2,394

2,703

SEK

2,312

2,505

SGD

16,911

17,254

THB

734

786

CNY

3,247

3,409

KRW

18.82

21.22

NZD

14,511

15,043

10. Tỷ giá ngân hàng ABBank

Loại tiền

Tiền mặt/séc

Chuyển khoản

Tỉ giá bán

USD

23.140

23.160

23.250

USD-2

23.120

23.160

23.250

EUR

25.354

25.456

25.812

GBP

29.424

29.542

29.917

JPY

210

210,8

213,8

AUD

15.755

15.818

16.080

CAD

17.402

17.525

17.717

SGD

0

16.981

17.188

CHF

0

23.145

23.493

HKD

0

2.933

3.000

NZD

0

14.624

14.926

Thu Hoài

Tin cũ hơn
Xem thêm