Cập nhật giá gạo chiều ngày 27/8: Giữ ổn định

Cập nhật: 13:25 | 27/08/2020 Theo dõi KTCK trên

Cập nhật vào lúc 13h chiều nay (27/8), giá gạo trong nước giữ mức ổn định, các kho nhà đang thu mua cầm chừng.

Cập nhật giá gạo chiều ngày 26/8: Quay đầu giảm

Cập nhật giá gạo chiều ngày 25/8: Đứng giá

Cập nhật giá gạo chiều ngày 24/8: Tăng nhẹ ở một số chủng loại

3750-capnhatgiagaochieu278
Giá gạo phiên chiều giữ mức ổn định

Giá gạo NL IR 504 Việt dao động ở mức 8.900 - 9.000 đồng/kg, giữ giá so với phiên sáng. Chủng loại TP IR 504 (5% tấm) đang ở mức 10.600 đồng/kg, giữ giá so với phiên sáng. Giá tấm 1 IR 504 dao động quanh mức 8.800 - 8.900 đồng/kg, giá cám vàng hôm nay đang dao động ở mức 5.800 đồng/kg.

Bảng giá gạo trong nước hôm nay 27/8/2020 (ĐVT: đồng/kg)

Chủng loại

Giá phiên chiều

Giá phiên sáng

Thay đổi

NL IR 504

8.900 - 9.000

8.900 - 9.000

-0 đồng

TP IR 504

10.600

10.600

- 0 đồng

Tấm 1 IR 504

8.800 - 8.900

8.800 - 8.900

- 0 đồng

Cám vàng

5.800

5.800

- 0 đồng

Giá gạo xuất khẩu 5% tấm tại Việt Nam hiện ở mức 480 - 490 USD/tấn, cao nhất kể từ cuối năm 2011. Reuters dẫn lời một thương gia ở TP HCM cho biết, hiện nguồn cung hạn hẹp vì các thương nhân tăng cường mua gạo, trong khi vụ lúa Hè Thu đã thu hoạch xong.

Gạo đồ 5% tấm của Ấn Độ giá tăng lên 383 - 389 USD/tấn, so với mức 382 - 387 USD/tấn tuần trước. Giá gạo 5% tấm của Thái Lan tăng lên 480 - 500 USD/tấn, cao nhất kể từ ngày 2/7, so với mức 465 500 USD/tấn cách đây một tuần.

Tính đến ngày 15/8, Việt Nam đã xuất khẩu gần 4,3 triệu tấn gạo, thu về gần 2,1 tỷ USD, tăng 2,8% về lượng và tăng 13% về giá trị. Trong 8 tháng đầu năm, gạo là một trong số ít các mặt hàng đạt mức tăng trưởng dương. Hiệp hội Lương thực Việt Nam dự báo, với giá gạo xuất khẩu liên tục tăng từ đầu năm đến nay. Dự báo Việt Nam có thể xuất khẩu được từ 6,5 - 6,7 triệu tấn gạo trong năm nay. Đây là số lượng rất đáng khích lệ trong bối cảnh dịch bệnh COVID-19 đanh diễn biến phức tạp trên toàn cầu.

Bảng giá gạo bán lẻ hôm nay 27/8/2020

STT

Sản phẩm

Giá (ngàn đồng/kg)

Thay đổi

1

Nếp Sáp

22

Giữ nguyên

2

Nếp Than

32

-300 đồng

3

Nếp Bắc

27

Giữ nguyên

4

Nếp Bắc Lứt

34

Giữ nguyên

5

Nếp Lứt

24.5

Giữ nguyên

6

Nếp Thơm

30

Giữ nguyên

7

Nếp Ngồng

22

-1000 đồng

8

Gạo Nở Mềm

12

+1000 đồng

9

Gạo Bụi Sữa

13

Giữ nguyên

10

Gạo Bụi Thơm Dẻo

12

Giữ nguyên

11

Gạo Dẻo Thơm 64

12.5

Giữ nguyên

12

Gạo Dẻo Thơm

15

Giữ nguyên

13

Gạo Hương Lài Sữa

16

Giữ nguyên

14

Gạo Hàm Châu

14

Giữ nguyên

15

Gạo Nàng Hương Chợ Đào

19

+500 đồng

16

Gạo Nàng Thơm Chợ Đào

17

Giữ nguyên

17

Gạo Thơm Mỹ

13.5

Giữ nguyên

18

Gạo Thơm Thái

14

Giữ nguyên

19

Gạo Thơm Nhật

16

Giữ nguyên

20

Gạo Lứt Trắng

24.2

Giữ nguyên

21

Gạo Lứt Đỏ (loại 1)

25.5

Giữ nguyên

22

Gạo Lứt Đỏ (loại 2)

44

Giữ nguyên

23

Gạo Đài Loan

25

Giữ nguyên

24

Gạo Nhật

29

Giữ nguyên

25

Gạo Tím

38

Giữ nguyên

26

Gạo Huyết Rồng

45

Giữ nguyên

27

Gạo Yến Phụng

35

Giữ nguyên

28

Gạo Long Lân

27

Giữ nguyên

29

Gạo Hoa Sữa

18

Giữ nguyên

30

Gạo Hoa Mai

20

Giữ nguyên

31

Tấm Thơm

16

Giữ nguyên

32

Tấm Xoan

17

Giữ nguyên

33

Gạo Thượng Hạng Yến Gạo

22.2

Giữ nguyên

34

Gạo Đặc Sản Yến Gạo

17

Giữ nguyên

35

Gạo Đài Loan Biển

16

Giữ nguyên

36

Gạo Thơm Lài

14.5

Giữ nguyên

37

Gạo Tài Nguyên Chợ Đào

16

Giữ nguyên

38

Lúa loại 1 (trấu)

x

Giữ nguyên

39

Lúa loại 2

8.5

Giữ nguyên

40

Gạo Sơ Ri

14

Giữ nguyên

41

Gạo 404

12.2

Giữ nguyên

42

Lài Miên

14

Giữ nguyên

43

Gạo ST25

25

+500 đồng

Hạ Vy

Tin cũ hơn
Xem thêm