Toyota Fortuner là SUV 7 chỗ không đối thủ ở Việt Nam dù trước đây mẫu xe này khá tai tiếng. Tuy nhiên, thế hệ mới hiện tại, Toyota Fortuner đã thay đổi hoàn toàn với diện mạo mới bắt mắt, thể thao hơn, vận hành an toàn và tiện nghi cũng được bổ sung thêm.
![]() |
Xe Toyota Fortuner 2020 |
Toyota Fortuner 2020 giá bao nhiêu?
Hiện tại giá xe Toyota Fortuner 2020 dao động từ: 1,033 đến 1,354 tỷ đồng cho các phiên bản 2.4, 2.7, 2.8 máy xăng, máy dầu và được lắp ráp hay nhập khẩu tại Việt Nam.
Với doanh số tích lũy đạt gần 100.000 xe tính đến tháng 4/2020, Fortuner tiếp tục duy trì vị thế dẫn đầu trong phân khúc SUV và cũng thường xuyên nằm trong danh sách những mẫu xe bán chạy nhất trên thị trường.
Phiên bản | Giá xe (tỷ đồng) |
Toyota Fortuner 2.8 4x4 (Máy dầu - 6AT - Lắp ráp) | 1,354 |
Toyota Fortuner 2.7 4x2 TRD (Máy xăng - 6AT - Lắp ráp) | 1,199 |
Toyota Fortuner 2.4 4x2 (Máy dầu - 6AT - Lắp ráp) | 1,096 |
Toyota Fortuner 2.4 4x2 (Máy dầu - 6MT - Lắp ráp) | 1,033 |
Toyota Fortuner 2.7 4x4 (Máy xăng - 6AT - Nhập khẩu) | 1,236 |
Toyota Fortuner 2.7 4x2 (Máy xăng - 6AT Nhập khẩu ) | 1,150 |
Toyota Fortuner 2020 có khuyến mại gì trong tháng 7/2020?
Giá bán xe Toyota Fortuner 2020 tại đại lý tương đương với giá niêm yết. Tuy nhiên, tùy từng đại lý ở các địa phương khác nhau, những khách hàng có thể nhận được các ưu đãi khác nhau.
Giá xe Toyota Fortuner 2020 lăn bánh như thế nào?
Ngoài số tiền mà khách hàng phải bỏ ra để mua xe Toyota Fortuner thì sẽ còn một số khoản thuế, phí khác nhau (tùy vào tỉnh, thành) mà khách hàng sẽ phải bỏ ra để xe có thể lăn bánh. Trong đó, riêng Hà Nội là có phí trước bạ cao nhất (12%), phí ra biển cao nhất (20 triệu đồng), phí ra biển của TP. Hồ Chí Minh là 20 triệu đồng, trong khi đó các tỉnh thành khác chỉ 1 triệu đồng phí lấy biển. Ngoài ra, còn rất nhiều chi phí khác mà
Giá lăn bánh xe Toyota Fortuner 2.8 4x4 (Máy dầu - Số tự động 6 cấp)
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) | Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 1.354.000.000 | 1.354.000.000 | 1.354.000.000 | 1.354.000.000 | 1.354.000.000 |
Phí trước bạ | 162.480.000 | 135.400.000 | 162.480.000 | 148.940.000 | 135.400.000 |
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm vật chất xe | 20.310.000 | 20.310.000 | 20.310.000 | 20.310.000 | 20.310.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 873.400 | 873.400 | 873.400 | 873.400 | 873.400 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 |
Tổng | 1.539.253.400 | 1.512.173.400 | 1.520.253.400 | 1.506.713.400 | 1.493.173.400 |
Giá lăn bánh sau ưu đãi 50% phí trước bạ | 1.458.013.400 | 1.444.473.400 | 1.439.013.400 | 1.432.233.400 | 1.425.473.400 |
Giá lăn bánh xe Toyota Fortuner 2.7 4x2 TRD (Động cơ xăng - Số tự động 6 cấp)
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) | Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 1.199.000.000 | 1.199.000.000 | 1.199.000.000 | 1.199.000.000 | 1.199.000.000 |
Phí trước bạ | 143.880.000 | 119.900.000 | 143.880.000 | 131.890.000 | 119.900.000 |
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm vật chất xe | 17.985.000 | 17.985.000 | 17.985.000 | 17.985.000 | 17.985.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 873.400 | 873.400 | 873.400 | 873.400 | 873.400 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 |
Tổng | 1.365.653.400 | 1.341.673.400 | 1.346.653.400 | 1.334.663.400 | 1.322.673.400 |
