Cập nhật giá gạo chiều ngày 27/11: Gạo trong nước tiếp tục giảm

Cập nhật: 13:25 | 27/11/2020 Theo dõi KTCK trên

Cập nhật vào lúc 13h chiều nay (27/11) giữ xu hướng giảm, thị trường thu mua ảm đạm. Giá gạo xuất khẩu Việt Nam giữ ổn định.

Cập nhật giá gạo chiều ngày 26/11: Thị trường giao dịch trầm lắng

Cập nhật giá gạo chiều ngày 25/11: Thương lái dừng thu mua, gạo trong nước giảm giá

Cập nhật giá gạo chiều ngày 24/11: Gạo Việt xuất khẩu tăng

0116-capnhatgiagao2711
Giá gạo trong nước tiếp tục giảm vào phiên chiều

Giá gạo NL IR 504 là 8.900 - 9.000 đồng/kg, giảm 50 đồng/kg so với giá phiên sáng. Gạo TP IR 504 (5% tấm) có giá 10.400 đồng/kg, giữ giá. Giá tấm IR 504 là 9.700 đồng/kg, giảm từ 100 đồng/kg so với phiên sáng. Giá cám vàng là 6.900 đồng/kg, giảm 50 đồng/kg.

Bảng giá gạo trong nước hôm nay 27/11/2020 (ĐVT: đồng/kg)

Chủng loại

Giá phiên chiều

Giá phiên sáng

Thay đổi

NL IR 504

8.900 - 9.000

8.900 - 9.050

- 50 đồng

TP IR 504

10.400

10.400

- 0 đồng

Tấm 1 IR 504

9.700

9.700 - 9.800

- 100 đồng

Cám vàng

6.900

6.900 - 6.950

- 50 đồng

Về tình hình gạo thế giới, giá gạo xuất khẩu của Thái Lan tuần này tăng lên mức cao kỷ lục trong vòng 2 tháng do lo ngại nguồn cung sẽ khan hiếm dù nhu cầu không cao. Cụ thể, giá gạo 5% tấm của Thái Lan tăng lên 475 - 485 USD/tấn, từ mức 470 - 480 USD/tấn cách đây một tuần.

Gạo đồ 5% tấm xuất khẩu của Ấn Độ ở mức 366 - 370 USD/tấn, thấp nhất kể từ cuối tháng 3/2020.

Giá chào bán gạo 5% tấm của Việt Nam ổn định ở mức 493 - 497 USD/tấn. Theo các chuyên gia, hiện các doanh nghiệp sản xuất, xuất khẩu lúa gạo Việt Nam đang ngày càng chuyên nghiệp, đầu tư có trọng điểm để nâng tầm hạt gạo xuất khẩu ra thế giới.

Bảng giá gạo bán lẻ hôm nay 27/11/2020

STT

Sản phẩm

Giá (ngàn đồng/kg)

Thay đổi

1

Nếp Sáp

22

Giữ nguyên

2

Nếp Than

32

-300 đồng

3

Nếp Bắc

27

Giữ nguyên

4

Nếp Bắc Lứt

34

Giữ nguyên

5

Nếp Lứt

24.5

Giữ nguyên

6

Nếp Thơm

30

Giữ nguyên

7

Nếp Ngồng

22

-1000 đồng

8

Gạo Nở Mềm

12

+1000 đồng

9

Gạo Bụi Sữa

13

Giữ nguyên

10

Gạo Bụi Thơm Dẻo

12

Giữ nguyên

11

Gạo Dẻo Thơm 64

12.5

Giữ nguyên

12

Gạo Dẻo Thơm

15

Giữ nguyên

13

Gạo Hương Lài Sữa

16

Giữ nguyên

14

Gạo Hàm Châu

14

Giữ nguyên

15

Gạo Nàng Hương Chợ Đào

19

+500 đồng

16

Gạo Nàng Thơm Chợ Đào

17

Giữ nguyên

17

Gạo Thơm Mỹ

13.5

Giữ nguyên

18

Gạo Thơm Thái

14

Giữ nguyên

19

Gạo Thơm Nhật

16

Giữ nguyên

20

Gạo Lứt Trắng

24.2

Giữ nguyên

21

Gạo Lứt Đỏ (loại 1)

25.5

Giữ nguyên

22

Gạo Lứt Đỏ (loại 2)

44

Giữ nguyên

23

Gạo Đài Loan

25

Giữ nguyên

24

Gạo Nhật

29

Giữ nguyên

25

Gạo Tím

38

Giữ nguyên

26

Gạo Huyết Rồng

45

Giữ nguyên

27

Gạo Yến Phụng

35

Giữ nguyên

28

Gạo Long Lân

27

Giữ nguyên

29

Gạo Hoa Sữa

18

Giữ nguyên

30

Gạo Hoa Mai

20

Giữ nguyên

31

Tấm Thơm

16

Giữ nguyên

32

Tấm Xoan

17

Giữ nguyên

33

Gạo Thượng Hạng Yến Gạo

22.2

Giữ nguyên

34

Gạo Đặc Sản Yến Gạo

17

Giữ nguyên

35

Gạo Đài Loan Biển

16

Giữ nguyên

36

Gạo Thơm Lài

14.5

Giữ nguyên

37

Gạo Tài Nguyên Chợ Đào

16

Giữ nguyên

38

Lúa loại 1 (trấu)

x

Giữ nguyên

39

Lúa loại 2

8.5

Giữ nguyên

40

Gạo Sơ Ri

14

Giữ nguyên

41

Gạo 404

12.2

Giữ nguyên

42

Lài Miên

14

Giữ nguyên

43

Gạo ST25

25

+500 đồng

Minh Phương