Tổng hợp tỷ giá 10 ngân hàng thương mại mới nhất ngày 28/11/2019

Cập nhật: 16:26 | 28/11/2019 Theo dõi KTCK trên

TBCKVN - Tại các ngân hàng, nhiều loại ngoại tệ được giao dịch hàng ngày với tỷ giá được cập nhật nhiều lần trong ngày. Những ngoại tệ phổ biến giao dịch như: USD, Euro, bảng Anh, yen Nhật,...

tong hop ty gia 10 ngan hang thuong mai moi nhat ngay 28112019

Tổng hợp tỷ giá 10 ngân hàng thương mại mới nhất ngày 27/11/2019

tong hop ty gia 10 ngan hang thuong mai moi nhat ngay 28112019

Tổng hợp tỷ giá 10 ngân hàng thương mại mới nhất ngày 26/11/2019

tong hop ty gia 10 ngan hang thuong mai moi nhat ngay 28112019

Tổng hợp tỷ giá 10 ngân hàng thương mại mới nhất ngày 25/11/2019

Ngân hàng thương mại đã hình thành tồn tại và phát triển hàng trăm năm gắn liền với sự phát triển của kinh tế hàng hoá. Sự phát triển hệ thống ngân hàng thương mại (NHTM) đã có tác động rất lớn và quan trọng đến quá trình phát triển của nền kinh tế hàng hoá, ngược lại kinh tế hàng hoá phát triển mạnh mẽ đến giai đoạn cao nhất là nền kinh tế thị trường thì NHTM cũng ngày càng được hoàn thiện và trở thành những định chế tài chính không thể thiếu được. Thông qua hoạt động tín dụng thì ngân hàng thương mại tạo lợi ích cho người gửi tiền, người vay tiền và cho cả ngân hàng thông qua chênh lệch lại suất mà thu được lợi nhuận cho ngân hàng.

Ở đây NHTM đóng vai trò là thủ quỹ cho các doanh nghiệp và cá nhân, thực hiện các thanh toán theo yêu cầu của khách hàng như trích tiền từ tài khoản tiền gửi của họ để thanh toán tiền hàng hóa, dịch vụ hoặc nhập vào tài khoản tiền gửi của khách hàng tiền thu bán hàng và các khoản thu khác theo lệnh của họ.

Theo đó, tại các ngân hàng, nhiều loại ngoại tệ được giao dịch hàng ngày với tỷ giá được cập nhật nhiều lần trong ngày. Những ngoại tệ phổ biến giao dịch như: USD, Euro, bảng Anh, yen Nhật,...

tong hop ty gia 10 ngan hang thuong mai moi nhat ngay 28112019
Ảnh minh họa

Bảng tỷ giá được thống kê từ website các ngân hàng và được cập nhật hàng ngày. Tỷ giá trên bảng chỉ mang tính chất tham khảo, để biết được con số tỷ giá chính xác theo từng thời điểm bạn nên liên lạc trực tiếp với ngân hàng để chốt tỷ giá cho giao dịch của mình.

1. Tỷ giá ngân hàng MB

NGOẠI TỆ

MUA VÀO (TM)

MUA VÀO (CK)

BÁN RA (TM)

BÁN RA (CK)

USD (USD 50-100)

23,125.00

23,135.00

23,265.00

23,265.00

USD (USD 5 - 20)

23,115.00

-

-

-

USD (Dưới 5 USD)

23,105.00

-

-

-

EUR

25,137.00

25,263.00

26,153.00

26,153.00

GBP

29,525.00

29,673.00

30,317.00

30,317.00

JPY

209.00

210.30

215.51

215.51

HKD

2,866.00

2,924.42

3,022.00

3,022.00

CNY

-

3,254.00

3,369.00

3,369.00

AUD

15,415.00

15,571.00

16,036.00

16,036.00

NZD

14,577.00

14,724.00

15,131.00

15,131.00

CAD

17,109.00

17,282.00

17,816.00

17,816.00

SGD

16,660.00

16,828.00

17,230.00

17,230.00

THB

712.80

720.00

783.69

783.69

CHF

22,782.00

23,012.00

23,577.00

23,577.00

RUB

-

292.55

509.55

509.55

KRW

-

18.9

21.66

21.66

LAK

-

2.53

2.96

2.96

2. Tỷ giá Ngân hàng Đông Á

Loại ngoại tệ

Mua TM

Mua CK

Bán TM

Bán CK

USD

23.16

23.16

23.25

23.25

AUD

15.58

15.64

15.79

15.78

CAD

17.32

17.39

17.56

17.55

CHF

22.61

23.13

23.08

23.35

EUR

25.35

25.42

25.67

25.66

GBP

29.74

29.85

30.14

30.13

HKD

2.41

2.95

2.92

2.99

JPY

207,1

211,2

212,9

213,2

NZD

-

14.85

-

15.12

SGD

16.81

16.91

17.07

17.07

THB

700

750

780

780

3. Tỷ giá ngân hàng VPBank

Tên ngoại tệ

Mua Tiền mặt

Mua chuyển khoản

Bán ra

AUD

15,449.00

15,556.00

15,931.00

CAD

17,170.00

17,330.00

17,625.00

CHF

22,857.00

23,052.00

23,403.00

EUR

25,146.00

25,319.00

25,996.00

GBP

29,301.00

29,527.00

30,111.00

JPY

209.17

210.7

214.32

SGD

16,841.00

16,875.00

17,124.00

THB

0

0

0

USD

23,130.00

23,150.00

23,250.00

4. Tỷ giá ngân hàng SCB

NGOẠI TỆ

MUA TM

MUA CK

BÁN CK

BÁN TM

USD

22,510

23,160

23,250

23,270

USD[5-20]