Giá lăn bánh sau ưu đãi 50% phí trước bạ | 1.293.713.400 | 1.281.723.400 | 1.274.713.400 | 1.268.718.400 | 1.262.723.400 |
Giá lăn bánh xe Toyota Fortuner 2.4 4x2 (Máy dầu - Số tự động 6 cấp)
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) | Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 1.096.000.000 | 1.096.000.000 | 1.096.000.000 | 1.096.000.000 | 1.096.000.000 |
Phí trước bạ | 131.520.000 | 109.600.000 | 131.520.000 | 120.560.000 | 109.600.000 |
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm vật chất xe | 16.440.000 | 16.440.000 | 16.440.000 | 16.440.000 | 16.440.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 873.400 | 873.400 | 873.400 | 873.400 | 873.400 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 |
Tổng | 1.250.293.400 | 1.228.373.400 | 1.231.293.400 | 1.220.333.400 | 1.209.373.400 |
Giá lăn bánh sau ưu đãi 50% phí trước bạ | 1.184.533.400 | 1.173.573.400 | 1.165.533.400 | 1.160.053.400 | 1.154.573.400 |
Giá lăn bánh xe Toyota Fortuner 2.4 4x2 (Máy dầu - Số sàn 6 cấp)
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) | Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 1.033.000.000 | 1.033.000.000 | 1.033.000.000 | 1.033.000.000 | 1.033.000.000 |
Phí trước bạ | 123.960.000 | 103.300.000 | 123.960.000 | 113.630.000 | 103.300.000 |
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm vật chất xe | 15.495.000 | 15.495.000 | 15.495.000 | 15.495.000 | 15.495.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 873.400 | 873.400 | 873.400 | 873.400 | 873.400 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 |
Tổng | 1.179.733.400 | 1.159.073.400 | 1.160.733.400 | 1.150.403.400 | 1.140.073.400 |
Giá lăn bánh sau ưu đãi 50% phí trước bạ | 1.117.753.400 | 1.107.423.400 | 1.098.753.400 | 1.093.588.400 | 1.088.423.400 |
Giá lăn bánh xe Toyota Fortuner 2.7 4x4 (Động cơ xăng - Số tự động 6 cấp)
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) | Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 1.236.000.000 | 1.236.000.000 | 1.236.000.000 | 1.236.000.000 | 1.236.000.000 |
Phí trước bạ | 148.320.000 | 123.600.000 | 148.320.000 | 135.960.000 | 123.600.000 |
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm vật chất xe | 18.540.000 | 18.540.000 | 18.540.000 | 18.540.000 | 18.540.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 873.400 | 873.400 | 873.400 | 873.400 | 873.400 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 |
Tổng | 1.407.093.400 | 1.382.373.400 | 1.388.093.400 | 1.375.733.400 | 1.363.373.400 |
Giá lăn bánh của Toyota Fortuner 2.7 4x2 (Động cơ xăng - Số tự động 6 cấp)
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) | Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 1.150.000.000 | 1.150.000.000 | 1.150.000.000 | 1.150.000.000 | 1.150.000.000 |
Phí trước bạ | 138.000.000 | 115.000.000 | 138.000.000 | 126.500.000 | 115.000.000 |
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm vật chất xe | 17.250.000 | 17.250.000 | 17.250.000 | 17.250.000 | 17.250.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 873.400 | 873.400 | 873.400 | 873.400 | 873.400 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 |
Tổng | 1.310.773.400 | 1.287.773.400 | 1.291.773.400 | 1.280.273.400 | 1.268.773.400 |
Thông tin xe Toyota Fortuner 2020
Toyota Fortuner 2020 hiện có 5 màu ngoại thất gồm nâu, đen, bạc, trắng và đồng.
