Lãi suất gửi tiết kiệm tại Seabank tháng 7/2019 mới nhất

Cập nhật: 09:00 | 12/07/2019 Theo dõi KTCK trên

TBCKVN – Sản phẩm gửi tiết kiệm là sản phẩm cơ bản được triển khai tại mỗi ngân hàng và lãi suất gửi tiết kiệm luôn là yếu tố người dân quan tâm hàng đầu khi có nhu cầu gửi tiết kiệm cho khoản tiền nhàn rỗi của mình. Vậy hiện tại, lãi suất gửi tiết kiệm ngân hàng TMCP Đông Nam Á (Seabank) là bao nhiêu?.

lai suat gui tiet kiem tai seabank thang 72019 moi nhat

Lãi suất gửi tiết kiệm tại Eximbank tháng 7/2019 mới nhất

lai suat gui tiet kiem tai seabank thang 72019 moi nhat

Lãi suất gửi tiết kiệm tại MSB tháng 7/2019 mới nhất

lai suat gui tiet kiem tai seabank thang 72019 moi nhat

Lãi suất gửi tiết kiệm ngân hàng HSBC tháng 7/2019 mới nhất

Khác với đa phần ngân hàng khác trên thị trường hiện nay, gửi tiết kiệm Seabank lĩnh lãi cuối kì mang ưu thế là khách hàng được rút gốc không giới hạn số lần. Phần gốc rút trước han hưởng lãi không kỳ hạn, phần còn lại vẫn giữ nguyên lãi suất.

Tiết kiệm nhận lãi cuối kì hay tiết kiệm thông thường là hình thức gửi tiết kiệm có kỳ hạn được triển khai tại Seabank áp dụng cho 3 loại tiền là VND, USD, EUR và yêu cầu số dư tối thiểu là: 1.000.000 VND/100 USD/100 EUR.

Kỳ hạn

VNĐ

USD

EUR

%/năm

%/năm

%/năm

KKH

0.3

-

0.1

01 Tuần

0.85

0

0.2

02 Tuần

0.9

0

0.3

03 Tuần

0.95

0

0.4

01 Tháng

5.1

0

0.5

02 Tháng

5.2

0

0.6

03 Tháng

5.25

0

0.7

04 Tháng

5.28

0

0.72

05 Tháng

5.3

0

0.74

06 Tháng

5.8

0

0.76

07 Tháng

5.9

0

0.78

08 Tháng

6

0

0.8

09 Tháng

6.2

0

0.82

10 Tháng

6.35

0

0.84

11 Tháng

6.55

0

0.86

12 Tháng

6.8

0

0.88

13 Tháng

-

0

0.9

14 Tháng

(*)

-

-

15 Tháng

6.8

0

0.92

18 Tháng

6.85

0

0.94

24 Tháng

6.9

0

0.96

36 Tháng

6.95

0

0.98

Tiết kiệm trả lãi hàng tháng

Khách hàng gửi tiết kiệm trả lãi hàng tháng sẽ được gửi tiết kiệm có kỳ hạn và lựa chọn kì hạn gửi nhất định đồng thời nhận lãi hàng tháng thay vì cuối tháng như hình thức trả lãi cuối kì. Số dư tối thiểu yêu cầu là 5.000.000 VNĐ/500 USD/500 EUR.

Trường hợp khách hàng rút tiền trước hạn, thì Seabank sẽ khấu trừ trên số tiền gốc khoản tiền chênh lệch giữa số tiền lãi đã nhận và số tiền lãi khách hàng được hưởng theo lãi suất không kỳ hạn.

Kỳ hạn

VNĐ

USD

EUR

%/năm

%/năm

%/năm

03 Tháng

5.45

0

0.69

06 Tháng

6.85

0

0.79

09 Tháng

6.85

0

0.79

12 Tháng

7.2

0

0.89

15 Tháng

7.35

0

-

18 Tháng

7.45

0

-

24 Tháng

7.35

0

-

36 Tháng

7.2

0

-

Tiết kiệm gửi góp "Tích lũy tương lai"

Đây là hình thức gửi tiết kiệm dành cho khách hàng muốn tích góp dành dụm một số tiền cho tương lai bằng cách gửi tiền nhiều lần vào tài khoản cùng kì hạn là từ 15 - 240 tháng (bội số của 15) với 2 phương thức sau:

Tiết kiệm gửi góp

Gửi định kì

Gửi linh hoạt

Yêu cầu

Khách hàng đăng ký trước định kỳ gửi tiền (1 tháng/lần hay 3 tháng/lần), số tiền gửi định kỳ, ngày gửi tiền định kỳ và cố định trong suốt thời gian gửi tiền.

Khách hàng có thể gửi tiền vào tài khoản bất kỳ lúc nào, không hạn chế số lần, không phải đăng ký trước số tiền gửi.

Số tiên gửi tối thiểu mỗi lần

200.000 đ/lần nộp.

200.000 đ/lần nộp.

Lãi suất (%/năm)

7.2%/năm

6.7%/năm

Số tiền tối đa

Không giới hạn số tiền tối đa.

