![]() | Giá xe Yamaha Exciter 155 mới nhất tháng 9/2021 |
![]() | Giá lăn bánh xe Lexus ES 2021 mới nhất tháng 9/2021 |
![]() | Bảng giá xe ô tô Audi tháng 9/2021 mới nhất |
Tại Việt Nam, Toyota Camry trở thành cái tên quá quen thuộc với câu nói nổi tiếng một thời "Đi xe Camry, ở nhà tiền tỷ", biểu thị cho sự giàu sang. Hiện nay, Camry vẫn là mẫu xe sở hữu doanh số dẫn đầu phân khúc hạng D.
Sức hút của Toyota Camry đến từ ngoại hình sang trọng, tính bền bỉ, sự vận hành ổn định và tiết kiệm nhiên liệu tốt. Hiện mẫu xe này được nhập khẩu nguyên chiếc từ Thái Lan với 2 phiên bản.
Giá xe Toyota Camry 2021 vẫn nằm ở mức 1.235 triệu đồng cho bản 2.5Q và 1.029 triệu đồng cho bản 2.0G.
![]() |
Xe Toyota Camry 2021 |
Giá xe Toyota Camry 2021 bao nhiêu?
Hiện nay Toyota chỉ còn bán 2 bản Toyota Camry 2.5Q và 2.0G ngừng phân phối bản Camry 2.0E. Giá xe Toyota Camry 2021 2.5Q là: 1,235 tỷ đồng và Toyota Camry 2.0G: 1,029 tỷ đồng.
Giá xe Toyota Camry 2021 |
| |
Phiên bản | Giá xe (triệu đồng) | |
Toyota Camry 2.5Q | 1.235 |
|
Toyota Camry 2.0G | 1.029 |
|
Toyota Camry 2.0E | Bỏ |
|
Giá bán của Toyota Camry và các đối thủ cạnh tranh trực tiếp hiện nay
Toyota Camry giá từ 1.029.000.000 VNĐ
Honda Accord giá từ 1.329.000.000 VNĐ
Mazda 6 giá từ 949.000.000 VNĐ
Kia Optima giá từ 759.000.000 VNĐ
Toyota Camry 2021 có khuyến mại gì trong tháng 9/2021?
Tùy thuộc vào từng đại lý tại địa phương sẽ có khuyến mại khi mua xe Toyota Camry khác nhau.
Giá lăn bánh Toyota Camry 2021
Để xe có thể ra biển và lăn bánh, chủ xe cần chi ra thêm một khoản không nhỏ cho các loại chi phí đi kèm, trong đó có thể kể đến: phí trước bạ, phí đăng ký biển số, phí bảo trì đường bộ, phí đăng kiểm, bảo hiểm trách nhiệm dân sự và bảo hiểm vật chất xe trong một số trường hợp.
Giá lăn bánh Toyota Camry 2.5Q tạm tính
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) | Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 1.235.000.000 | 1.235.000.000 | 1.235.000.000 | 1.235.000.000 | 1.235.000.000 |
Phí trước bạ | 148.200.000 | 123.500.000 | 148.200.000 | 135.850.000 | 123.500.000 |
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm vật chất xe | 18.525.000 | 18.525.000 | 18.525.000 | 18.525.000 | 18.525.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 480.700 | 480.700 | 480.700 | 480.700 | 480.700 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 |
Tổng | 1.424.105.700 | 1.399.405.700 | 1.405.105.700 | 1.392.755.700 | 1.380.405.700 |
Giá lăn bánh Toyota Camry 2.0G tạm tính
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) | Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 1.029.000.000 | 1.029.000.000 | 1.029.000.000 | 1.029.000.000 | 1.029.000.000 |
Phí trước bạ | 123.480.000 | 102.900.000 | 123.480.000 | 113.190.000 | 102.900.000 |
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm vật chất xe | 15.435.000 | 15.435.000 | 15.435.000 | 15.435.000 | 15.435.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 480.700 | 480.700 | 480.700 | 480.700 | 480.700 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 |
Tổng | 1.190.295.700 | 1.169.715.700 | 1.171.295.700 | 1.161.005.700 | 1.150.715.700 |
Thông tin xe Toyota Camry 2021
Toyota Camry 2021 nhập khẩu về nước với 7 tùy chọn màu ngoại thất, trong đó có 4 màu hoàn toàn mới. Ở thế hệ mới, Camry sở hữu ngoại hình trẻ trung, hiện đại cùng loạt các trang bị tiên tiến.
Ngoại thất
Toyota Camry mới có kích thước dài x rộng x cao của xe lần lượt là 4.885 x 1.840 x 1.445 (mm), chiều dài cơ sở đạt 2.825 mm.
Với nền tảng Toyota New Global Architecture (TNGA) toàn cầu, trọng lượng Toyota Camry 2021 giảm đáng kể song độ cứng lại được cải thiện nhờ sử dụng nhiều thép cường độ cao cùng công nghệ đúc mới. Nhờ đó, khả năng đánh lái của Camry mới linh hoạt hơn, tầm quan sát tốt hơn, khả năng vận hành cũng ổn định hơn.