Ngoại thất xe Toyota Fortuner 2020
Với sự thay đổi hoàn toàn, Toyota Fortuner trở nên cứng cáp và chắc chắn với các góc cạnh được thiết kế to và rõ ràng. Cụ thể, lưới tản nhiệt của xe sử dụng những thanh ngang mạ crom sáng bóng cùng logo chính diện hiện đại. Cụm đèn phía trước của Fortuner thế hệ mới có thiết kế liền mạch với lưới tản nhiệt và sử dụng bóng Xenon mang đến chất lượng ánh sáng vượt trội. Cuối cùng, đèn sương mù thiết kế hầm hố có viền kim loại cũng là điểm nhấn đáng chú ý phía trước của Fortuner.
Thân xe Toyota Fortuner có điểm nhấn là những đường gân nổi và ở giữa lõm nhẹ tạo sự khác biệt. Cặp gương chiếu hậu chỉnh/gập điện có tích hợp đèn LED báo rẽ thuận tiện, thêm nữa chiếc SUV này có la zăng 18 inch đa chấu nhìn có phần "hiền hòa". Đuôi xe Toyota Fortuner là một dáng vẻ thanh lịch đầy hấp dẫn.
Nội thất xe Toyota Fortuner 2020
Bên trong Toyota Fortuner là nội thất bọc da ở phiên bản cao cấp Crusade. Hàng ghế trước và giữa có thiết kế ôm lấy người ngồi cho cảm giác không bị mỏi và chắc chắn trong các chuyến du lịch dài.
Fortuner thế hệ mới được trang bị điều hòa 2 vùng độc lập và hệ thống gió được lắp đặt dọc cả 3 hàng ghế giúp các hành khách đều mát mẻ khi di chuyển trong mùa hè nóng nực. Khoảng trống để chân ở cả 3 hàng ghế được các chuyên gia đánh giá mức tương đối. Tuy chiều cao xe được hạ thấp 15mm nhưng không hề thấy bí, nó vẫn thoải mái cho người cao tới 1m8.
Về trang bị an toàn, xe được trang bị hệ thống chống bó cứng phanh (ABS), hệ thống phân bổ lực phanh điện tử (EBD), hệ thống hỗ trợ khởi động ngang dốc (HAC), hệ thống kiểm soát lực kéo (TRC), hệ thống cân bằng điện tử (VSC)...
![]() |
Xe Toyota Fortuner 2020 |
Toyota Fortuner 2020 có 3 tùy chọn động cơ như sau:
- Động cơ diesel 2.4L cho công suất 148 mã lực tại vòng tua 3400 v/p và mô men xoắn 400 Nm tại dải vòng tua 1600-2000 v/p
- Động cơ diesel 2.8L cho công suất 174 mã lực tại vòng tua 3400 v/p và mô men xoắn 450 Nm tại vòng tua 2400 v/p
- Động cơ xăng 2.7L cho công suất 164 mã lực tại vòng tua 5200 v/p và mô men xoắn 245 Nm tại vòng tua 4000 v/p.
Thông số kỹ thuật xe Toyota Fortuner 2020
Thông số | Fortuner 2.4G 4x2 MT | Fortuner 2.4 4x2 AT | Fortuner 2.7V 4x2 | Fortuner 2.8V 4x4 |
Kích thước | ||||
Kích thước tổng thể D x R x C (mm) | 4.795 x 1.855 x 1.835 | |||
Chiều dài cơ sở (mm) | 2.745 | |||
Chiều rộng cơ sở trước/sau (mm) | 1.545/1.555 | |||
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 219 | |||
Góc thoát trước/sau (độ) | 29/25 | |||
Bán kính vòng quay tối thiểu (m) | 5.8 | |||
Trọng lượng không tải (kg) | 1.980 | 1.995 | 1.875 | 2.105 |
Trọng lượng toàn tải (kg) | 2.605 | 2.500 | 2.750 | |
Dung tích bình nhiên liệu (lít) | 80 | |||
Động cơ | ||||
