Lãi suất gửi tiết kiệm ngân hàng HSBC tháng 7/2019 mới nhất

Cập nhật: 12:43 | 11/07/2019 Theo dõi KTCK trên

TBCKVN – Với lợi thế là ngân hàng 100% vốn nước ngoài tại Việt Nam và tiềm lực sẵn có, ngân hàng Hong Kong Thượng Hải (HSBC) là một trong những ngân hàng nhận gửi tiết kiệm với nhiều loại ngoại tệ nhất trên thị trường Việt Nam hiện nay gồm có:  VND, USD, EUR, GBP, AUD, CAD, JPY, SGD và HKD.

lai suat gui tiet kiem ngan hang hsbc thang 72019 moi nhat

Lãi suất gửi tiết kiệm ngân hàng OCB tháng 7/2019 mới nhất

lai suat gui tiet kiem ngan hang hsbc thang 72019 moi nhat

Lãi suất gửi tiết kiệm tại Shinhanbank tháng 7/2019 mới nhất

lai suat gui tiet kiem ngan hang hsbc thang 72019 moi nhat

Lãi suất gửi tiết kiệm tại Oceanbank tháng 7/2019 mới nhất

Hiện tại, HSBC đưa ra ba sản phẩm tiết kiệm đối với khách hàng là: tài khoản tiền gửi An Lợi, tài khoản giao dịch vãng lai, tiền gửi có kỳ hạn, và tài khoản tiền gửi trực tuyến. Trong đó:

- Tài khoản tiền gửi An Lợi: là tài khoản tiền gửi hưởng lãi suất không kỳ hạn với thẻ thanh toán Quốc tế và số dư cần duy trì tối thiểu trong vòng 12 tháng kể từ ngày mở là 300.000 đồng và số dư trung bình tối thiếu trong tài khoản hàng tháng là 3.000.000 đồng. Khách hàng sẽ được nhận ngay những ưu đãi giảm giá đặc biệt khi mua sắm, ăn uống, du lịch, giải trí, ... tại những điểm đối tác của HSBC khi thanh toán bằng thẻ thanh toán Quốc tế.

- Tài khoản tiền gửi có kì hạn: là khách hàng sẽ gửi tiền vào mỗi cuối tháng hoặc cuối kì với lãi suất ấn định theo kì hạn gửi và theo bậc tháng số dư. Ngoài ra, khách hàng sẽ hữu ngay thẻ tín dụng HSBC Visa Platinum đằng sau nếu gửi từ 500 triệu VNĐ hoặc tương đương và trở thành khách hàng HSBC Premier khi gửi tiền từ 1 tỷ hoặc tương đương.

lai suat gui tiet kiem ngan hang hsbc thang 72019 moi nhat
Lãi suất gửi tiết kiệm ngân hàng HSBC tháng 7/2019 mới nhất. Ảnh minh họa

Ngoài ra, nếu khách hàng mở tài khoản tiền gửi có kỳ hạn bằng dịch vụ ngân hàng trực tuyến thì sẽ được nhận thêm lãi suất cao hơn 0.25%/năm đối với mỗi kì hạn gửi tiền tiền gửi VNĐ.

- Tài khoản giao dịch vãng lai: là loại tài khoản thanh toán, cùng dịch vụ thấu chi dành cho khách hàng với ưu đãi trở thành khách hàng HSBC Premier khi tổng số dư tài khoản liên quan là từ 1 tỷ đồng (hoặc tương đương 50.000 Đô la Mỹ) trở lên và ưu đãi hấp dẫn với thẻ thanh toán quốc tế.

- Tài khoản tiền gửi trực tuyến: là tài khoản không yêu cầu số dư tối thiểu, số dư trung bình tháng hay kì hạn gửi và lãi suất được hưởng là lãi suất không kì hạn và tiền lãi được tính trên số dư hàng ngày và thanh toán một lần vào cuối tháng.

Lãi suất tiền gửi trực tuyến đối với tài khoản VNĐ dưới 20 triệu là 0.10%/năm và từ 20 triệu đồng trở lên là 0.50%/năm.

Lãi suất kỳ hạn và không kì hạn tương ứng với các sản phẩm gửi tiết kiệm tại HSBC trên là như sau:

Tiền gửi VND

Kỳ hạn

Nhận lãi hàng tháng (%/năm)

Nhận lãi cuối kỳ (%/năm)

Không kỳ hạn

0,00

0,00

1 tuần

-

0,10

2 tuần

-

0,10

3 tuần

-

0,10

100 ngày

-

1,25

200 ngày

-

1,75

300 ngày

-

1,75

1 tháng

0,50

0,50

2 tháng

0,50

0,50

3 tháng

1,25

1,25

4 tháng

1,25

1,25

5 tháng

1,25

1,25

6 tháng

1,74

1,75

7 tháng

1,74

1,75

8 tháng

1,74

1,75

9 tháng

1,74

1,75

10 tháng

1,74

1,75

11 tháng

1,74

1,75

12 tháng

2,72

2,75

18 tháng

2,70

2,75

24 tháng

2,68

2,75

36 tháng

2,65

2,75

Ngoài ra, lãi suất tiết kiệm đối với các loại tiền ngoại tệ là như sau:

Nhận lãi hàng tháng (%/năm)

Kỳ hạn

USD

EUR

GBP

AUD

CAD

JPY

HKD

SGD

1 tháng

0,00

0,01

0,09

1,46

1,35

0,01

0,14

0,01

2 tháng

0,00

0,01

0,20

1,47

1,36

0,01

0,49

0,01

3 tháng

0,00

0,01

0,25

1,55

1,37

0,01

0,61

0,01

6 tháng

0,00

0,01

0,48

1,34

1,11

0,01

0,71

0,01

9 tháng

0,00

0,01

0,57

1,41

1,17

0,01

0,86

0,01

12 tháng

0,00

0,01

0,59

1,44

1,20

0,01

0,90

0,01

Nhận lãi cuối kỳ (%/năm)

Kỳ hạn

USD

EUR

GBP

AUD

CAD

JPY

HKD

SGD

7 ngày

0,00

0,01

0,01

0,46

0,61

0,01

0,01

0,01

14 ngày

0,00

0,01

0,01

0,73

0,82

0,01

0,01

0,01

1 tháng

0,00

0,01

0,09

1,46

1,35

0,01

0,14

0,01

2 tháng

0,00

0,01

0,20

1,47

1,37

0,01

0,49

0,01

3 tháng

0,00

0,01

0,25

1,56

1,37

0,01

0,61

0,01

6 tháng

0,00

0,01

0,48

1,35

1,11

0,01

0,72

0,01

9 tháng

0,00

0,01

0,57

1,41

1,17

0,01

0,86

0,01

12 tháng

0,00

0,01

0,59

1,45

1,21

0,01

0,90

0,01

Hoài Sơn