Sự trẻ trung, cá tính trên Toyota Camry thế hệ mới thể hiện rõ ngay phần đầu xe với lưới tản nhiệt mở rộng, tràn sang 2 bên; hệ thống chiếu sáng sử dụng công nghệ LED hiện đại.
Chạy dọc thân xe là những đường nét mềm mại cùng bộ la-zăng tạo hình đẹp mắt. Tiến về phía đuôi xe nổi bật với cụm đèn hậu LED, nẹp kim loại nối liền 2 bên.
Nội thất
![]() |
Nội thất xe Toyota Camry 2021 |
Ở thế hệ mới, khoang nội thất Toyota Camry 2021 cũng được làm lại hướng tới vẻ đẹp trẻ trung, sang trọng với chất liệu da kết hợp viền kim loại và các tấm ốp nhựa giả gỗ.
Toyota Camry 2021 sở hữu trang bị hệ thống giải trí T-Connect Telematics, các cổng sạc USB, vô lăng 3 chấu bọc da tích hợp nhiều nút điều chỉnh và lẫy chuyển số thể thao nằm phía sau. Ghế xe bọc da, ghế lái chỉnh điện 8 hướng, gương chiếu hậu chỉnh điện.
Cùng với đó là loạt tiện nghi khác như rèm che nắng chỉnh tay, cửa gió điều hoà riêng biệt tích hợp cổng sạc bên dưới, bệ ngồi ở khoang sau còn có khả năng điều chỉnh ngả lưng bằng điện tích hợp tại cụm điều khiển ở bệ tỳ tay…
Riêng phiên bản 2.5Q sở hữu loạt tiện nghi cao cấp hơn như hệ thống âm thanh 9 loa, điều hòa 3 vùng độc lập thay, trong khi bản thấp hơn chỉ là 2 vùng, 3 màn hình gồm màn hình 10 inch HUD hiển thị trên kính lái, màn hình trung tâm cảm ứng 8 inch và màn hình ở cụm đồng hồ 7 inch.
Động cơ
Động cơ trên Toyota Camry 2021 có 2 tùy chọn, gồm:
Động cơ 2AR-FE I4 DOHC, VVT-i kép cho công suất 181 mã lực tại 6.000 vòng/phút và mô-men xoắn 231 Nm tại 4.100 vòng/phút dành cho bản Camry 2.5Q 2019.
Động cơ 6AR-FSE phun xăng trực tiếp cho công suất 167 mã lực tại 6.500 vòng/phút và mô-men xoắn cực đại 199 Nm tại 4.600 vòng/phút dành cho bản Camry 2.0G.
Đi cùng với đó là hộp số tự động 6 cấp và 3 chế độ lái khác nhau là Eco, Normal và Sport dành cho cả 2 phiên bản.
Thông số kỹ thuật xe Toyota Camry 2021
Thông số | Camry 2.0G | Camry 2.5Q | |
KÍCH THƯỚC | |||
Kích thước tổng thể | 4.885 x 1.840 x 1.445 | ||
Chiều dài cơ sở | 2.825 | ||
Khoảng sáng gầm xe | 140 | ||
Dung tích bình nhiên liệu | 60 | ||
Trọng lượng không tải | 1.520 | 1.560 | |
Trọng lượng toàn tải | 2.030 | ||
Bán kính vòng quay tối thiểu | 5.7 | 5.8 | |
ĐỘNG CƠ & VẬN HÀNH | |||
Động cơ | Mã động cơ | 6AR-FSE | 2AR-FE |
Loại | DOHC, VVT-iW (van nạp) & VVT-i, 4 xi lanh thẳng hàng, 16 van, Phun xăng trực tiếp D-4S | 4 xi lanh thẳng hàng, 16 van, DOHC, VVT-i kép, ACIS | |
Công suất cực đại (mã lực @ vòng/phút) | 167 @ 6.500 | 184 @ 6.000 | |
Mô men xoắn cực đại (Nm @ vòng/phút) | 199 @ 4.600 | 235 @ 4.100 | |
Tiêu chuẩn khí thải | Euro 4 | ||
Dung tích xi lanh | 1.998 | 2.494 | |
Số xi lanh | 4 | ||
Bố trí xi lanh | Thẳng hàng | ||
Hệ thống nhiên liệu | Phun xăng đa điểm | ||
Hộp số | 6AT | ||
Truyền động | Cầu trước, dẫn động bánh trước |
![]() | Giá xe Yamaha Exciter 155 mới nhất tháng 9/2021 Giá xe Yamaha Exciter 155 VVA mới nhất tháng 9/2021 tại đại lý theo như khảo sát hiện đang có mức giá tăng cao ở ... |
![]() | Giá lăn bánh xe Lexus ES 2021 mới nhất tháng 9/2021 Cập nhật giá xe Lexus ES 2021 mới nhất kèm tin khuyến mãi, thông số kỹ thuật và giá lăn bánh Lexus ES tháng 9 ... |
![]() | Bảng giá xe ô tô Audi tháng 9/2021 mới nhất Cập nhật bảng giá xe Audi 2021 mới nhất tại Việt Nam & giá xe ô tô Audi Q2, 3, 5, 7 & A3, 4, ... |
Hạ Vy