![]() | Cập nhật giá gạo chiều ngày 17/7: Tăng trở lại |
![]() | Cập nhật giá gạo chiều ngày 16/7: Gạo xuất khẩu giảm mạnh |
![]() | Cập nhật giá gạo chiều ngày 15/7: Giữ mức ổn định |
![]() |
Giá gạo phiên chiều giảm mạnh |
Giá gạo NL IR 504 Việt dao động ở mức 8.100 - 8.150 đồng/kg. Chủng loại TP IR 504 (5% tấm) đang ở mức 9.450 đồng/kg. Giá tấm 1 IR 504 dao động quanh mức 7.800 đồng/kg. Giá cám vàng hôm nay đang dao động ở mức 5.600 - 5.650 đồng/kg.
Bảng giá gạo trong nước hôm nay 18/7/2020 (ĐVT: đồng/kg) | |||
Chủng loại | Giá hôm qua | Giá hôm nay | Thay đổi |
NL IR 504 | 8.100 - 8.150 | 8.100 - 8.150 | + 0 đồng |
TP IR 504 | 9.450 | 9.450 | + 0 đồng |
Tấm 1 IR 504 | 7.800 | 7.800 | + 0 đồng |
Cám vàng | 5.600 - 5.650 | 5.600 - 5.650 | + 0 đồng |
Về giá xuất khẩu tại Việt Nam, gạo 5% tấm tuần qua giá tăng lên mức cao nhất trong vòng 3 tuần, khoảng 425 - 457 USD/tấn, từ mức 415 - 450 USD/tấn của tuần trước đó. Mưa kéo dài ở ĐBSCL tiếp tục ảnh hưởng tới việc thu hoạch lúa Hè Thu, từ đó ảnh hưởng tới nguồn cung gạo ra thị trường.
Gạo 5% tấm của Thái Lan tuần này ở mức 455 - 485 USD/tấn, thấp nhất kể từ đầu tháng 3/2020. Gạo đồ 5% tấm của Ấn Độ tuần qua có giá 377 - 382 USD/tấn, tăng so với 373 - 378 USD/tấn của tuần trước đó.
Số liệu của Tổng cục Hải quan, trong tháng 5 cho thấy, xuất khẩu gạo đạt gần 954.000 tấn với trị giá trên 492 triệu USD, tăng 87% về lượng và 93,6% về giá trị so với tháng trước đó. Đây cũng là tháng có khối lượng và kim ngạch xuất khẩu gạo đạt cao nhất của Việt Nam, tính từ đầu năm 2020.
Bước sang tháng 6, khối lượng lẫn kim ngạch xuất khẩu gạo đều quay đầu sụt giảm mạnh. Cụ thể, trong tháng 6, xuất khẩu gạo đạt trên 450.000 với trị giá trên 227,2 triệu USD, giảm 52,8% về lượng và 53,9% về giá trị so với tháng 5.
Bảng giá gạo bán lẻ hôm nay 18/7/2020 | |||
STT | Sản phẩm | Giá (ngàn đồng/kg) | Thay đổi |
1 | Nếp Sáp | 22 | Giữ nguyên |
2 | Nếp Than | 32 | -300 đồng |
3 | Nếp Bắc | 27 | Giữ nguyên |
4 | Nếp Bắc Lứt | 34 | Giữ nguyên |
5 | Nếp Lứt | 24.5 | Giữ nguyên |
6 | Nếp Thơm | 30 | Giữ nguyên |
7 | Nếp Ngồng | 22 | -1000 đồng |
8 | Gạo Nở Mềm | 12 | +1000 đồng |
9 | Gạo Bụi Sữa | 13 | Giữ nguyên |
10 | Gạo Bụi Thơm Dẻo | 12 | Giữ nguyên |
11 | Gạo Dẻo Thơm 64 | 12.5 | Giữ nguyên |
12 | Gạo Dẻo Thơm | 15 | Giữ nguyên |
13 | Gạo Hương Lài Sữa | 16 | Giữ nguyên |
14 | Gạo Hàm Châu | 14 | Giữ nguyên |
15 | Gạo Nàng Hương Chợ Đào | 19 | +500 đồng |
16 | Gạo Nàng Thơm Chợ Đào | 17 | Giữ nguyên |
17 | Gạo Thơm Mỹ | 13.5 | Giữ nguyên |
18 | Gạo Thơm Thái | 14 | Giữ nguyên |
19 | Gạo Thơm Nhật | 16 | Giữ nguyên |
20 | Gạo Lứt Trắng | 24.2 | Giữ nguyên |
21 | Gạo Lứt Đỏ (loại 1) | 25.5 | Giữ nguyên |
22 | Gạo Lứt Đỏ (loại 2) | 44 | Giữ nguyên |
23 | Gạo Đài Loan | 25 | Giữ nguyên |
24 | Gạo Nhật | 29 | Giữ nguyên |
25 | Gạo Tím | 38 | Giữ nguyên |
26 | Gạo Huyết Rồng | 45 | Giữ nguyên |
27 | Gạo Yến Phụng | 35 | Giữ nguyên |
28 | Gạo Long Lân | 27 | Giữ nguyên |
29 | Gạo Hoa Sữa | 18 | Giữ nguyên |
30 | Gạo Hoa Mai | 20 | Giữ nguyên |
31 | Tấm Thơm | 16 | Giữ nguyên |
32 | Tấm Xoan | 17 | Giữ nguyên |
33 | Gạo Thượng Hạng Yến Gạo | 22.2 | Giữ nguyên |
34 | Gạo Đặc Sản Yến Gạo | 17 | Giữ nguyên |
35 | Gạo Đài Loan Biển | 16 | Giữ nguyên |
36 | Gạo Thơm Lài | 14.5 | Giữ nguyên |
37 | Gạo Tài Nguyên Chợ Đào | 16 | Giữ nguyên |
38 | Lúa loại 1 (trấu) | x | Giữ nguyên |
39 | Lúa loại 2 | 8.5 | Giữ nguyên |
40 | Gạo Sơ Ri | 14 | Giữ nguyên |
41 | Gạo 404 | 12.2 | Giữ nguyên |
42 | Lài Miên | 14 | Giữ nguyên |
43 | Gạo ST25 | 25 | +500 đồng |
Linh Linh