Giá lăn bánh xe Lexus ES 2021 mới nhất tháng 9/2021

Cập nhật: 11:45 | 06/09/2021 Theo dõi KTCK trên

Cập nhật giá xe Lexus ES 2021 mới nhất kèm tin khuyến mãi, thông số kỹ thuật và giá lăn bánh Lexus ES tháng 9 năm 2021 tại Việt Nam.

Bảng giá xe Wave Thái 125i mới nhất tháng 9/2021

Bảng giá xe ô tô Audi tháng 9/2021 mới nhất

Bảng giá xe Nissan tháng 9/2021 mới nhất: Ưu đãi hấp dẫn

Lexus ES 2021 đã chính thức ra mắt Việt Nam với loạt trang bị mới trên cả 2 phiên bản. Đáng chú ý, dù cải tiến mới nhưng giá niêm yết của Lexus ES 250 và 300h vẫn không đổi. Được biết, Lexus ES 2021 hiện đang phân phối ở 2 đại lý gồm Lexus Thăng Long tại Hà Nội và Lexus Trung Tâm Sài Gòn tại TP. Hồ Chí Minh kể từ tháng 11/2020.

4638-giaxe6
Xe Lexus ES 2021

Giá xe Lexus ES 2021 mới nhất

Bảng giá xe Lexus ES 2021 mới nhất

Mẫu xe

Giá xe (tỷ đồng)

Lexus ES 250

2,540

Lexus ES 300h

3,040

Giá bán của Lexus ES 2021 và các đối thủ cạnh tranh hiện nay

Lexus ES giá bán từ 2,540 tỉ đồng

Mercedes-Benz E-Class (W213) giá bán từ 2,099 tỷ đồng

BMW 5-Series (G30) giá bán từ 2,389 tỷ đồng

Audi A6 giá bán từ 2,27 tỷ đồng

*Giá chỉ mang tính chất tham khảo

Lexus ES 2021 được khuyến mại gì trong tháng 9/2021 không?

Giá xe Lexus 2021 tại đại lý không chênh quá nhiều so với giá niêm yết chính hãng. Tuy nhiên, khách hàng nên liên hệ trực tiếp với các đại lý để nắm rõ hơn các chương trình ưu đãi cụ thể tại từng thời điểm.

Giá xe Lexus ES 250 2021 tạm tính

Khoản phí

Mức phí ở Hà Nội (đồng)

Mức phí ở TP HCM (đồng)

Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng)

Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng)

Mức phí ở tỉnh khác (đồng)

Giá niêm yết

2.540.000.000

2.540.000.000

2.540.000.000

2.540.000.000

2.540.000.000

Phí trước bạ

304.800.000

254.000.000

304.800.000

279.400.000

254.000.000

Phí đăng kiểm

340.000

340.000

340.000

340.000

340.000

Phí bảo trì đường bộ

1.560.000

1.560.000

1.560.000

1.560.000

1.560.000

Bảo hiểm vật chất xe

38.100.000

38.100.000

38.100.000

38.100.000

38.100.000

Bảo hiểm trách nhiệm dân sự

480.700

480.700

480.700

480.700

480.700

Phí biển số

20.000.000

20.000.000

1.000.000

1.000.000

1.000.000

Tổng

2.905.280.700

2.854.480.700

2.886.280.700

2.860.880.700

2.835.480.700

Giá xe Lexus ES 300h 2021 tạm tính

Khoản phí

Mức phí ở Hà Nội (đồng)

Mức phí ở TP HCM (đồng)

Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng)

Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng)

Mức phí ở tỉnh khác (đồng)

Giá niêm yết

3.040.000.000

3.040.000.000

3.040.000.000

3.040.000.000

3.040.000.000

Phí trước bạ

364.800.000

304.000.000

364.800.000

334.400.000

304.000.000

Phí đăng kiểm

340.000

340.000

340.000

340.000

340.000

Phí bảo trì đường bộ

1.560.000

1.560.000

1.560.000

1.560.000

1.560.000

Bảo hiểm vật chất xe

45.600.000

45.600.000

45.600.000

45.600.000

45.600.000

Bảo hiểm trách nhiệm dân sự

480.700

480.700

480.700

480.700

480.700

Phí biển số

20.000.000

20.000.000

1.000.000

1.000.000

1.000.000

Tổng

3.472.780.700

3.411.980.700

3.453.780.700

3.423.380.700

3.392.980.700

Thông tin xe Lexus ES 2021

Ngoại thất

Lexus ES 2021 tiếp tục sở hữu cụm lưới tản nhiệt đặc trưng cỡ to của thương hiệu Nhật. Hệ thống chiếu sáng trên xe gồm đèn chiếu gần/xa 3 bóng LED, đèn ban ngày dạng LED, tính năng rửa đèn, tự động điều chỉnh góc chiếu, tự động thích ứng, đèn sương mù sau LED...