22,960

23,160

23,250

23,270

USD[50-100]

23,135

23,160

23,250

23,270

EUR

25,300

25,380

25,740

25,740

GBP

29,730

29,850

30,200

30,220

JPY

210

211

214

214

CHF

22,920

23,060

23,460

23,600

CAD

17,300

17,370

17,600

17,600

AUD

15,510

15,560

15,890

15,890

SGD

16,850

16,870

17,130

17,250

NZD

-

14,820

15,080

-

KRW

-

19

22

-

5. Tỷ giá ngân hàng HSBC

Ngoại tệ

Tỷ giá mua (TM)

Tỷ giá mua (CK)

Tỷ giá bán (TM)

Tỷ giá bán (CK)

USD

23.15

23.15

23.25

23.25

GBP

29.077

29.416

30.23

30.23

EUR

25.05

25.212

25.91

25.91

JPY

207.21

209.83

215.21

215.21

AUD

15.355

15.502

15.995

15.995

SGD

16.579

16.772

17.237

17.237

HKD

2.89

2.923

3.004

3.004

CAD

17.042

17.241

17.718

17.718

CHF

22.935

22.935

23.57

23.57

NZD

14.713

14.713

15.121

15.121

THB

743

743

794

794

6. Tỷ giá ngân hàng TPBank

MÃ NGOẠI TỆ

MUA TIỀN MẶT

MUA CHUYỂN KHOẢN

BÁN

USD

23,082

23,132

23,258

THB

737

752

784

SGD

16,814

16,874

17,094

SEK

2,235

2,368

2,459

SAR

6,052

6,170

6,414

RUB

303

363

405

NZD

14,708

14,788

15,178

NOK

2,360

2,498

2,576

MYR

5,547

5,529

5,789

KWD

77,092

77,142

77,978

KRW

19

19

21

JPY

206.74

209.54

215.04

INR

311

323

335

HKD

2,706

2,922

3,038

GBP

29,447

29,657

29,951

EUR

25,246

25,394

26,180

DKK

3,351

3,381

3,487

CNY

3,279

3,279

3,417

CHF

22,964

23,058

23,630

CAD

17,177

17,309

17,627

AUD

15,529

15,591

15,879

7. Tỷ giá ngân hàng SHB

Ngoại tệ

Mua TM

Mua CK

Bán

USD

23,120

23,150

23,250

EUR

25,412

25,412

25,732

JPY

205

206

214

AUD

15,540

15,630

15,870

SGD

16,824

16,894

17,114

GBP

29,493

29,613

30,003

CAD

17,274

17,374

17,579

HKD

2,904

2,944

2,994

CHF

23,001

23,131

23,431

THB

731

753

798

CNY

---

3,271

3,336

8. Tỷ giá ngân hàng SeABank

Mã ngoại tệ

Mua tiền mặt

Mua chuyển khoản

Bán chuyển khoản

Bán tiền mặt

USD

$1

23,135.00

23,255.00

23,255.00

-

22,985.00

-

-

-

-

$5;$10;$20

23,135.00

23,255.00

23,255.00

-

23,115.00

-

--

-

-

$50;$100

23,135.00

23,255.00

23,255.00

-

23,135.00

-

-

-

JPY

208.50

210.40

214.95

215

AUD

15,478.00

15,578.00

15,878.00

15,978.00

SGD

16,761.00

16,861.00

17,161.00

17,261.00

GBP

29,372.00

29,622.00

30,122.00

30,222.00

CAD

17,190.00

17,340.00

17,660.00

17,760.00

EUR

25,248.00

25,328.00

25,928.00

25,988.00

HKD

2,553.00

2,853.00

3,073.00

3,083.00

CHF

22,902.00

23,052.00

23,402.00

23,502.00

KRW

0.00

18.98

21.06

0

THB

730

750

782

787

9. Tỷ giá ngân hàng MSB

-

MUA

BÁN

USD

23,145

23,255

AUD

15,539

15,941

CAD

17,365

17,618

CHF

23,067

23,404

DKK

3,231

3,608

EUR

25,266

25,793

GBP

29,829

30,149

HKD

2,902

3,025

JPY

211

213

NOK

2,381

2,688

SEK

2,327

2,522

SGD

16,815

17,156

THB

738

791

CNY

3,222

3,383

KRW

18.82

21.22

NZD

14,638

15,172

10. Tỷ giá ngân hàng ABBank

Loại tiền

Tiền mặt/séc

Chuyển khoản

Tỉ giá bán

USD

23.14

23.16

23.25

USD-2

23.12

23.16

23.25

EUR

25.262

25.363

25.719

GBP

29.684

29.803

30.18

JPY

209,8

210,7

213,7

AUD

15.488

15.55

15.81

CAD

17.262

17.384

17.573

SGD

0

16.887

17.092

CHF

0

23.069

23.412

HKD

0

2.931

2.998

NZD

0

14.758

15.063

Hoài Sơn