Giá lăn bánh xe Toyota Camry tháng 4/2021 trên toàn quốc

Cập nhật: 08:59 | 02/04/2021 Theo dõi KTCK trên

Cập nhật giá xe Toyota Camry 2021 mới nhất tại Việt Nam và thông tin khuyến mãi, thông số kỹ thuật và giá lăn bánh Toyota Camry tháng 4/2021.

Giá lăn bánh xe Toyota Vios tháng 4/2021: Ưu đãi lãi suất vay mua xe chỉ 4.99%/năm

Bảng giá xe Lexus tháng 4/2021 mới nhất

Bảng giá xe Honda Air Blade 2021 mới nhất tháng 4/2021

Toyota Camry dường như đã là một cái tên quá quen thuộc tại Việt Nam với doanh số hàng tháng thuộc top đầu phân khúc hạng D. Mẫu xe này không chỉ gây ấn tượng về doanh số tại Việt Nam mà còn tỏa sức hấp dẫn đặc biệt với khách hàng quốc tế nhờ vào ngoại hình sang trọng, vận hành ổn định. Tối ngày 23/4, Toyota Việt Nam đã chính thức công bố giá bán của Camry 2021 với 2 phiên bản nhập khẩu nguyên chiếc.

5345-giaxe

Giá xe Toyota Camry 2021 bao nhiêu?

Hiện nay Toyota chỉ còn bán 2 bản Toyota Camry 2.5Q và 2.0G ngừng phân phối bản Camry 2.0E. Giá xe Toyota Camry 2021 2.5Q là: 1,235 tỷ đồng và Toyota Camry 2.0G: 1,029 tỷ đồng.

Giá xe Toyota Camry 2021

Phiên bản

Giá xe (triệu đồng)

Toyota Camry 2.5Q

1.235

Toyota Camry 2.0G

1.029

Toyota Camry 2.0E

Bỏ

Giá bán của Toyota Camry và các đối thủ cạnh tranh trực tiếp hiện nay:

Toyota Camry giá từ 1.029.000.000 VNĐ

Honda Accord giá từ 1.329.000.000 VNĐ

Mazda 6 giá từ 949.000.000 VNĐ

Kia Optima giá từ 759.000.000 VNĐ

Toyota Camry 2021 có khuyến mại gì trong tháng 4/2021?

Tùy thuộc vào từng đại lý tại địa phương sẽ có khuyến mại khi mua xe Toyota Camry khác nhau.

Giá lăn bánh Toyota Camry 2021

Để xe có thể ra biển và lăn bánh, chủ xe cần chi ra thêm một khoản không nhỏ cho các loại chi phí đi kèm, trong đó có thể kể đến: phí trước bạ, phí đăng ký biển số, phí bảo trì đường bộ, phí đăng kiểm, bảo hiểm trách nhiệm dân sự và bảo hiểm vật chất xe trong một số trường hợp.

Giá lăn bánh Toyota Camry 2.5Q

Khoản phí

Mức phí ở Hà Nội (đồng)

Mức phí ở TP HCM (đồng)

Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng)

Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng)

Mức phí ở tỉnh khác (đồng)

Giá niêm yết

1.235.000.000

1.235.000.000

1.235.000.000

1.235.000.000

1.235.000.000

Phí trước bạ

148.200.000

123.500.000

148.200.000

135.850.000

123.500.000

Phí đăng kiểm

340.000

340.000

340.000

340.000

340.000

Phí bảo trì đường bộ

1.560.000

1.560.000

1.560.000

1.560.000

1.560.000

Bảo hiểm vật chất xe

18.525.000

18.525.000

18.525.000

18.525.000

18.525.000

Bảo hiểm trách nhiệm dân sự

480.700

480.700

480.700

480.700

480.700

Phí biển số

20.000.000

20.000.000

1.000.000

1.000.000

1.000.000

Tổng

1.424.105.700

1.399.405.700

1.405.105.700

1.392.755.700

1.380.405.700

Giá lăn bánh Toyota Camry 2.0G

Khoản phí

Mức phí ở Hà Nội (đồng)

Mức phí ở TP HCM (đồng)

Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng)

Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng)

Mức phí ở tỉnh khác (đồng)

Giá niêm yết

1.029.000.000

1.029.000.000

1.029.000.000

1.029.000.000

1.029.000.000

Phí trước bạ

123.480.000

102.900.000

123.480.000

113.190.000

102.900.000

Phí đăng kiểm

340.000

340.000

340.000

340.000

340.000

Phí bảo trì đường bộ

1.560.000

1.560.000

1.560.000

1.560.000

1.560.000

Bảo hiểm vật chất xe

15.435.000

15.435.000

15.435.000

15.435.000

15.435.000

Bảo hiểm trách nhiệm dân sự

480.700

480.700

480.700

480.700

480.700

Phí biển số

20.000.000

20.000.000

1.000.000

1.000.000

1.000.000

Tổng

1.190.295.700

1.169.715.700

1.171.295.700

1.161.005.700

1.150.715.700

Thông tin xe Toyota Camry 2021

Mẫu xe nhập Toyota Camry 2021 có 7 màu ngoại thất, trong đó có 4 màu hoàn toàn mới. Diện mạo của Camry thế hệ mới nổi bật với đèn pha và đèn chạy ban ngày LED, lưới tản nhiệt với các thanh ngang mạ crom sáng bong và logo thương hiệu gắn trên hốc hút phía trên. Phía đuôi xe có cụm đèn hậu LED và nẹp kim loại nối liền 2 bên nổi bật. Kích thước dài x rộng x cao của xe lần lượt là 4.885 x 1.840 x 1.445 mm cùng chiều dài cơ sở 2.825 mm.

