![]() | Giá lăn bánh xe BMW 5-Series mới nhất cuối tháng 7/2021 trên toàn quốc |
![]() | Giá xe Honda SH Mode 2021 mới nhất ngày 21/7/2021 tại TP.HCM |
![]() | Giá lăn bánh xe Nissan Sunny 2021 ngày 20/7/2021 mới nhất |
Tại Việt Nam, phân khúc MPV chỉ có một số ít lựa chọn như Kia Rondo, Toyota Innova, Suzuki Ertiga... Trong đó, Toyota Innova là mẫu xe bành chướng thị phần nhiều nhất. Việc Mitsubishi Xpander được nhập khẩu và phân phối về Việt Nam trong năm 2018 như một cơn gió mới, giúp khách hàng có nhiều sự lựa chọn tốt hơn.
Ngày 03/06/2020, Mitsubishi Xpander 2021 chính thức ra mắt thị trường ô tô Việt Nam. Trước mắt, Mitsubishi Xpander 2021 mới chỉ được MMV giới thiệu tới khách hàng Việt phiên bản số tự động AT.
Đến giữa tháng 6/2020, phiên bản số sàn MT tiếp tục được giới thiệu với khách Việt và có mức giá tăng nhẹ 5 triệu đồng so với bản cũ. Tiếp đến gần cuối tháng 07/2020, Mitsubishi Việt Nam đã cho xuất xưởng phiên bản số tự động lắp ráp trong nước.
![]() |
Xe Mitsubishi Xpander 2021 |
Xe Mitsubishi Xpander 2021 có giá bao nhiêu?
Hiện Mitsubishi Xpander 2021 được phân phối với 3 phiên bản là AT nhập khẩu, AT lắp ráp và MT. Trong đó, bản số tự động lắp ráp trong nước vừa xuất xưởng hồi cuối tháng 07/2020. Mức giá cụ thể của từng phiên bản như sau:
Bảng giá xe Mitsubishi Xpander cuối tháng 7/2021 | |||
Phiên bản | Giá cũ (triệu đồng) | Giá mới (triệu đồng) | Tình trạng |
Xpander 1.5 AT | - | 630 | Lắp ráp |
Xpander 1.5 AT | 620 | 630 | Nhập khẩu |
Xpander 1.5 MT | 550 | 555 |
Mitsubishi Xpander 2021 có khuyến mại gì trong tháng 7/2021 không?
Phiên bản | Giá xe (triệu đồng) | Ưu đãi |
Xpander 1.5 MT 2021 | 555 | - Gói hỗ trợ lên đến 50% lệ phí trước bạ. - Tặng 01 máy lọc không khí Panasonic NanoE TM – X (F-GPT01A). |
Xpander 1.5 AT 2021 (Lắp ráp) | 630 | |
Xpander 1.5 AT 2021 (Nhập khẩu) | 630 |
Ngoài ra, mỗi đại lý bán xe Mitsubishi Xpander 2021 đều có chiến lược bán hàng khác nhau. Do đó, giá xe và các chương trình khuyến mại dành cho khách mua xe là khác nhau.
Giá lăn bánh Mitsubishi Xpander 2021 như thế nào?
Muốn xe lăn bánh hợp pháp trên đường, chủ xe Mitsubishi Xpander sẽ phải trả thêm một khoản phí đáng kể nữa bên cạnh giá xe như phí trước bạ, phí đăng kiểm, phí bảo trì đường bộ...
