![]() | Bảng giá xe ô tô Honda tháng 10/2021 mới nhất |
![]() | Bảng giá xe Air Blade 2021 mới nhất tháng 10/2021 tại đại lý |
![]() | Bảng giá xe Bentley tháng 10/2021 mới nhất |
Lexus ES là dòng sedan hạng sang cỡ trung lần đầu ra mắt công chúng thế giới vào năm 1989, hiện xe đang ở vòng đời thứ 7 được giới thiệu tại Triển lãm ô tô Bắc Kinh tháng 4/2018.
Lexus ES 2021 chính thức ra mắt Việt Nam từ tháng 01/2019 với loạt trang bị mới trên cả 2 phiên bản. Đáng chú ý, dù cải tiến mới nhưng giá xe Lexus ES 250 và 300h vẫn không đổi. Chính điều này đã giúp mẫu xe sang Nhật lấy đi kha khá khách của các đối thủ như Audi A6, BMW 5-Series, thậm chí là cả Mercedes-Benz E-Class.
Được biết, Lexus ES 2021 hiện đang phân phối ở 2 đại lý gồm Lexus Thăng Long tại Hà Nội và Lexus Trung Tâm Sài Gòn tại TP. Hồ Chí Minh kể từ tháng 11/2020.
![]() |
Xe Lexus ES 2021 |
Giá xe Lexus ES 2021 mới nhất
Bảng giá xe Lexus ES 2021 mới nhất | |
Mẫu xe | Giá xe (tỷ đồng) |
Lexus ES 250 | 2,540 |
Lexus ES 300h | 3,040 |
Giá bán của Lexus ES 2021 và các đối thủ cạnh tranh hiện nay
Lexus ES giá bán từ 2,540 tỷ đồng
Mercedes-Benz E-Class (W213) giá bán từ 2,099 tỷ đồng
BMW 5-Series (G30) giá bán từ 2,389 tỷ đồng
Audi A6 giá bán từ 2,27 tỷ đồng
*Giá chỉ mang tính chất tham khảo
Lexus ES 2021 được khuyến mại gì trong tháng 10/2021 không?
Giá xe Lexus 2021 tại đại lý không chênh quá nhiều so với giá niêm yết chính hãng. Tuy nhiên, khách hàng nên liên hệ trực tiếp với các đại lý để nắm rõ hơn các chương trình ưu đãi cụ thể tại từng thời điểm.
Giá xe Lexus ES 250 2021 tạm tính
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) | Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 2.540.000.000 | 2.540.000.000 | 2.540.000.000 | 2.540.000.000 | 2.540.000.000 |
Phí trước bạ | 304.800.000 | 254.000.000 | 304.800.000 | 279.400.000 | 254.000.000 |
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm vật chất xe | 38.100.000 | 38.100.000 | 38.100.000 | 38.100.000 | 38.100.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 480.700 | 480.700 | 480.700 | 480.700 | 480.700 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 |
Tổng | 2.905.280.700 | 2.854.480.700 | 2.886.280.700 | 2.860.880.700 | 2.835.480.700 |
Giá xe Lexus ES 300h 2021 tạm tính
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) | Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 3.040.000.000 | 3.040.000.000 | 3.040.000.000 | 3.040.000.000 | 3.040.000.000 |
Phí trước bạ | 364.800.000 | 304.000.000 | 364.800.000 | 334.400.000 | 304.000.000 |
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm vật chất xe | 45.600.000 | 45.600.000 | 45.600.000 | 45.600.000 | 45.600.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 480.700 | 480.700 | 480.700 | 480.700 | 480.700 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 |
Tổng | 3.472.780.700 | 3.411.980.700 | 3.453.780.700 | 3.423.380.700 | 3.392.980.700 |
Thông tin xe Lexus ES 2021
Lexus ES 2021 sở hữu thiết kế sang trọng đúng chất xe sang Nhật với kích thước dài x rộng x cao lần lượt là 4.915 x 1.820 x 1.450 (mm), chiều dài cơ sở đạt 2.820 mm. Xe có tới 10 tùy chọn ngoại thất và 4 tùy chọn nội thất.