Ngoại thất

Toyota Camry 2021 được trang bị nền tảng Toyota New Global Architecture (TNGA) sử dụng nhiều thép cường độ cao với công nghệ đúc mới tăng độ cứng và giảm bớt trọng lượng. Điều này giúp mẫu xe mới có khả năng đánh lái linh hoạt hơn, tầm quan sát cũng tốt hơn và vận hành ổn định hơn. Hệ thống khung gầm mới khiến trọng tâm xe thấp hơn, tăng tính ổn định.

Nội thất

5347-giaxe1

Không gian cabin của Toyota Camry 2021 có nhiều trang bị tiện nghi, đặc bệt là phiên bản 2.5Q cao cấp sở hữu điều hòa 3 vùng độc lập thay vì 2 vùng như bản thấp hơn. Ngoài ra, xe còn có đến 3 màn hình gồm màn hình 10 inch HUD hiển thị trên kính lái, màn hình trung tâm cảm ứng 8 inch và màn hình ở cụm đồng hồ 7 inch.

Toyota Camry 2021 còn được trang bị hệ thống giải trí T-Connect Telematics, hệ thống âm thanh 9 loa trên bản cao cấp, các cổng sạc USB, vô lăng 3 chấu bọc da tích hợp nhiều nút điều chỉnh và lẫy chuyển số thể thao nằm phía sau. Ghế xe bọc da và ghế lái chỉnh điện 8 hướng, gương chiếu hậu chỉnh điện. Nhiều tiện nghi khác cũng được tích hợp trên mẫu xe mới như rèm che nắng chỉnh tay, cửa gió điều hoà riêng biệt tích hợp cổng sạc bên dưới, bệ ngồi ở khoang sau còn có khả năng điều chỉnh ngả lưng bằng điện tích hợp tại cụm điều khiển ở bệ tỳ tay…

Toyota Camry 2021 có 2 tùy chọn động cơ là:

Động cơ 2AR-FE I4 DOHC, VVT-i kép cho công suất 181 mã lực tại 6.000 vòng/phút và mô-men xoắn 231 Nm tại 4.100 vòng/phút được trang bị trên bản Camry 2.5Q 2019.

Động cơ 6AR-FSE phun xăng trực tiếp cho công suất 167 mã lực tại 6.500 vòng/phút và mô-men xoắn cực đại 199 Nm tại 4.600 vòng/phút sử dụng cho phiên bản Camry 2.0G.

Cả 2 phiên bản đều có 3 chế độ lái khác nhau là Eco, Normal và Sport và đi kèm hộp số 6 cấp.

Thông số kỹ thuật xe Toyota Camry 2021

Thông số

Camry 2.0G

Camry 2.5Q

KÍCH THƯỚC

Kích thước tổng thể

4.885 x 1.840 x 1.445

Chiều dài cơ sở

2.825

Khoảng sáng gầm xe

140

Dung tích bình nhiên liệu

60

Trọng lượng không tải

1.520

1.560

Trọng lượng toàn tải

2.030

Bán kính vòng quay tối thiểu

5.7

5.8

ĐỘNG CƠ & VẬN HÀNH

Động cơ

Mã động cơ

6AR-FSE

2AR-FE

Loại

DOHC, VVT-iW (van nạp) & VVT-i, 4 xi lanh thẳng hàng, 16 van, Phun xăng trực tiếp D-4S

4 xi lanh thẳng hàng, 16 van, DOHC, VVT-i kép, ACIS

Công suất cực đại (mã lực @ vòng/phút)

167 @ 6.500

184 @ 6.000

Mô men xoắn cực đại (Nm @ vòng/phút)

199 @ 4.600

235 @ 4.100

Tiêu chuẩn khí thải

Euro 4

Dung tích xi lanh

1.998

2.494

Số xi lanh

4

Bố trí xi lanh

Thẳng hàng

Hệ thống nhiên liệu

Phun xăng đa điểm

Hộp số

6AT

Truyền động

Cầu trước, dẫn động bánh trước

Giá lăn bánh xe Toyota Vios tháng 4/2021: Ưu đãi lãi suất vay mua xe chỉ 4.99%/năm

Cập nhật giá xe Toyota Vios 2021 mới nhất kèm thông tin khuyến mãi, hình ảnh, thông số kỹ thuật. Giá lăn bánh Toyota Vios ...

Bảng giá xe Lexus tháng 4/2021 mới nhất

Cập nhật bảng giá xe Lexus 2021 mới nhất tại Việt Nam cùng giá xe ô tô Luxus ES, GS, LS, NX, RX, RC, GX, ...

Bảng giá xe Honda Air Blade 2021 mới nhất tháng 4/2021

Honda Air Blade 2021 có giá đề xuất tăng 800 nghìn đồng với việc nâng cấp bộ tem xe và một số chi tiết thiết ...

Thu Uyên

Tin cũ hơn
Xem thêm