Giá lăn bánh xe Mitsubishi Xpander 2021 phiên bản 1.5 AT lắp ráp tạm tính
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) | Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 630.000.000 | 630.000.000 | 630.000.000 | 630.000.000 | 630.000.000 |
Phí trước bạ | 75.600.000 | 63.000.000 | 75.600.000 | 69.300.000 | 63.000.000 |
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm vật chất xe | 9.450.000 | 9.450.000 | 9.450.000 | 9.450.000 | 9.450.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 873.400 | 873.400 | 873.400 | 873.400 | 873.400 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 |
Tổng | 737.823.400 | 725.223.400 | 718.823.400 | 712.523.400 | 706.223.400 |
Giá lăn bánh xe Mitsubishi Xpander 2021 phiên bản 1.5 AT nhập khẩu tạm tính
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) | Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 630.000.000 | 630.000.000 | 630.000.000 | 630.000.000 | 630.000.000 |
Phí trước bạ | 75.600.000 | 63.000.000 | 75.600.000 | 69.300.000 | 63.000.000 |
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm vật chất xe | 9.450.000 | 9.450.000 | 9.450.000 | 9.450.000 | 9.450.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 873.400 | 873.400 | 873.400 | 873.400 | 873.400 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 |
Tổng | 728.373.400 | 715.773.400 | 709.373.400 | 703.073.400 | 696.773.400 |
Giá lăn bánh xe Mitsubishi Xpander 2021 phiên bản 1.5 MT nhập khẩu tạm tính
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) | Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 555.000.000 | 555.000.000 | 555.000.000 | 555.000.000 | 555.000.000 |
Phí trước bạ | 66.600.000 | 55.500.000 | 66.600.000 | 61.050.000 | 55.500.000 |
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm vật chất xe | 8.325.000 | 8.325.000 | 8.325.000 | 8.325.000 | 8.325.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 873.400 | 873.400 | 873.400 | 873.400 | 873.400 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 |
Tổng | 644.373.400 | 633.273.400 | 625.373.400 | 619.823.400 | 614.273.400 |
Thông tin xe Mitsubishi Xpander 2021
Xuất hiện tại triển lãm ô tô VMS 2017, Mitsubishi Xpander hoàn toàn mới được gọi với cái tên XM Concept. Thời điểm đó, tất cả người tiêu dùng đều chắc chắn rằng mẫu xe hơi Nhật Bản mở bán giữa năm 2018 dưới dạng xe nhập khẩu từ Indonesia. Đến đầu tháng 8/2018, Mitsubishi Xpander 2019 chính thức phân phối tại Việt Nam với khá nhiều lựa chọn về màu sắc gồm: Vàng cam, xanh, đỏ, tím, xám, trắng, bạc.
Đến đầu tháng 6/2020, phiên bản nâng cấp của Mitsubishi Xpander 2021 tiếp tục được giới thiệu tại Việt Nam dưới dạng nhập khẩu nguyên chiếc. Trước đó, có tin tức cho rằng phiên bản nâng cấp giữa vòng đời của Xpander sẽ được bán dưới dạng lắp ráp trong nước nhưng kế hoạch này đã bị tạm thời trì hoãn do diễn biến phức tạp của dịch Covid-19.
Ngoại thất
Mitsubishi Xpander 2021 vẫn giữ nguyên các đường nét góc cạnh và năng động của ngôn ngữ thiết kế Dynamic Shield đã xuất hiện trên phiên bản cũ. Tuy nhiên, bản nâng cấp 2021 có một số thay đổi nhỏ ở đầu xe.
Cụm lưới tản nhiệt thiết kế mới với 2 thanh nan mạ crom đặt ngang, thay vì kiểu 3 nan trên bản cũ. Trong khi đó, cụm đèn chiếu sáng đầu xe nâng cấp lên công nghệ LED, thay cho bóng Halogen. Đồng thời, cụm đèn này cũng được tách biệt chế độ pha/cos giúp nâng cao khả năng chiếu sáng. Bên hông xe là bộ la zăng mới 5 chấu đơn 2 tông màu nhưng vẫn giữ nguyên kích thước 16 inch.
Đuôi xe không có sự thay đổi nào mới về thiết kế, vẫn giữ phong cách hiện đại. Tuy vậy, ăng ten vây cá mập là chi tiết mới duy nhất ở phần này nhằm tăng thêm thẩm mỹ cho chiếc xe.
Nội thất
![]() |
Nội thất xe Mitsubishi Xpander 2021 |
Khoang cabin của Mitsubishi Xpander 2021 có sự thay đổi đáng kể với tông màu đen chủ đạo. Theo đó, toàn bộ ghế ngồi trên xe đều được bọc da đen, thay vì dạng nỉ be vàng như trước. Họa tiết trang trí vân gỗ được thay bằng vân carbon. Hệ thống giải trí cũng đã có nâng cấp mới như màn hình cảm ứng 7 inch cho phép kết nối tính năng Apple CarPlay và Android Auto với điện thoại thông minh.
Động cơ
Bên dưới nắp capo vẫn là khối động cơ MIVEC 1.5L công suất 103 mã lực, mô-men xoắn 141 Nm đi kèm hộp số tự động 4 cấp với hệ dẫn động cầu trước giúp xe vận hành ổn định và tiết kiệm nhiên liệu tối ưu.
Trong khi đó, trang bị an toàn bổ sung thêm cho Mitsubishi Xpander 2021 bao gồm hệ thống kiểm soát lực kéo TCL và cảnh báo phanh khẩn cấp ESS. Ngoài ra còn có những trang bị cũ như hệ thống phanh ABS/EBD/BA, hệ thống cân bằng điện tử ASC, hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc HSA, camera lùi đã có từ phiên bản trước.