Trong 5 tháng cuối của mỗi kỳ hạn 15 tháng, số dư tăng ròng của tài khoản tiết kiệm gửi góp tối đa trong một tháng không quá 12% số dư tại thời điểm cuối tháng thứ 10 của tài khoản TKGG đó.

Hình thức gửi tiền

+ SeABank sẽ tự động trích số tiền gửi định kỳ khách hàng đã đăng ký từ tài khoản tiền gửi thanh toán của khách hàng để chuyển sang tài khoản TKGG.

+ Nộp tiền mặt trực tiếp

+ Chuyển tiền từ tài khoản khác (mở tại SeABank hoặc từ ngân hàng khác)

Rút 1 phần trước hạn

Khi thời gian thực gửi đạt đủ 1 kỳ hạn, khách hàng được:

+ Rút 1 năm một lần

+ Không quá 25% số tiền của tài khoản

Ngoài ra, lãi suất gửi tiết kiệm tích góp sẽ được cộng lãi suất thưởng duy trì dài hạn bắt đầu từ kì hạn thứ 2 trở đi tại thời điểm cuối kì nếu khách hàng gửi tiền sau đến 30 tháng và tối đa 1%/năm cho số tiền duy trì trong kì đó.

Tiết kiệm bậc thang Seabank

Đây là hình thức gửi tiết kiệm Seabank áp dụng lãi suất khác nhau với các mức tiền gửi khác nhau. Mức càng cao thì lãi suất sẽ càng cao và yêu cầu số dư tối thiểu là 100 triệu đồng (chỉ áp dụng cho tiền VND). Khách hàng vẫn sẽ được rút gốc không giới hạn số lần. Phần gốc rút trước hạn hưởng lãi không kỳ hạn, phần còn lại giữ nguyên lãi suất.

Bậc thang tiền gửi gồm 04 mức:

+ Từ 100 triệu đồng đến dưới 500 triệu đồng.

+ Từ 500 triệu đồng đến dưới 01 tỷ đồng.

+ Từ 01 tỷ đồng đến dưới 02 tỷ đồng.

+ Từ 02 tỷ đồng trở lên.

Kỳ hạn

100tr đến < 500tr VNĐ

500tr đến <01 tỷ VNĐ

01 tỷ đến < 05 tỷ VNĐ

05 tỷ đến < 10 tỷ VNĐ

10 tỷ VNĐ trở lên

%/năm

%/năm

%/năm

%/năm

%/năm

01 Tháng

5.15

5.25

5.3

5.33

5.35

02 Tháng

5.25

5.3

5.35

5.38

5.4

03 Tháng

5.3

5.35

5.4

5.43

5.45

04 Tháng

5.33

5.38

5.42

5.45

5.47

05 Tháng

5.35

5.4

5.45

5.47

5.49

06 Tháng

6.9

6.95

7

7.03

7.05

07 Tháng

6.75

6.85

6.95

7.03

7.05

08 Tháng

6.8

6.9

7

7.08

7.1

09 Tháng

7

7.05

7.1

7.13

7.15

10 Tháng

6.9

7

7.1

7.18

7.2

11 Tháng

7

7.1

7.2

7.28

7.3

12 Tháng

7.35

7.4

7.45

7.48

7.5

13 Tháng

7.1

7.2

7.3

7.38

7.4

15 Tháng

7.05

7.15

7.25

7.33

7.35

18 Tháng

7.07

7.17

7.27

7.35

7.37

24 Tháng

7.11

7.21

7.31

7.39

7.41

36 Tháng

7.13

7.23

7.33

7.41

7.43

Tiết kiệm thông minh SeASave Smart

Đây là sản phẩm tiết kiệm dành cho khách hàng với lãi suất không kỳ hạn nhưng sẽ cao hơn lãi suất tiền gửi thanh toán thông thường. Khách hàng có thể chuyển tiền không hạn chế từ tài khoản tiền gửi thanh toán sang tiết kiệm thông minh để hưởng lãi suất cao. Lãi suất sẽ được chia ra theo 2 mức gửi như sau:

+ Khách hàng chuẩn: Số dư dưới 50 triệu đồng/ 3000USD/ 2000EUR.

+ Khách hàng VIP: Số dư từ 50 triệu đồng/ 3000USD/ 2000 EUR.

Số dư tối thiểu yêu cầu với tài khoản tiết kiệm thông minh là 50.000 VNĐ/ 5 USD/ 5 EUR.

Số dư

Lãi suất

%/năm

Từ 0 đến 10.000.000 VND

0.9

Từ 10.000.000 đến 25.000.000 VND

0.9

Từ 25.000.000 đến 100.000.000 VND

0.9

Từ 100.000.000 VND trở lên

0.9

Từ 0 đến 500 USD

0

Từ 500 đến 1250 USD

0

Từ 1250 đến 5000 USD

0

Từ 5000 USD trở lên

0

Từ 0 đến 400 EUR

0.25

Từ 400 đến 1.000 EUR

0.25

Từ 1.000 đến 4.000 EUR

0.25

Từ 4.000 EUR trở lên

0.25

Hoài Sơn