Dọc thân xe là bộ mâm 18 inch, gương chiếu hậu Chỉnh điện, tự động gập, điều chỉnh khi lùi, chống chói, nhớ vị trí,.... Phía sau là đèn hậu dạng LED, ống xả đơn, khoang hành lý đóng mở đá chân,...

Nội thất

4633-giaxe5
Nội thất Lexus ES 2021

Chiếc sedan hạng sang Lexus ES 2021 sở hữu nhiều tính năng cao cấp, xứng đáng giá tiền bỏ ra. Ghế ngồi trên xe được bọc da nhưng có sự khác biệt giữa 2 phiên bản, ES 250 da Smooth, còn ES 300h da cao cấp semi-aniline. Trong khi đó, ghế lái chỉnh điện 10 hướng, nhớ 3 vị trí, ghế hành khách phía trước chỉnh điện 8-10 hướng, tùy phiên bản. Tay lái trên xe chỉnh điện, tích hợp lẫy chuyển số, nhớ vị trí, ốp gỗ,...

Một số trang bị tiện nghi giải trí trên ô tô khác có thể kể đến như: điều hòa tự động 2 vùng độc lập, cửa sổ trời, màn hình giải trí 12,3 inch, kết nối AM/FM/USB/AUX/Bluetooth, DVD, Apple Carplay & Android Auto,....

Công nghệ an toàn

Lexus ES 2021 bổ sung thêm hệ thống phanh an toàn khi đỗ xe PKSB - Parking Support Brake trên cả 2 phiên bản. Riêng bản ES 300h có thêm camera 360. Một số tính năng khác như sau:

Phanh đỗ điện tử

Hệ thống chống bó cứng phanh

Ổn định thân xe

Kiểm soát lực bám đường

Cảnh báo điểm mù

Hỗ trợ khởi hành ngang dốc

Cảnh báo phương tiện cắt ngang khi lùi

Cảnh báo áp suất lốp

Hệ thống an toàn tiền va chạm (PCS)

Hệ thống điều khiển hành trình chủ động (DRCC)

Hệ thống hỗ trợ theo dõi làn đường (LTA)

Hệ thống đèn pha tự động thích ứng (AHS)

10 túi khí

Động cơ

Lexus ES 250 và ES 300h đều trang bị động cơ 4 xy lanh, Inline type, D4S sinh công suất và mô men xoắn lần lượt là 204/335 và 176/221. Hộp số trang bị trên 2 phiên bản này khác nhau khi bản ES 250 là hộp số tự động 8 cấp, còn bản ES 300h là vô cấp.

Thông số kỹ thuật Lexus ES 2021 tại Việt Nam

Thông số

Lexus ES 250

Lexus ES 300h

Động cơ

Kiểu động cơ

4 xy lanh, Inline type, D4S

Dung tích xi lanh (cc)

2.487 cc

Công suất cực đại (mã lực @ vòng/phút)

204 @ 6.600

176 @ 5.700

Mô men xoắn cực đại (Nm @ vòng/phút)

335 @ 4000 - 5000

221 @ 3600-5200

Mô tơ điện

-

IPM, công suất 120 mã lực và mô-men xoắn 202 Nm

Tổng công suất (Hp)

-

214

Vận tốc cực đại (km/h)

-

180

Khả năng tăng tốc (0-100 km/h)

8.9 s

Kiểu dẫn động

Cầu trước

-

Hộp số

UB80E

Direct Shift-8AT

Vô Cấp

Bán kính vòng quay tối thiểu (m)

-

5.9

Chế độ lái

ECO/NORMAL/SPORT

Tiêu chuẩn khí xả

EURO4

EURO6 với OBD

Tỷ số nén

13:01

-

Hệ thống nhiên liệu

EFI, D-4S

Hệ thống lái

Trợ lực lái điện

Chỉnh điện

Mức tiêu thụ nhiên liệu (L/100km)

Cao tốc

6.04

4.6

Đô thị

8.8

5.1

Hỗn hợp

7.06

4.5

Hệ thống treo

Trước

MacPherson

MacPherson Strut

Sau

Tay đòn kép

Trailing Wishbone

Hệ thống phanh

Trước

Đĩa thông gió

Sau

Đĩa

Kích thước

D x R x C (mm)

4.915 x 1.820 x 1.450

4.975 x 1.865 x 1.445

Chiều dài cơ sở (mm)

2.820

2.870

Chiều rộng cơ sở trước/sau (mm)

1.590/1.600

Trọng lượng (kg)

Không tải

1.600-1.660

1.680 - 1.740

Toàn tải

2.100

2.150

Dung tích bình nhiên liệu (L)

60

50

Dung tích khoang hành lý (L)

