Cập nhật giá cao su chiều ngày 6/11: Đồng loạt tăng | |
Cập nhật giá cao su chiều ngày 5/11: Thế giới dao động trái chiều | |
Cập nhật giá cao su chiều ngày 4/11: Thị trường thế giới tiếp đà giảm |
Ảnh minh họa |
Ở sàn Osaka (Nhật Bản), kỳ hạn tháng 1/2021 đóng cửa có giá 211,5 JPY/kg, giảm 8,8 JPY so với giá phiên sáng. Giá kỳ hạn tháng 2/2021 hiện có giá 208,9 JPY/kg, giảm 10,5 JYP so với phiên sáng.
Giá kỳ hạn tháng 3/2021 trên sàn SHFE Thượng Hải ở mức 13.950 CNY/tấn, giữ giá so với phiên sáng. Giá kỳ hạn tháng 4/2021 ở mức 13.965 CNY/tấn sáng.
Giá cao su sàn Thượng Hải chưa có dấu hiệu tăng trở lại. Sức phục hồi của các ngành công nghiệp Trung Quốc trong quý IV/2020 không mạnh như dự đoán trước đó. Nguồn cung thắt chặt và các nhà sản xuất cao su đang bổ sung dự trữ.
Giá mủ SVR trong nước đã có đợt điều chỉnh tăng trong tuần này. Mủ SVR 20 đang có mức thấp nhất 25.206,3 đồng/kg, SVR L hôm nay đạt 39.297,13 đồng/kg, SVR GP đạt 25.677,86 đồng/kg, mủ SVR 10 đạt 25.318,58 đồng/kg.
Bảng giá cao su hôm nay 9/11/2020 | ||||
Giao tháng 1/2021 | Giá chào bán | |||
Đồng/kg | US Cent/kg | |||
Hôm 21/6 | Hôm nay | Hôm 21/6 | Hôm nay | |
SVR CV | 37.672,63 | 39.824,83 | 161,41 | 172,03 |
SVR L | 37.151,91 | 39.297,13 | 159,18 | 169,75 |
SVR 5 | 25.979,17 | 25.835,05 | 111,31 | 111,60 |
SVR GP | 25.820,69 | 25.677,86 | 110,63 | 110,92 |
SVR 10 | 25.458,46 | 25.318,58 | 109,08 | 109,37 |
SVR 20 | 25.345,26 | 25.206,30 | 108,59 | 108,88 |
* Ghi chú: Giá được tính từ giá CS Malaysia trừ 3%. Tỷ giá: 1 USD = 23.150 VND (Vietcombank). Chỉ để tham khảo. |
Thanh Hằng