Bảng giá xe Honda City mới nhất ngày 6/4/2021 | |
Giá lăn bánh xe Mazda CX-8 ngày 5/4/2021 trên toàn quốc: Điều chỉnh giá bán | |
Bảng giá xe Honda Wave Alpha 110 mới nhất tháng 4/2021 |
Với mức giá tầm trung, Suzuki Swift 2021 được coi là lựa chọn khá tốt trong phân khúc hatchback hạng B. Tại Việt Nam, Suzuki Swift thế hệ mới là đối thủ trực tiếp của Toyota Yaris, Mitsubishi Mirage và Mazda 2.
Xe Suzuki Swift 2021 |
Xe Suzuki Swift 2021 giá bao nhiêu?
Suzuki Swift 2021 thế hệ mới được bán tại Việt Nam với 2 phiên bản gồm: GL, GLX và giá xe Suzuki Swift 2021 cụ thể như sau:
Bảng giá Suzuki Swift 2021 tháng 4/2021 | |
Phiên bản | Giá xe (triệu đồng) |
Suzuki Swift GL | 499 |
Suzuki Swift GLX | 549 |
Xe Suzuki Swift 2021 có khuyến mại gì trong tháng 4/2021?
Từ ngày 15/3/2021, Việt Nam Suzuki quyết định tăng thời hạn bảo hành động cơ và hộp số cho Suzuki Swift lên thành 05 năm hoặc 150.000 km, tùy theo điều kiện nào đến trước.
Phiên bản | Giá xe (triệu đồng) | Ưu đãi (triệu đồng) |
Suzuki Swift GL | 499 | - |
Suzuki Swift GLX | 549 |
Mỗi đại lý bán xe Suzuki Swift 2021 sẽ đề ra mức giá và chương trình khuyến mại khác nhau.
Giá bán của Suzuki Swift và các đối thủ cạnh tranh hiện nay
Suzuki Swift giá bán từ 499 triệu đồng
Hyundai Accent giá bán từ 426,1 triệu đồng
Toyota Vios giá bán từ 490 triệu đồng
Honda City giá bán từ 525 triệu đồng
* Giá chỉ mang tính chất tham khảo
Giá lăn bánh Suzuki Swift 2021 như thế nào?
Để "tậu" một chiếc Suzuki Swift, bên cạnh số tiền bỏ ra để mua xe cơ bản, người tiêu dùng sẽ phải chi trả thêm các chi phí xe lăn bánh và ra biển. Căn cứ vào mức giá nhận đặt cọc tại đại lý, số tiền mà khách hàng phải chi là:
Giá lăn bánh xe Suzuki Swift 2021 phiên bản GL
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) | Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 499.000.000 | 499.000.000 | 499.000.000 | 499.000.000 | 499.000.000 |
Phí trước bạ | 59.880.000 | 49.900.000 | 59.880.000 | 54.890.000 | 49.900.000 |
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm vật chất xe | 7.485.000 | 7.485.000 | 7.485.000 | 7.485.000 | 7.485.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 480.700 | 480.700 | 480.700 | 480.700 | 480.700 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 |
Tổng | 581.260.700 | 571.280.700 | 562.260.700 | 557.270.700 | 552.280.700 |
Giá lăn bánh xe Suzuki Swift 2021 phiên bản GLX
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) | Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 549.000.000 | 549.000.000 | 549.000.000 | 549.000.000 | 549.000.000 |
Phí trước bạ | 65.880.000 | 54.900.000 | 65.880.000 | 60.390.000 | 54.900.000 |
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm vật chất xe | 8.235.000 | 8.235.000 | 8.235.000 | 8.235.000 | 8.235.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 480.700 | 480.700 | 480.700 | 480.700 | 480.700 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 |
Tổng | 637.260.700 | 626.280.700 | 618.260.700 | 612.770.700 | 607.280.700 |
Ngoại thất xe Suzuki Swift 2021
Suzuki Swift nằm trong phân khúc xe hạng B, với kích thước chiều dài x rộng x cao tương ứng là 3.580 x 1.695 x 1510 (mm) và chiều dài cơ sở đạt 2.430 mm. Phiên bản Swift 2021 sở hữu logo trước/sau mạ vàng khá thú vị, đèn pha halogen phản quang đa chiều và la-zăng 16 inch hợp kim nhôm đa chấu. Thân xe trông khá thể thao với đuôi xe mới, gương chiếu hậu chỉnh điện gắn đèn báo rẽ.
Nội thất xe Suzuki Swift 2021
Nội thất của Suzuki Swift tương đối thoáng với ghế nỉ, ghế lái chỉnh 6 hướng, ghế sau gập 60:40. Ngoài ra có thể kể đến vô-lăng gật gù, màn hình cảm ứng 7 inch, điều hòa tự động, khởi động không cần chìa, camera lùi Alphine.
Động cơ xe Suzuki Swift 2021
Suzuki Swift 2021 sử dụng động cơ 1.2L, công suất 83 Hp tại 6000 vòng/phút và mô-men xoắn 113 Nm tại 4.200 vòng/phút. Các tính năng an toàn của xe gồm 2 túi khí, dây đai an toàn 3 điểm, chống bó cứng phanh và khóa cửa an toàn cho trẻ em.