Loại động cơ | 2GD-FTV 2.4L, 4 xi lanh thẳng hàng | 2TR-FE 2.7L 4 xi lanh thẳng hàng | 1GD-FTV 2.8L, 4 xi lanh thẳng hàng | |
Dung tích xy lanh (cc) | 2.393 | 2.694 | 2.755 | |
Tỷ số nén | 15.6 | 10.2 | 15.6 | |
Hệ thống nhiên liệu | Phun nhiên liệu trực tiếp sử dụng đường ống dẫn chung, tăng áp biến thiên | Phun xăng điện tử | Phun nhiên liệu trực tiếp sử dụng đường ống dẫn chung, tăng áp biến thiên | |
Loại nhiên liệu | Dầu | Xăng | Dầu | |
Công suất cực đại (mã lực @ vòng/phút) | 148 @ 3.400 | 164 @ 5.200 | 174 @ 3.400 | |
Mô-men xoắn tối đa (Nm @ vòng/phút) | 400 @ 1.600 - 2.000 | 245 @ 4.000 | 450 @ 2.400 | |
Tốc độ tối đa (km/h) | 160 | 170 | 175 | 180 |
Tiêu chuẩn khí thải | - | Euro 4 | ||
Chế độ lái | Có | |||
Hệ thống truyền động | Cầu sau | 2 cầu bán thời gian, gài cầu điện tử | ||
Hộp số |
|
|
|
|
Trợ lực tay lái | Thủy lực | |||
Hệ thống tay lái tỉ số truyền biến thiên | Thủy lực | Không | ||
Mức tiêu thụ nhiên liệu kết hợp (lít/100km) | 7.2 | 7.49 | 10.7 | 8.7 |
Mức tiêu thụ nhiên liệu trong đô thị (lít/100km) | 8.7 | 9.05 | 13.6 | 11.4 |
Mức tiêu thụ nhiên liệu ngoài đô thị (lít/100km) | 6.2 | 6.57 | 9.1 | 7.2 |
Khung gầm | ||||
Hệ thống treo trước | Độc lập, tay đòn kép với thanh cân bằng | |||
Hệ thống treo sau | Phụ thuộc, liên kết 4 điểm | |||
Hệ thống phanh trước/sau | Đĩa tản nhiệt/Đĩa | |||
Mâm xe | Mâm đúc 17 inch | Mâm đúc 18 inch | ||
Kích thước lốp | 265/65R17 | 265/60R18 | ||
Lốp dự phòng | Mâm đúc | |||
Ngoại thất | ||||
Đèn chiếu gần | Halogen | LED | ||
Đèn chiếu xa | Halogen | LED | ||
Đèn chiếu sáng ban ngày | Không | LED | ||
Hệ thống điều khiển đèn tự động | Không | Có | ||
Hệ thống cân bằng góc chiếu | Chỉnh tay | Tự động | ||
Chế độ đèn chờ dẫn đường | Không | Có | ||
Đèn hậu | LED | |||
Đèn báo phanh trên cao | LED | |||
Đèn sương mù trước | Có | |||
Gương chiếu hậu ngoài | Chỉnh/gập điện, tích hợp đèn báo rẽ, cùng màu thân xe | |||
Gạt mưa trước | Gián đoạn, điều chỉnh thời gian | |||
Gạt mưa sau | Có | |||
Ăng-ten | Vây cá | |||
Tay nắm cửa ngoài | Cùng màu thân xe | Mạ crom | ||
Thanh cản trước/sau | Có | |||
Lưới tản nhiệt | Dạng sơn | Mạ crom | ||
Cánh hướng gió sau | Có | - | - | - |
Chắn bùn | Có | |||
Nội thất | ||||
Tay lái | 3 chấu | |||
Chất liệu tay lái | Urethane | Bọc da, ốp gỗ, mạ bạc | ||
Tích hợp nút điều khiển trên tay lái | Điều chỉnh âm thanh, màn hình hiển thị đa thông tin, đàm thoại rảnh tay | |||
Điều chỉnh tay lái | Chỉnh tay 4 hướng | |||
Lẫy chuyển số | Không | Có | ||
Gương chiếu hậu trong | 2 chế độ ngày và đêm | |||
Tay nắm cửa trong | Mạ crom | |||
Cụm đồng hồ | Analog, đèn báo chế độ Eco, báo lượng nhiên liệu tiêu thụ | Optitrion, đèn báo chế độ Eco, báo lượng nhiên liệu tiêu thụ, báo vị trí cần số | ||