Ngoại thất
Lexus ES 2021 tiếp tục sở hữu cụm lưới tản nhiệt đặc trưng cỡ to của thương hiệu Nhật. Hệ thống chiếu sáng trên xe gồm đèn chiếu gần/xa 3 bóng LED, đèn ban ngày dạng LED, tính năng rửa đèn, tự động điều chỉnh góc chiếu, tự động thích ứng, đèn sương mù sau LED...
Dọc thân xe là những đường gân dập nổi khỏe khoắn cùng bộ mâm 15 chấu đơn, kích thước 18 inch. Gương chiếu hậu chỉnh điện, tự động gập, điều chỉnh khi lùi, chống chói, nhớ vị trí,....
Phía sau là đèn hậu dạng LED đã được tinh chỉnh theo hướng thanh mảnh hơn, kết nối với nhau bởi dải crom; ống xả đơn thay cho 2 ống xả như trước; khoang hành lý đóng mở đá chân hiện đại, tiện dụng.
Nội thất
![]() |
Nội thất xe Lexus ES 2021 |
Khoang cabin dòng xe sang Lexus ES 2021 rộng rãi, thoải mái hơn hẳn thế hệ cũ, đồng thời sở hữu nhiều tính năng cao cấp, xứng đáng giá tiền bỏ ra. Ghế ngồi trên xe được bọc da nhưng có sự khác biệt giữa 2 phiên bản, ES 250 da Smooth, còn ES 300h da cao cấp semi-aniline.
Trong khi đó, ghế lái chỉnh điện 10 hướng, nhớ 3 vị trí, ghế hành khách phía trước chỉnh điện 8-10 hướng, tùy phiên bản. Tay lái trên xe chỉnh điện, tích hợp lẫy chuyển số, nhớ vị trí, ốp gỗ,...
Một số trang bị tiện nghi giải trí trên ô tô khác có thể kể đến như: điều hòa tự động 2 vùng độc lập, cửa sổ trời, màn hình giải trí 12,3 inch, kết nối AM/FM/USB/AUX/Bluetooth, DVD, Apple Carplay & Android Auto,....
Lexus ES 2021 bổ sung thêm hệ thống phanh an toàn khi đỗ xe PKSB - Parking Support Brake trên cả 2 phiên bản. Riêng bản ES 300h có thêm camera 360. Một số tính năng khác như sau:
Phanh đỗ điện tử
Hệ thống chống bó cứng phanh
Ổn định thân xe
Kiểm soát lực bám đường
Cảnh báo điểm mù
Hỗ trợ khởi hành ngang dốc
Cảnh báo phương tiện cắt ngang khi lùi
Cảnh báo áp suất lốp
Hệ thống an toàn tiền va chạm (PCS)
Hệ thống điều khiển hành trình chủ động (DRCC)
Hệ thống hỗ trợ theo dõi làn đường (LTA)
Hệ thống đèn pha tự động thích ứng (AHS)
10 túi khí
Động cơ
Lexus ES 250 và ES 300h đều trang bị động cơ 4 xy lanh, Inline type, D4S sinh công suất và mô men xoắn lần lượt là 204/335 và 176/221. Hộp số trang bị trên 2 phiên bản này khác nhau khi bản ES 250 là hộp số tự động 8 cấp, còn bản ES 300h là vô cấp.
Thông số kỹ thuật Lexus ES 2021 tại Việt Nam
Bảng giá xe ô tô Lexus ES 2021 tại Việt Nam hiện nay đang có sự chênh lệch 500 triệu đồng giữa 2 phiên bản. Với mức giá cao hơn cả nửa tỷ đồng, Lexus ES 300h khác biệt Lexus ES 250 về cả động cơ lẫn trang thiết bị.
Cụ thể, động cơ Lexus ES 300h 2021 là cỗ máy xăng 2.5L kết hợp mô tơ điện, cho tổng công suất 214 mã lực và mô-men xoắn 221 Nm. Đi cùng đó là hộp số vô cấp CVT. Khối động cơ này giúp xe tiết kiệm nhiên liệu hơn hẳn khi chỉ tiêu tốn 4.6 L/100km trên cung đường hỗn hợp, trong khi động cơ xăng 2.5L đi cùng hộp số tự động 8 cấp trên bản Lexus ES 250 2021 tiêu tốn nhiên liệu tới 6.6 L/100km khi cùng cung đường.
