Giá gạo hôm nay 31/12: Thị trường duy trì ổn định | |
Giá gạo hôm nay 30/12: Giao dịch trầm lắng tại thị trường trong nước | |
Giá gạo hôm nay 29/12: Duy trì ổn định |
Cụ thể, tại An Giang, giá OM 6976 ở mức 6.900 đồng/kg, giảm 100 đồng/kg; lúa Jasmine 6.800 đồng/kg, giảm 200 đồng/kg.
Trong khi đó, nhiều mặt hàng lúa tiếp tục duy trì ở mức ổn định như lúa IR 504 ở mức 6.950 đồng/kg; Đài thơm 8 7.200 đồng/kg; OM 5451 7.000 đồng/kg; lúa Jasmine 7.000 đồng/kg; OM 9577 7.000 đồng/kg; OM 9582 7.000 đồng/kg; nếp tươi Long An 6.400 – 6.600 đồng/kg; nếp tươi An Giang ở mức 5.800 đồng/kg.
Giá gạo hôm nay tăng nhẹ |
Gạo nguyên liệu NL IR 504 ở mức 9.800 đồng/kg, tăng 100 đồng/kg; gạo NL OM 5451 ở mức 10.200 đồng/kg, tăng 100 đồng/kg; gạo OM 18 ở mức 10.200 đồng/kg, tăng 100 đồng/kg; gạo thành phẩm xuất khẩu TP IR 504 ở mức 11.500 đồng/kg.
Theo thương lái nguyên nhân là do lượng gạo về ít, các kho nghỉ lễ sớm khiến giao dịch trên thị trường ẩm đạm.
Bên cạnh đó, hiện nguồn cung trong nước giảm mạnh, trong khi đó tại các nhà máy lượng gạo tồn kho trong năm 2020 còn ít. Thưng lái đang đẩy mạnh cọc lúa Đông Xuân 2021.
Trên thị trường thế giới, giá chào bán gạo 5% tấm của Việt Nam duy trì ổn định ở mức 495 – 500 USD/tấn. Theo các doanh nghiệp, trong thời gian tới giá gạo sẽ tiếp tục ở mức cao nhờ thị trường thuận lợi.
Bảng giá gạo bán lẻ hôm nay 1/1/2021 | |||
STT | Sản phẩm | Giá (ngàn đồng/kg) | Thay đổi |
1 | Nếp Sáp | 22 | Giữ nguyên |
2 | Nếp Than | 32 | -300 đồng |
3 | Nếp Bắc | 27 | Giữ nguyên |
4 | Nếp Bắc Lứt | 34 | Giữ nguyên |
5 | Nếp Lứt | 24.5 | Giữ nguyên |
6 | Nếp Thơm | 30 | Giữ nguyên |
7 | Nếp Ngồng | 22 | -1000 đồng |
8 | Gạo Nở Mềm | 12 | +1000 đồng |
9 | Gạo Bụi Sữa | 13 | Giữ nguyên |
10 | Gạo Bụi Thơm Dẻo | 12 | Giữ nguyên |
11 | Gạo Dẻo Thơm 64 | 12.5 | Giữ nguyên |
12 | Gạo Dẻo Thơm | 15 | Giữ nguyên |
13 | Gạo Hương Lài Sữa | 16 | Giữ nguyên |
14 | Gạo Hàm Châu | 14 | Giữ nguyên |
15 | Gạo Nàng Hương Chợ Đào | 19 | +500 đồng |
16 | Gạo Nàng Thơm Chợ Đào | 17 | Giữ nguyên |
17 | Gạo Thơm Mỹ | 13.5 | Giữ nguyên |
18 | Gạo Thơm Thái | 14 | Giữ nguyên |
19 | Gạo Thơm Nhật | 16 | Giữ nguyên |
20 | Gạo Lứt Trắng | 24.2 | Giữ nguyên |
21 | Gạo Lứt Đỏ (loại 1) | 25.5 | Giữ nguyên |
22 | Gạo Lứt Đỏ (loại 2) | 44 | Giữ nguyên |
23 | Gạo Đài Loan | 25 | Giữ nguyên |
24 | Gạo Nhật | 29 | Giữ nguyên |
25 | Gạo Tím | 38 | Giữ nguyên |
26 | Gạo Huyết Rồng | 45 | Giữ nguyên |
27 | Gạo Yến Phụng | 35 | Giữ nguyên |
28 | Gạo Long Lân | 27 | Giữ nguyên |
29 | Gạo Hoa Sữa | 18 | Giữ nguyên |
30 | Gạo Hoa Mai | 20 | Giữ nguyên |
31 | Tấm Thơm | 16 | Giữ nguyên |
32 | Tấm Xoan | 17 | Giữ nguyên |
33 | Gạo Thượng Hạng Yến Gạo | 22.2 | Giữ nguyên |
34 | Gạo Đặc Sản Yến Gạo | 17 | Giữ nguyên |
35 | Gạo Đài Loan Biển | 16 | Giữ nguyên |
36 | Gạo Thơm Lài | 14.5 | Giữ nguyên |
37 | Gạo Tài Nguyên Chợ Đào | 16 | Giữ nguyên |
38 | Lúa loại 1 (trấu) | x | Giữ nguyên |
39 | Lúa loại 2 | 8.5 | Giữ nguyên |
40 | Gạo Sơ Ri | 14 | Giữ nguyên |
41 | Gạo 404 | 12.2 | Giữ nguyên |
42 | Lài Miên | 14 | Giữ nguyên |
43 | Gạo ST25 | 25 | +500 đồng |
Thu Uyên