Giá gạo hôm nay 28/11: Chưa có dấu hiệu tăng | |
Giá gạo hôm nay 27/11: Chờ tín hiệu tăng | |
Giá gạo hôm nay 26/11: Gạo trong nước tiếp đà giảm |
Giá gạo hôm nay tăng trở lại |
Cụ thể, gạo nguyên liệu NL IR 504 ở mức 9.100 đồng/kg, tăng 50 đồng/kg. Gạo NL OM 5451 ở mức 9.400 đồng/kg, tăng 100 đồng/kg. Gạo OM 18 ở mức 9.400 đồng/kg, tăng 100 đồng/kg. Giá gạo thành phẩm xuất khẩu TP IR 504 ở mức 10.550 đồng/kg, tăng 50 đồng/kg.
Theo các thương lái, hôm nay lượng gạo về ổn định. Nhu cầu mua tăng lên khi các khách hàng khu vực miền Bắc và miền Trung hỏi mua nhiều hơn. Giao dịch trên thị trường sôi động hơn. Riêng giá lúa nếp tươi Long An tiếp tục giảm nhẹ.
Trên thị trường thế giới, giá chào bán gạo 5% tấm của Việt Nam ổn định ở mức 497-500 USD/tấn.
Theo các chuyên gia, từ đầu năm đến nay, giá gạo xuất khẩu bình quân của Việt Nam đạt 490,6 USD/tấn, tăng 12,7% so với cùng kỳ, bởi khoảng 8% sản lượng gạo xuất khẩu là gạo chất lượng cao nên giá xuất khẩu cao hơn.
Số liệu ước tính của Tổng cục Hải quan cho biết, nửa đầu tháng 11/2020 Việt Nam đã xuất gần 185.000 tấn gạo, thu về 98,8 triệu USD. Như vậy tính đến ngày 15/11/2020, Việt Nam đã xuất khẩu hơn 5,5 triệu tấn gạo, thu về hơn 2,7 tỷ USD.
Trong đó lượng gạo xuất khẩu của nước ta đi Philippines và Trung Quốc tiếp tục duy trì xu hướng tăng mạnh, tuy nhiên xuất khẩu đi châu Phi và Malaysia vẫn chưa có tín hiệu tích cực.
Bảng giá gạo bán lẻ hôm nay 29/11/2020 | |||
STT | Sản phẩm | Giá (ngàn đồng/kg) | Thay đổi |
1 | Nếp Sáp | 22 | Giữ nguyên |
2 | Nếp Than | 32 | -300 đồng |
3 | Nếp Bắc | 27 | Giữ nguyên |
4 | Nếp Bắc Lứt | 34 | Giữ nguyên |
5 | Nếp Lứt | 24.5 | Giữ nguyên |
6 | Nếp Thơm | 30 | Giữ nguyên |
7 | Nếp Ngồng | 22 | -1000 đồng |
8 | Gạo Nở Mềm | 12 | +1000 đồng |
9 | Gạo Bụi Sữa | 13 | Giữ nguyên |
10 | Gạo Bụi Thơm Dẻo | 12 | Giữ nguyên |
11 | Gạo Dẻo Thơm 64 | 12.5 | Giữ nguyên |
12 | Gạo Dẻo Thơm | 15 | Giữ nguyên |
13 | Gạo Hương Lài Sữa | 16 | Giữ nguyên |
14 | Gạo Hàm Châu | 14 | Giữ nguyên |
15 | Gạo Nàng Hương Chợ Đào | 19 | +500 đồng |
16 | Gạo Nàng Thơm Chợ Đào | 17 | Giữ nguyên |
17 | Gạo Thơm Mỹ | 13.5 | Giữ nguyên |
18 | Gạo Thơm Thái | 14 | Giữ nguyên |
19 | Gạo Thơm Nhật | 16 | Giữ nguyên |
20 | Gạo Lứt Trắng | 24.2 | Giữ nguyên |
21 | Gạo Lứt Đỏ (loại 1) | 25.5 | Giữ nguyên |
22 | Gạo Lứt Đỏ (loại 2) | 44 | Giữ nguyên |
23 | Gạo Đài Loan | 25 | Giữ nguyên |
24 | Gạo Nhật | 29 | Giữ nguyên |
25 | Gạo Tím | 38 | Giữ nguyên |
26 | Gạo Huyết Rồng | 45 | Giữ nguyên |
27 | Gạo Yến Phụng | 35 | Giữ nguyên |
28 | Gạo Long Lân | 27 | Giữ nguyên |
29 | Gạo Hoa Sữa | 18 | Giữ nguyên |
30 | Gạo Hoa Mai | 20 | Giữ nguyên |
31 | Tấm Thơm | 16 | Giữ nguyên |
32 | Tấm Xoan | 17 | Giữ nguyên |
33 | Gạo Thượng Hạng Yến Gạo | 22.2 | Giữ nguyên |
34 | Gạo Đặc Sản Yến Gạo | 17 | Giữ nguyên |
35 | Gạo Đài Loan Biển | 16 | Giữ nguyên |
36 | Gạo Thơm Lài | 14.5 | Giữ nguyên |
37 | Gạo Tài Nguyên Chợ Đào | 16 | Giữ nguyên |
38 | Lúa loại 1 (trấu) | x | Giữ nguyên |
39 | Lúa loại 2 | 8.5 | Giữ nguyên |
40 | Gạo Sơ Ri | 14 | Giữ nguyên |
41 | Gạo 404 | 12.2 | Giữ nguyên |
42 | Lài Miên | 14 | Giữ nguyên |
43 | Gạo ST25 | 25 | +500 đồng |
Thanh Hằng