420

Vành hợp kim

235/45R18 SM AL-HIGH

Lốp dự phòng tiêu chuẩn

Tiện nghi

Chất liệu ghế

Da Smooth

Da cao cấp semi-aniline

Ghế người lái

Chỉnh điện

10 hướng

Nhớ vị trí

3 vị trí

Tựa lưng ghế

-

Chức năng hỗ trợ ra vào

-

Sưởi ghế

Làm mát ghế

Ghế hành khách phía trước

Chỉnh điện

8 hướng

10 hướng

Sưởi ghế

-

Làm mát ghế

Nhớ vị trí

-

3 vị trí

Tựa lưng ghế

Ghế sau

-

Điều khiển điện ngả

Tay lái

Tích hợp lẫy chuyển số/Chỉnh điện/Nhớ vị trí/Chức năng hỗ trợ ra vào/Chức năng sưởi/Ốp gỗ

Chỉnh điện/tích hợp điều khiển âm thanh

Ốp gỗ

-

Ốp cửa, bảng táp lô và hộp đưng đồ

Bảng táp lô bọc da với đường may màu

Đồng hồ kim số cao cấp Lexus

Hệ thống điều hòa không khí tự động 2 vùng độc lập

Có/Chức năng lọc bụi phấn hoa/ Chức năng Nanoe/tự động thay đổi chế độ lấy gió/điều khiển cửa gió thông minh

Hệ thống đảo gió tiết kiệm điện (S-FLOW)

-

Tựa tay ở giữa ghế sau có công tắc điều khiển hệ thống âm thanh

Rèm che nắng cửa sau

Chỉnh điện

Cửa hậu điều khiển điện cảm ứng, nhớ vị trí góc mở

-

Cửa sổ trời

Chỉnh điện/1 chạm đóng mở/chống kẹt

Nghiêng/Trượt

Hệ thống dẫn đường (bản đồ VN)

-

Màn hình hiển thị trên kính chắn gió

Sạc không dây

-

Chìa khóa dạng thẻ

Hệ thống âm thanh

Lexus Premium 10 loa

Mark Levinson 17 loa

Màn hình giải trí

12,3 inch

Đầu CD/DVD

DVD

AM/FM/USB/AUX/Bluetooth

Apple Carplay & Android Auto

Apple Carplay

Hệ thống khóa thông minh

-

Cảm ứng gạt mưa tự động

Điều khiển hành trình

Chủ động

Tự động thích ứng

Nút điều khiển trung tâm

-

Ngoại thất

Đèn chiếu gần

Đèn LED 3 bóng

Đèn chiếu xa

Đèn báo rẽ

Dạng bóng

-

Đèn ban ngày

LED

Đèn góc

-

Rửa đèn

Tự động điều chỉnh góc chiếu

Tự động thích ứng (AHS)

Tự động bật /tắt

-

Tự động điều chỉnh pha-cốt

-

Đèn rẽ góc rộng LED

Đèn sương mù phía sau LED

Đèn báo phanh

-

Đèn báo rẽ (sau)

Gương chiếu hậu bên ngoài

Chỉnh điện/Tự động gập/Tự động điều chỉnh khi lùi/Chống chói/Nhớ vị trí

Điều chỉnh điện và tích hợp chức năng nhớ vị trí

Cửa khoang hành lý

Đóng-Mở điện/Đá chân

-

Ống xả đơn

An toàn

Phanh đỗ

Điện tử

Chống bó cứng phanh

Hỗ trợ lực phanh

-

Phân phối lực phanh điện tử

Ổn định thân xe

Kiểm soát lực bám đường

Đèn báo phanh khẩn cấp

-

Hỗ trợ khởi hành ngang dốc

Cảnh báo điểm mù

Cảnh báo phương tiện cắt ngang khi lùi

Cảm biến khoảng cách

Trước/sau

-

Cảnh báo áp suất lốp

An toàn tiền va chạm

-

Cảnh báo lệch làn đường

Hỗ trợ theo dõi làn đường

Hỗ trợ đỗ xe

Camera lùi

Cảm biến hỗ trợ đỗ xe Lexus

-

Túi khí phía trước

2

Túi khí đầu gối cho người lái

1

Túi khí đầu gối cho HK phía trước

1

Túi khí bên phía trước

2

Túi khí bên phía sau

2

Túi khi rèm cho hàng ghế trước và sau

2

Móc ghế trẻ em ISOFIX

-

Mui xe an toàn

Bảng giá xe Wave Thái 125i mới nhất tháng 9/2021

Giá xe Wave Thái 125i tháng 9/2021 vẫn chưa có dấu hiệu giảm nhiệt và đây là mẫu xe được đánh giá thu hút được ...

Bảng giá xe ô tô Audi tháng 9/2021 mới nhất

Cập nhật bảng giá xe Audi 2021 mới nhất tại Việt Nam & giá xe ô tô Audi Q2, 3, 5, 7 & A3, 4, ...

Bảng giá xe Nissan tháng 9/2021 mới nhất: Ưu đãi hấp dẫn

Cập nhật bảng giá xe Nissan 2021 mới nhất tại Việt Nam & giá xe Nissan Almera, Navara, X-Trail, Terra.... tháng 9 năm 2021.

Hạ Vy

Tin cũ hơn
Xem thêm