Màn hình hiển thị đa thông tin | Đơn sắc | Màu TFT 4.2 inch | ||
Chất liệu ghế | Nỉ | Da | ||
Ghế lái | Ghế thể thao, chỉnh tay 6 hướng | Ghế thể thao, chỉnh điện 8 hướng | ||
Ghế hành khách | Chỉnh tay 4 hướng | Chỉnh điện 4 hướng | Chỉnh tay 4 hướng | |
Hàng ghế thứ 2 | Gập 60:40 một chạm, chỉnh cơ 4 hướng | |||
Hàng ghế thứ 3 | Ngả lưng ghế, gập 50:50 sang 2 bên | |||
Tựa tay hàng ghế sau | Có | |||
Hệ thống điều hòa | Chỉnh tay, 2 giàn lạnh | Tự động, 2 giàn lạnh | ||
Cửa gió sau | Có | |||
Hộp làm mát | Có | |||
Hệ thống âm thanh | CD, kết nối AUX/USB/Bluetooth | DVD 7 inch cảm ứng, kết nối AUX, USB, Bluetooth | DVD 7 inch cảm ứng, kết nối HDMI, AUX, USB, Bluetooth, di động | |
Số loa | 6 | |||
Chìa khóa thông minh & khởi động bằng nút bấm | Không | Có | ||
Khóa cửa điện | Có | |||
Khóa cửa từ xa | Có | |||
Cửa sổ chỉnh điện | 1 chạm, chống kẹt bên người lái | 1 chạm, chống kẹt tất cả các cửa | ||
Cốp điều chỉnh điện | - | - | - | Có |
Sạc không dây | Không | dạng crom | Không | |
Điều khiển hành trình | Không | Có | ||
Hệ thống an toàn | ||||
Hệ thống báo động | Có | |||
Mã khóa động cơ | Có | |||
Chống bó cứng phanh | Có | |||
Hỗ trợ lực phanh khẩn cấp | Có | |||
Phân phối lực phanh điện tử | Có | |||
Hệ thống ổn định thân xe | Có | |||
Kiểm soát lực kéo | Có | |||
Hỗ trợ khởi hành ngang dốc | Có | |||
Hỗ trợ đỗ đèo | Không | Có | ||
Lựa chọn vận tốc vượt địa hình | Không | |||
Hệ thống thích nghi địa hình | Không | |||
Đèn báo phanh khẩn cấp | Có | |||
Camera lùi | Không | Có | ||
Cảm biến hỗ trợ đỗ xe | Có | |||
Khung xe GOA | Có | |||
Dây đai an toàn | 3 điểm ELR, 7 vị trí | |||
Ghế có cấu trúc giảm chấn thương cổ | Có | |||
Cột lái tự đổ | Có | |||
Bàn đạp phanh tự đổ | Có | |||
Túi khí | ||||
Túi khí người lái và hành khách phía trước | Có | |||
Túi khí bên hông phía trước | Có | |||
Túi khí rèm | Có | |||
Túi khí bên hông phía sau | Không | |||
Túi khí đầu gối người lái | Có | |||
Túi khí đầu gối hành khách | Không |
![]() | Bảng giá xe Mercedes-Benz E200 Exclusive ngày 28/7/2020: Phiên bản mới ra mắt thay thế E200 Sport Mercedes-Benz E200 Exclusive 2020 là phiên bản mới trong dòng E-Class vừa được giới thiệu tại Việt Nam nhằm thay thế cho bản cũ Mercedes-Benz ... |
![]() | Bảng giá xe Volkswagen mới nhất ngày 27/7/2020: Ưu đãi 50% lệ phí trước bạ cho dòng Tiguan Bảng giá xe Volkswagen 2020 mới nhất: Giá xe Polo, Passat, Tiguan, Touareg, Jetta, Sharan, Beetle, Scirocco,... ngày 27/7/2020. |
![]() | Cập nhật bảng giá xe Hyundai Santa Fe ngày 21/7/2020: Ưu đãi 50% phí trước bạ Cập nhật giá xe Hyundai Santa Fe 2020 mới nhất: Khuyến mãi, hình ảnh, thông số kỹ thuật & Giá lăn bánh Hyundai Santa Fe ... |
Linh Linh