Cập nhật giá gạo chiều ngày 26/8: Quay đầu giảm | |
Cập nhật giá gạo chiều ngày 25/8: Đứng giá | |
Cập nhật giá gạo chiều ngày 24/8: Tăng nhẹ ở một số chủng loại |
Giá gạo phiên chiều giữ mức ổn định |
Giá gạo NL IR 504 Việt dao động ở mức 8.900 - 9.000 đồng/kg, giữ giá so với phiên sáng. Chủng loại TP IR 504 (5% tấm) đang ở mức 10.600 đồng/kg, giữ giá so với phiên sáng. Giá tấm 1 IR 504 dao động quanh mức 8.800 - 8.900 đồng/kg, giá cám vàng hôm nay đang dao động ở mức 5.800 đồng/kg.
Bảng giá gạo trong nước hôm nay 27/8/2020 (ĐVT: đồng/kg) | |||
Chủng loại | Giá phiên chiều | Giá phiên sáng | Thay đổi |
NL IR 504 | 8.900 - 9.000 | 8.900 - 9.000 | -0 đồng |
TP IR 504 | 10.600 | 10.600 | - 0 đồng |
Tấm 1 IR 504 | 8.800 - 8.900 | 8.800 - 8.900 | - 0 đồng |
Cám vàng | 5.800 | 5.800 | - 0 đồng |
Giá gạo xuất khẩu 5% tấm tại Việt Nam hiện ở mức 480 - 490 USD/tấn, cao nhất kể từ cuối năm 2011. Reuters dẫn lời một thương gia ở TP HCM cho biết, hiện nguồn cung hạn hẹp vì các thương nhân tăng cường mua gạo, trong khi vụ lúa Hè Thu đã thu hoạch xong.
Gạo đồ 5% tấm của Ấn Độ giá tăng lên 383 - 389 USD/tấn, so với mức 382 - 387 USD/tấn tuần trước. Giá gạo 5% tấm của Thái Lan tăng lên 480 - 500 USD/tấn, cao nhất kể từ ngày 2/7, so với mức 465 500 USD/tấn cách đây một tuần.
Tính đến ngày 15/8, Việt Nam đã xuất khẩu gần 4,3 triệu tấn gạo, thu về gần 2,1 tỷ USD, tăng 2,8% về lượng và tăng 13% về giá trị. Trong 8 tháng đầu năm, gạo là một trong số ít các mặt hàng đạt mức tăng trưởng dương. Hiệp hội Lương thực Việt Nam dự báo, với giá gạo xuất khẩu liên tục tăng từ đầu năm đến nay. Dự báo Việt Nam có thể xuất khẩu được từ 6,5 - 6,7 triệu tấn gạo trong năm nay. Đây là số lượng rất đáng khích lệ trong bối cảnh dịch bệnh COVID-19 đanh diễn biến phức tạp trên toàn cầu.
Bảng giá gạo bán lẻ hôm nay 27/8/2020 | |||
STT | Sản phẩm | Giá (ngàn đồng/kg) | Thay đổi |
1 | Nếp Sáp | 22 | Giữ nguyên |
2 | Nếp Than | 32 | -300 đồng |
3 | Nếp Bắc | 27 | Giữ nguyên |
4 | Nếp Bắc Lứt | 34 | Giữ nguyên |
5 | Nếp Lứt | 24.5 | Giữ nguyên |
6 | Nếp Thơm | 30 | Giữ nguyên |
7 | Nếp Ngồng | 22 | -1000 đồng |
8 | Gạo Nở Mềm | 12 | +1000 đồng |
9 | Gạo Bụi Sữa | 13 | Giữ nguyên |
10 | Gạo Bụi Thơm Dẻo | 12 | Giữ nguyên |
11 | Gạo Dẻo Thơm 64 | 12.5 | Giữ nguyên |
12 | Gạo Dẻo Thơm | 15 | Giữ nguyên |
13 | Gạo Hương Lài Sữa | 16 | Giữ nguyên |
14 | Gạo Hàm Châu | 14 | Giữ nguyên |
15 | Gạo Nàng Hương Chợ Đào | 19 | +500 đồng |
16 | Gạo Nàng Thơm Chợ Đào | 17 | Giữ nguyên |
17 | Gạo Thơm Mỹ | 13.5 | Giữ nguyên |
18 | Gạo Thơm Thái | 14 | Giữ nguyên |
19 | Gạo Thơm Nhật | 16 | Giữ nguyên |
20 | Gạo Lứt Trắng | 24.2 | Giữ nguyên |
21 | Gạo Lứt Đỏ (loại 1) | 25.5 | Giữ nguyên |
22 | Gạo Lứt Đỏ (loại 2) | 44 | Giữ nguyên |
23 | Gạo Đài Loan | 25 | Giữ nguyên |
24 | Gạo Nhật | 29 | Giữ nguyên |
25 | Gạo Tím | 38 | Giữ nguyên |
26 | Gạo Huyết Rồng | 45 | Giữ nguyên |
27 | Gạo Yến Phụng | 35 | Giữ nguyên |
28 | Gạo Long Lân | 27 | Giữ nguyên |
29 | Gạo Hoa Sữa | 18 | Giữ nguyên |
30 | Gạo Hoa Mai | 20 | Giữ nguyên |
31 | Tấm Thơm | 16 | Giữ nguyên |
32 | Tấm Xoan | 17 | Giữ nguyên |
33 | Gạo Thượng Hạng Yến Gạo | 22.2 | Giữ nguyên |
34 | Gạo Đặc Sản Yến Gạo | 17 | Giữ nguyên |
35 | Gạo Đài Loan Biển | 16 | Giữ nguyên |
36 | Gạo Thơm Lài | 14.5 | Giữ nguyên |
37 | Gạo Tài Nguyên Chợ Đào | 16 | Giữ nguyên |
38 | Lúa loại 1 (trấu) | x | Giữ nguyên |
39 | Lúa loại 2 | 8.5 | Giữ nguyên |
40 | Gạo Sơ Ri | 14 | Giữ nguyên |
41 | Gạo 404 | 12.2 | Giữ nguyên |
42 | Lài Miên | 14 | Giữ nguyên |
43 | Gạo ST25 | 25 | +500 đồng |
Hạ Vy