Thông số kỹ thuật Mitsubishi Xpander 2021
Thông số | Mitsubishi Xpander AT 2021 | Mitsubishi Xpander MT 2021 | |
Kích thước | |||
Kích thước tổng thể Dài x Rộng x Cao (mm) | 4.475 x 1.750 x 1.730 | ||
Chiều dài cơ sở (mm) | 2.775 | ||
Trọng lượng không tải (kg) | 1.250 | 1.235 | |
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 205 | ||
Bán kính vòng quay tối thiểu (mm) | 5.200 | ||
Hệ thống phanh trước/sau | Đĩa/Tang trống | ||
Số chỗ ngồi | 7 | ||
Ngoại thất | |||
Lưới tản nhiệt | Thiết kế mới với 2 thanh ngang mạ chrome | ||
Đèn chiếu sáng phía trước | Bi-LED | Halogen | |
Gương chiếu hậu | Chỉnh/gập điện, tích hợp đèn báo rẽ | ||
Đèn đuôi và đèn phanh chữ L | Tách rời |
| |
Cụm đèn hậu | LED | ||
Đèn định vị | LED | ||
Ăng-ten vây cá | Có | ||
Nội thất | |||
Ghế ngồi | Bọc da màu đen cao cấp, có ổ cắm điện 12V cho cả 3 hàng ghế | Bọc nỉ, Ghế lái chỉnh cơ 4 hướng | |
Hàng ghế thứ 2 | Gập 60:40, 4 cửa gió điều hòa | ||
Hàng ghế thứ 3 | Gập 50:50 | ||
Vô lăng | Bọc da, điều chỉnh 4 hướng, tích hợp nút điều khiển âm thanh và đàm thoại rảnh tay | - | |
Cần số | Bọc da | - | |
Hệ thống giải trí | Màn hình cảm ứng 7 inch, hỗ trợ kết nối Apple CarPlay và Android Auto | CD, 4 loa, hỗ trợ kết nối Bluetooth | |
Ốp trang trí cacbon | Trên taplo và tapbi cửa | - | |
Hệ thống điều hòa nhiệt độ | 2 giàn lạnh | ||
Ngăn chứa đồ tiện dụng | 45 ngăn | - | |
Chìa khóa thông minh (KOS) | Có | ||
Khởi động bằng nút bấm (OSS) | Có |
| |
Động cơ | |||
Loại động cơ | Xăng 1.5L MIVEC | ||
Hộp số | Tự động 4 cấp (4AT) | Số sàn 5 cấp (5AT) | |
Công suất cực đại | 104/6.000 PS/rpm | ||
Mô-men xoắn cực đại | 141/4.000 N.m/rpm | ||
Hệ thống truyền động | Cầu trước | ||
Khung xe | RISE giúp tăng độ cứng và giảm trọng lượng thân xe |
| |
Mức tiêu hao nhiên liệu (lít/100km) | Kết hợp | 6,90 | |
Trong đô thị | 8,50 | 8,80 | |
Ngoài đô thị | 5,90 | ||
Mâm xe | Hợp kim 16 inch, 2 tone màu | ||
Kích thước lốp | 205/55R16 | ||
An toàn | |||
Chìa khóa mã hóa chống trộm (Immobilizer) | Có | ||
Chức năng căng đai tự động (Pretensioner) | |||
Hệ thống điều khiển hành trình (Cruise Control) | |||
Hệ thống chống bó cứng phanh (ABS) | |||
Hệ thống phân phối lực phanh điện tử (EBD) | |||
Hệ thống hỗ trợ lực phanh khẩn cấp (BA) | |||
Camera lùi | |||
Cảnh báo phanh khẩn cấp (ESS) | |||
Hệ thống cân bằng điện tử (ASC) | |||
Hệ thống kiểm soát lực kéo (TCL) | |||
Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc (HSA) |
![]() | Giá lăn bánh xe BMW 5-Series mới nhất cuối tháng 7/2021 trên toàn quốc Cập nhật bảng giá xe BMW 5-Series 2021 mới nhất và tin khuyến mãi, thông số kỹ thuật kèm giá lăn bánh BMW 5-Series cuối ... |
![]() | Giá xe Honda SH Mode 2021 mới nhất ngày 21/7/2021 tại TP.HCM Giá xe Honda SH Mode có khá nhiều biến động đối với các phiên bản khác nhau. Mẫu xe SH Mode 2021 ở từng khu ... |
![]() | Giá lăn bánh xe Nissan Sunny 2021 ngày 20/7/2021 mới nhất Cập nhật bảng giá Nissan Sunny mới nhất, Tin khuyến mãi và giá lăn bánh Nissan Sunny 2021 phiên bản: Sunny XV-Q, XV, XT-Q, XT, ... |
Hạ Vy