Cập nhật giá gạo chiều ngày 15/7: Giữ mức ổn định

Cập nhật: 13:24 | 15/07/2020 Theo dõi KTCK trên

Cập nhật vào lúc 13h chiều nay (15/7), giá gạo nguyên liệu thu mua trong nước ổn định do nhu cầu thu mua của các kho đang giảm dần.

Cập nhật giá gạo chiều ngày 14/7: Gạo xuất khẩu tăng mạnh

Cập nhật giá gạo chiều ngày 13/7: Xuất hiện xu hướng giảm

Cập nhật giá gạo chiều ngày 10/7: Gạo trong nước và xuất khẩu có xu hướng tăng

2331 capnhatgaochieu157
Giá gạo phiên chiều giữ mức ổn định

Giá gạo NL IR 504 Việt dao động ở mức 7.900 - 8.000 đồng/kg. Chủng loại TP IR 504 (5% tấm) đang ở mức 9.350 đồng/kg. Giá tấm 1 IR 504 dao động quanh mức 7.700 - 7.800 đồng/kg. Giá cám vàng hôm nay đang dao động ở mức 5.650 - 5.700 đồng/kg.

Bảng giá gạo trong nước hôm nay 15/7/2020 (ĐVT: đồng/kg)

Chủng loại

Giá hôm nay

Giá hôm qua

Thay đổi

NL IR 504

7.900 - 8.000

7.900 - 8.000

+ 0 đồng

TP IR 504

9.350

9.350

+ 0 đồng

Tấm 1 IR 504

7.700 - 7.800

7.700 - 7.800

+ 0 đồng

Cám vàng

5.650 - 5.700

5.650 - 5.700

+ 0 đồng

Về giá xuất khẩu, gạo 5% tấm của Thái Lan tuần này ở mức 455 - 485 USD/tấn, thấp nhất kể từ đầu tháng 3/2020.

Gạo đồ 5% tấm của Ấn Độ tuần qua có giá 377 - 382 USD/tấn, tăng so với 373 - 378 USD/tấn của tuần trước đó. Khách hàng châu Phi đang tăng cường mua gạo Ấn Độ để đảm bảo nguồn cung giữa bối cảnh dịch bệnh COVID-19 gia tăng ở lục địa này, Reuters dẫn thông tin từ một nhà xuất khẩu ở Kakinada thuộc bang Andhra Pradesh, miền Nam Ấn Độ.

Tại Việt Nam, gạo 5% tấm tuần qua giá tăng lên mức cao nhất trong vòng 3 tuần, khoảng 425 - 457 USD/tấn, từ mức 415 - 450 USD/tấn của tuần trước đó. Reuters dẫn lời một thương gia ở TP.HCM cho biết, mưa kéo dài ở ĐBSCL tiếp tục ảnh hưởng tới việc thu hoạch lúa Hè Thu, từ đó ảnh hưởng tới nguồn cung gạo ra thị trường.

Bảng giá gạo bán lẻ hôm nay 15/7/2020

STT

Sản phẩm

Giá (ngàn đồng/kg)

Thay đổi

1

Nếp Sáp

22

Giữ nguyên

2

Nếp Than

32

-300 đồng

3

Nếp Bắc

27

Giữ nguyên

4

Nếp Bắc Lứt

34

Giữ nguyên

5

Nếp Lứt

24.5

Giữ nguyên

6

Nếp Thơm

30

Giữ nguyên

7

Nếp Ngồng

22

-1000 đồng

8

Gạo Nở Mềm

12

+1000 đồng

9

Gạo Bụi Sữa

13

Giữ nguyên

10

Gạo Bụi Thơm Dẻo

12

Giữ nguyên

11

Gạo Dẻo Thơm 64

12.5

Giữ nguyên

12

Gạo Dẻo Thơm

15

Giữ nguyên

13

Gạo Hương Lài Sữa

16

Giữ nguyên

14

Gạo Hàm Châu

14

Giữ nguyên

15

Gạo Nàng Hương Chợ Đào

19

+500 đồng

16

Gạo Nàng Thơm Chợ Đào

17

Giữ nguyên

17

Gạo Thơm Mỹ

13.5

Giữ nguyên

18

Gạo Thơm Thái

14

Giữ nguyên

19

Gạo Thơm Nhật

16

Giữ nguyên

20

Gạo Lứt Trắng

24.2

Giữ nguyên

21

Gạo Lứt Đỏ (loại 1)

25.5

Giữ nguyên

22

Gạo Lứt Đỏ (loại 2)

44

Giữ nguyên

23

Gạo Đài Loan

25

Giữ nguyên

24

Gạo Nhật

29

Giữ nguyên

25

Gạo Tím

38

Giữ nguyên

26

Gạo Huyết Rồng

45

Giữ nguyên

27

Gạo Yến Phụng

35

Giữ nguyên

28

Gạo Long Lân

27

Giữ nguyên

29

Gạo Hoa Sữa

18

Giữ nguyên

30

Gạo Hoa Mai

20

Giữ nguyên

31

Tấm Thơm

16

Giữ nguyên

32

Tấm Xoan

17

Giữ nguyên

33

Gạo Thượng Hạng Yến Gạo

22.2

Giữ nguyên

34

Gạo Đặc Sản Yến Gạo

17

Giữ nguyên

35

Gạo Đài Loan Biển

16

Giữ nguyên

36

Gạo Thơm Lài

14.5

Giữ nguyên

37

Gạo Tài Nguyên Chợ Đào

16

Giữ nguyên

38

Lúa loại 1 (trấu)

x

Giữ nguyên

39

Lúa loại 2

8.5

Giữ nguyên

40

Gạo Sơ Ri

14

Giữ nguyên

41

Gạo 404

12.2

Giữ nguyên

42

Lài Miên

14

Giữ nguyên

43

Gạo ST25

25

+500 đồng

Thu Uyên