Chưa hết, các trang bị trên Lexus ES 300h cũng cao cấp hơn hẳn với ghế da Semi-aniline, ghế lái chỉnh điện 10 hướng, nhớ 3 vị trí ghế, ghế sau chỉnh điện 2 hướng, làm mát ghế, điều hòa tự động 3 vùng, hệ thống âm thanh Mark Levinson 17 loa, rèm che nắng cửa sau chỉnh điện. Còn bản ES 250 là dạng da cao cấp, chỉnh điện 8 hướng, điều hòa tự động 2 vùng, âm thanh Lexus Premium 10 loa, rèm che nắng chỉnh tay.
Thông số | Lexus ES 250 | Lexus ES 300h | |
Động cơ | |||
Kiểu động cơ | 4 xy lanh, Inline type, D4S | ||
Dung tích xi lanh (cc) | 2.487 cc | ||
Công suất cực đại (mã lực @ vòng/phút) | 204 @ 6.600 | 176 @ 5.700 | |
Mô men xoắn cực đại (Nm @ vòng/phút) | 335 @ 4000 - 5000 | 221 @ 3600-5200 | |
Mô tơ điện | - | IPM, công suất 120 mã lực và mô-men xoắn 202 Nm | |
Tổng công suất (Hp) | - | 214 | |
Vận tốc cực đại (km/h) | - | 180 | |
Khả năng tăng tốc (0-100 km/h) | 8.9 s | ||
Kiểu dẫn động | Cầu trước | - | |
Hộp số | UB80E Direct Shift-8AT | Vô Cấp | |
Bán kính vòng quay tối thiểu (m) | - | 5.9 | |
Chế độ lái | ECO/NORMAL/SPORT | ||
Tiêu chuẩn khí xả | EURO4 | EURO6 với OBD | |
Tỷ số nén | 13:01 | - | |
Hệ thống nhiên liệu | EFI, D-4S | ||
Hệ thống lái | Trợ lực lái điện | Chỉnh điện | |
Mức tiêu thụ nhiên liệu (L/100km) | Cao tốc | 6.04 | 4.6 |
Đô thị | 8.8 | 5.1 | |
Hỗn hợp | 7.06 | 4.5 | |
Hệ thống treo | Trước | MacPherson | MacPherson Strut |
Sau | Tay đòn kép | Trailing Wishbone | |
Hệ thống phanh | Trước | Đĩa thông gió | |
Sau | Đĩa | ||
Kích thước | |||
D x R x C (mm) | 4.915 x 1.820 x 1.450 | 4.975 x 1.865 x 1.445 | |
Chiều dài cơ sở (mm) | 2.820 | 2.870 | |
Chiều rộng cơ sở trước/sau (mm) | 1.590/1.600 | ||
Trọng lượng (kg) | Không tải | 1.600-1.660 | 1.680 - 1.740 |
Toàn tải | 2.100 | 2.150 | |
Dung tích bình nhiên liệu (L) | 60 | 50 | |
Dung tích khoang hành lý (L) | 420 |
| |
Vành hợp kim | 235/45R18 SM AL-HIGH | ||
Lốp dự phòng tiêu chuẩn | Có | ||
Tiện nghi | |||
Chất liệu ghế | Da Smooth | Da cao cấp semi-aniline | |
Ghế người lái | Chỉnh điện | 10 hướng | |
Nhớ vị trí | 3 vị trí | ||
Tựa lưng ghế | - | Có | |
Chức năng hỗ trợ ra vào | Có | - | |
Sưởi ghế | |||
Làm mát ghế | Có | ||
Ghế hành khách phía trước | Chỉnh điện | 8 hướng | 10 hướng |
Sưởi ghế | Có | - | |
Làm mát ghế | |||
Nhớ vị trí | - | 3 vị trí | |
Tựa lưng ghế | Có | ||
Ghế sau | - | Điều khiển điện ngả | |
Tay lái | Tích hợp lẫy chuyển số/Chỉnh điện/Nhớ vị trí/Chức năng hỗ trợ ra vào/Chức năng sưởi/Ốp gỗ | Chỉnh điện/tích hợp điều khiển âm thanh | |
Ốp gỗ | - | Ốp cửa, bảng táp lô và hộp đưng đồ | |