Thông số kỹ thuật xe Suzuki Swift 2021
Thông số | Swift GL 2021 | Swift GLX 2021 | |
Kích thước | |||
Kích thước tổng thể D x R x C (mm) | 3.840 x 1.735 x 1.495 | ||
Chiều dài cơ sở (mm) | 2.450 | ||
Chiều rộng cơ sở (mm) | Trước | 1.520 | |
Sau | 1.520 | 1.525 | |
Bán kính vòng quay tối thiểu (m) | 4,8 | ||
Khoảng sáng gầm xe | 120 | ||
Trọng lượng (kg) | Không tải | 895 - 920 | |
Toàn tải | 1.365 | ||
Dung tích bình xăng (lít) | 37 | ||
Dung tích khoang hành lý (lít) | Tối đa | 918 | |
Khi gập ghế sau | 556 | ||
Khi dựng ghế sau | 242 | ||
Động cơ | |||
Kiểu động cơ | Xăng 1.2L, K12M | ||
Số xy lanh | 4 | ||
Số van | 16 | ||
Dung tích động cơ | 1.197 | ||
Đường kính xy lanh và hành trình pít tông (mm) | 73,0 x 71,5 | ||
Tỷ số nén | 11,0 | ||
Công suất cực đại (Hp/rpm) | 83 / 6.000 | ||
Mô men xoắn cực đại (Nm/rpm) | 113 / 4.200 | ||
Hệ thống phun nhiên liệu | Phun xăng đa điểm | ||
Mức tiêu hao nhiên liệu (lít/100km) | Trong đô thị | 6,34 | |
Ngoài đô thị | 3,67 | ||
Hỗn hợp | 4,65 | ||
Hộp số | CVT - Tự động vô cấp | ||
Dẫn động | 2WD | ||
Khung gầm | |||
Bánh lái | Cơ cấu bánh răng và Thanh răng | ||
Phanh | Trước | Đĩa thông gió | |
Sau | Tang trống | Đĩa | |
Hệ thống treo | Trước | MacPherson với lò xo cuộn | |
Sau | Thanh xoắn với lò xo cuộn | ||
Ngoại thất | |||
Lưới tản nhiệt | Màu đen | ||
Tay nắm cửa | Cùng màu thân xe | ||
Lốp xe | 185/55R16 | ||
Mâm xe | Hợp kim | ||
Lốp và mâm xe dự phòng | T135/70R15 + Mâm thép | ||
Đèn pha | Halogen phản quang đa chiều | LED | |
Cụm đèn hậu | LED | ||
Đèn LED ban ngày | Có | ||
Gạt mưa | Trước | 2 tốc độ + gián đoạn + rửa kính | |
Sau | 1 tốc độ + gián đoạn + rửa kính | ||
Kính chiếu hậu phía ngoài | Cùng màu thân xe, chỉnh điện | Cùng màu thân xe, chỉnh/gập điện, tích hợp đèn báo rẽ | |
Nội thất | |||
Vô lăng 3 chấu | Urethane, tích hợp nút điều chỉnh âm thanh | Bọc da, tích hợp nút điều chỉnh âm thanh, điều khiển hành trình, đàm thoại rảnh tay | |
Tay lái trợ lực | Có | ||
Đèn trần cabin phía trước | Có | ||
Tấm che nắng | Ghế lái với ngăn đựng vé | Có | |
Ghế phụ với gương soi | Có | ||
Tay nắm hỗ trợ | Ghế phụ | Có | |
Hai bên hành khách | - | Có | |
Hộc đựng ly (Trước x 2, Sau x 1) | Có | ||
Hộc đựng chai nước (Trước x 2/ Sau x 2) | Có | ||
Cổng 12V | Có | ||
Tay nắm cửa phía trong | Đen | Crôm | |
Chất liệu bọc ghế | Nỉ | ||
Hàng ghế trước | Ghế lái | Điều chỉnh độ cao | |
Ghế phụ | Túi đựng đồ sau ghế | ||
Hàng ghế sau | Gập rời 60:40 | Có | |
Gối đầu rời 3 vị trí | Có | ||
Tiện nghi | |||
Điều khiển hành trình (Cruise Control) | - | Có | |
Khóa cửa từ xa | Có | ||
Khởi động bằng nút bấm | - | Có | |
Điều hòa nhiệt độ | Chỉnh cơ | Tự động | |
Âm thanh | Màn hình cảm ứng đa phương tiện 7 inch | - | Có |
Loa trước | Có | ||
Loa sau | - | Có | |
Loa phụ phía trước | - | Có | |
Cửa điều khiển điện trước/sau | Có | ||
Khóa cửa trung tâm | Nút điều khiển bên ghế lái | ||
Trang bị an toàn | |||
2 túi khí SRS phía trước | Có | ||
Dây đai an toàn | Trước | Dây đai 3 điểm với chức năng căng đai, hạn chế lực căng & điều chỉnh độ cao | |
Sau | 3 điểm | ||
Khóa nối ghế trẻ em ISOFIX x2 | Có | ||
Khóa an toàn cho trẻ em | Có | ||
Hệ thống chống bó cứng phanh ABS | Có | ||
Phân phối lực phanh điện tử EBD | Có | ||
Hỗ trợ phanh khẩn cấp BA | Có | ||
Hệ thống chống trộm | Có |
Bảng giá xe Honda City mới nhất ngày 6/4/2021 Cập nhật giá xe Honda City 2021 mới nhất tại Việt Nam cùng tin khuyến mãi, hình ảnh, thông số kỹ thuật và giá lăn ... |
Giá lăn bánh xe Mazda CX-8 ngày 5/4/2021 trên toàn quốc: Điều chỉnh giá bán Cập nhật giá xe Mazda CX-8 2021 mới nhất kèm tin khuyến mãi, hình ảnh, thông số kỹ thuật và giá lăn bánh Mazda CX-8 ... |
Bảng giá xe Honda Wave Alpha 110 mới nhất tháng 4/2021 Là một trong những chiếc xe hot nhất của hãng, Honda Wave Alpha 110 2021 luôn có mức giá biến động không ngừng. |
Thu Uyên