Cập nhật giá cao su chiều ngày 25/8: Quay đầu tăng

Cập nhật: 14:10 | 25/08/2020 Theo dõi KTCK trên

Cập nhật vào lúc 13h30 chiều ngày 25/8 (theo giờ Việt Nam), giá cao su trên thị trường thế giới tăng cả hai sàn giao dịch.

Cập nhật giá cao su chiều ngày 24/8: Tiếp đà giảm

Cập nhật giá cao su chiều ngày 22/8: Giảm mạnh trên thị trường thế giới

Cập nhật giá cao su chiều ngày 21/8: Thị trường lao dốc

Giá cao su Nhật Bản kỳ hạn tháng 1/2021 trên sàn Osaka (OSE) đóng cửa ở mức 177,1 JPY/kg, tăng 2,3 JPY. Giá kỳ hạn tháng 12/2020 hiện ở mức 175,4 JPY/kg, tăng 2,2 JPY.

Giá cao su kỳ hạn tháng 1/2021 trên sàn Thượng Hải ở mức 12.655 CNY/tấn, tăng 345 CNY so với giá ngày 24/8. Giá kỳ hạn tháng 11/2020 tăng 320 CNY xuống 11.550 CNY/tấn.

0250-capnhatgiacaosu258
Giá cao su phiên chiều tăng trên thị trường thế giới

Giá cao su Nhật Bản hôm nay 25/8 quay đầu tăng mạnh ở kỳ hạn tháng 1/2021, sàn SHFE cũng theo xu hướng tăng. Chỉ số Neikei 225 sàn Osaka đang ở mức 23.290 điểm, tăng 290 điểm so với hôm qua. Tồn trữ cao su tại Thượng Hải báo cáo giảm 4,4% so với tuần trước đó.

Trong quý I năm tài khóa 2020/21, doanh số bán lẻ xe hơi của Ấn Độ giảm gần 75%, và doanh số bán xe thương mại giảm tới 85%. Tuy nhiên, tình hình ngành lốp cao su Ấn Độ đã qua giai đoạn tồi tệ nhất, số liệu trong tháng 5 khả quan hơn tháng 4, và các tháng 6, 7 chứng kiến mức sản xuất trở về trạng tháng bình thường. Mùa mưa diễn ra đúng lịch nông vụ khiến doanh số bán lốp xe đầu máy kéo tăng nhanh. Doanh số bán lốp xe moto cũng có mức phục hồi nhanh.

Về giá cao su trong nước, giá mủ SVR tuần này đã có đợt điều chỉnh tăng. Mủ SVR 20 đang có mức thấp nhất 25.206,30 đồng/kg, SVR L hôm nay đạt 39.297,13 đồng/kg, SVR GP đạt 25.677,86 đồng/kg, mủ SVR 10 đạt 25.318,58 đồng/kg.

Bảng giá cao su hôm nay 25/8/2020

Giao tháng 11/2020

Giá chào bán

Đồng/kg

US Cent/kg

Hôm 21/6

Hôm nay

Hôm 21/6

Hôm nay

SVR CV

37.672,63

39.824,83

161,41

172,03

SVR L

37.151,91

39.297,13

159,18

169,75

SVR 5

25.979,17

25.835,05

111,31

111,60

SVR GP

25.820,69

25.677,86

110,63

110,92

SVR 10

25.458,46

25.318,58

109,08

109,37

SVR 20

25.345,26

25.206,30

108,59

108,88

* Ghi chú: Giá được tính từ giá CS Malaysia trừ 3% tỷ giá: 1 USD = 23.150 VND (Vietcombank). Chỉ để tham khảo.

Thanh Hằng

Tin cũ hơn
Xem thêm