Bảng táp lô bọc da với đường may màu | Có | ||
Đồng hồ kim số cao cấp Lexus | |||
Hệ thống điều hòa không khí tự động 2 vùng độc lập | Có/Chức năng lọc bụi phấn hoa/ Chức năng Nanoe/tự động thay đổi chế độ lấy gió/điều khiển cửa gió thông minh | ||
Hệ thống đảo gió tiết kiệm điện (S-FLOW) | - | ||
Tựa tay ở giữa ghế sau có công tắc điều khiển hệ thống âm thanh | |||
Rèm che nắng cửa sau | Chỉnh điện | ||
Cửa hậu điều khiển điện cảm ứng, nhớ vị trí góc mở | - | ||
Cửa sổ trời | Chỉnh điện/1 chạm đóng mở/chống kẹt | Nghiêng/Trượt | |
Hệ thống dẫn đường (bản đồ VN) | Có | - | |
Màn hình hiển thị trên kính chắn gió | Có | ||
Sạc không dây | - | ||
Chìa khóa dạng thẻ | |||
Hệ thống âm thanh | Lexus Premium 10 loa | Mark Levinson 17 loa | |
Màn hình giải trí | 12,3 inch | ||
Đầu CD/DVD | Có | DVD | |
AM/FM/USB/AUX/Bluetooth | Có | ||
Apple Carplay & Android Auto | Apple Carplay | ||
Hệ thống khóa thông minh | - | Có | |
Cảm ứng gạt mưa tự động | Có | ||
Điều khiển hành trình | Chủ động | Tự động thích ứng | |
Nút điều khiển trung tâm | - | Có | |
Ngoại thất | |||
Đèn chiếu gần | Đèn LED 3 bóng | ||
Đèn chiếu xa | |||
Đèn báo rẽ | Dạng bóng | - | |
Đèn ban ngày | LED | ||
Đèn góc | Có | - | |
Rửa đèn | Có | ||
Tự động điều chỉnh góc chiếu | |||
Tự động thích ứng (AHS) | |||
Tự động bật /tắt | Có | - | |
Tự động điều chỉnh pha-cốt | - | Có | |
Đèn rẽ góc rộng LED | |||
Đèn sương mù phía sau LED | Có | ||
Đèn báo phanh | - | ||
Đèn báo rẽ (sau) | |||
Gương chiếu hậu bên ngoài | Chỉnh điện/Tự động gập/Tự động điều chỉnh khi lùi/Chống chói/Nhớ vị trí | Điều chỉnh điện và tích hợp chức năng nhớ vị trí | |
Cửa khoang hành lý | Đóng-Mở điện/Đá chân | - | |
Ống xả đơn | Có | ||
An toàn | |||
Phanh đỗ | Điện tử | ||
Chống bó cứng phanh | Có | Có | |
Hỗ trợ lực phanh | - | ||
Phân phối lực phanh điện tử | |||
Ổn định thân xe | Có | ||
Kiểm soát lực bám đường | |||
Đèn báo phanh khẩn cấp | - | ||
Hỗ trợ khởi hành ngang dốc | Có | ||
Cảnh báo điểm mù | |||
Cảnh báo phương tiện cắt ngang khi lùi | |||
Cảm biến khoảng cách | Trước/sau | - | |
Cảnh báo áp suất lốp | Có | Có | |
An toàn tiền va chạm | - | ||
Cảnh báo lệch làn đường | |||
Hỗ trợ theo dõi làn đường | |||
Hỗ trợ đỗ xe | Camera lùi | ||
Cảm biến hỗ trợ đỗ xe Lexus | - | Có | |
Túi khí phía trước | 2 | ||
Túi khí đầu gối cho người lái | 1 | ||
Túi khí đầu gối cho HK phía trước | 1 | ||
Túi khí bên phía trước | 2 | ||
Túi khí bên phía sau | 2 | ||
Túi khi rèm cho hàng ghế trước và sau | 2 | ||
Móc ghế trẻ em ISOFIX | Có | - | |
Mui xe an toàn |
Hạ Vy