Cập nhật bảng giá xe Toyota Fortuner mới nhất ngày 28/7/2020

Cập nhật: 11:27 | 28/07/2020 Theo dõi KTCK trên

Bảng giá xe Toyota Fortuner 2020: Khuyến mãi, hình ảnh, thông số kỹ thuật & Giá lăn bánh Toyota Fortuner máy xăng, máy dầu mới nhất ngày 28/7/2020.

Cập nhật bảng giá xe Hyundai Santa Fe ngày 21/7/2020: Ưu đãi 50% phí trước bạ

Cập nhật bảng giá xe BMW X5 ngày 20/7/2020: Thêm 2 phiên bản mới

Cập nhật bảng giá xe Ford EcoSport mới nhất ngày 17/7/2020: Ưu đãi cao nhất lên đến 80 triệu đồng

Toyota Fortuner là SUV 7 chỗ không đối thủ ở Việt Nam dù trước đây mẫu xe này khá tai tiếng. Tuy nhiên, thế hệ mới hiện tại, Toyota Fortuner đã thay đổi hoàn toàn với diện mạo mới bắt mắt, thể thao hơn, vận hành an toàn và tiện nghi cũng được bổ sung thêm.

4941 giaxe287
Xe Toyota Fortuner 2020

Toyota Fortuner 2020 giá bao nhiêu?

Hiện tại giá xe Toyota Fortuner 2020 dao động từ: 1,033 đến 1,354 tỷ đồng cho các phiên bản 2.4, 2.7, 2.8 máy xăng, máy dầu và được lắp ráp hay nhập khẩu tại Việt Nam.

Với doanh số tích lũy đạt gần 100.000 xe tính đến tháng 4/2020, Fortuner tiếp tục duy trì vị thế dẫn đầu trong phân khúc SUV và cũng thường xuyên nằm trong danh sách những mẫu xe bán chạy nhất trên thị trường.

Phiên bản

Giá xe (tỷ đồng)

Toyota Fortuner 2.8 4x4 (Máy dầu - 6AT - Lắp ráp)

1,354

Toyota Fortuner 2.7 4x2 TRD (Máy xăng - 6AT - Lắp ráp)

1,199

Toyota Fortuner 2.4 4x2 (Máy dầu - 6AT - Lắp ráp)

1,096

Toyota Fortuner 2.4 4x2 (Máy dầu - 6MT - Lắp ráp)

1,033

Toyota Fortuner 2.7 4x4 (Máy xăng - 6AT - Nhập khẩu)

1,236

Toyota Fortuner 2.7 4x2 (Máy xăng - 6AT Nhập khẩu )

1,150

Toyota Fortuner 2020 có khuyến mại gì trong tháng 7/2020?

Giá bán xe Toyota Fortuner 2020 tại đại lý tương đương với giá niêm yết. Tuy nhiên, tùy từng đại lý ở các địa phương khác nhau, những khách hàng có thể nhận được các ưu đãi khác nhau.

Giá xe Toyota Fortuner 2020 lăn bánh như thế nào?

Ngoài số tiền mà khách hàng phải bỏ ra để mua xe Toyota Fortuner thì sẽ còn một số khoản thuế, phí khác nhau (tùy vào tỉnh, thành) mà khách hàng sẽ phải bỏ ra để xe có thể lăn bánh. Trong đó, riêng Hà Nội là có phí trước bạ cao nhất (12%), phí ra biển cao nhất (20 triệu đồng), phí ra biển của TP. Hồ Chí Minh là 20 triệu đồng, trong khi đó các tỉnh thành khác chỉ 1 triệu đồng phí lấy biển. Ngoài ra, còn rất nhiều chi phí khác mà

Giá lăn bánh xe Toyota Fortuner 2.8 4x4 (Máy dầu - Số tự động 6 cấp)

Khoản phí

Mức phí ở Hà Nội (đồng)

Mức phí ở TP HCM (đồng)

Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng)

Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng)

Mức phí ở tỉnh khác (đồng)

Giá niêm yết

1.354.000.000

1.354.000.000

1.354.000.000

1.354.000.000

1.354.000.000

Phí trước bạ

162.480.000

135.400.000

162.480.000

148.940.000

135.400.000

Phí đăng kiểm

340.000

340.000

340.000

340.000

340.000

Phí bảo trì đường bộ

1.560.000

1.560.000

1.560.000

1.560.000

1.560.000

Bảo hiểm vật chất xe

20.310.000

20.310.000

20.310.000

20.310.000

20.310.000

Bảo hiểm trách nhiệm dân sự

873.400

873.400

873.400

873.400

873.400

Phí biển số

20.000.000

20.000.000

1.000.000

1.000.000

1.000.000

Tổng

1.539.253.400

1.512.173.400

1.520.253.400

1.506.713.400

1.493.173.400

Giá lăn bánh sau ưu đãi 50% phí trước bạ

1.458.013.400

1.444.473.400

1.439.013.400

1.432.233.400

1.425.473.400

Giá lăn bánh xe Toyota Fortuner 2.7 4x2 TRD (Động cơ xăng - Số tự động 6 cấp)

Khoản phí

Mức phí ở Hà Nội (đồng)

Mức phí ở TP HCM (đồng)

Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng)

Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng)

Mức phí ở tỉnh khác (đồng)

Giá niêm yết

1.199.000.000

1.199.000.000

1.199.000.000

1.199.000.000

1.199.000.000

Phí trước bạ

143.880.000

119.900.000

143.880.000

131.890.000

119.900.000

Phí đăng kiểm

340.000

340.000

340.000

340.000

340.000

Phí bảo trì đường bộ

1.560.000

1.560.000

1.560.000

1.560.000

1.560.000

Bảo hiểm vật chất xe

17.985.000

17.985.000

17.985.000

17.985.000

17.985.000

Bảo hiểm trách nhiệm dân sự

873.400

873.400

873.400

873.400

873.400

Phí biển số

20.000.000

20.000.000

1.000.000

1.000.000

1.000.000

Tổng

1.365.653.400

1.341.673.400

1.346.653.400

1.334.663.400

1.322.673.400

Giá lăn bánh sau ưu đãi 50% phí trước bạ

1.293.713.400

1.281.723.400

1.274.713.400

1.268.718.400

1.262.723.400

Giá lăn bánh xe Toyota Fortuner 2.4 4x2 (Máy dầu - Số tự động 6 cấp)

Khoản phí

Mức phí ở Hà Nội (đồng)

Mức phí ở TP HCM (đồng)

Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng)

Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng)

Mức phí ở tỉnh khác (đồng)

Giá niêm yết

1.096.000.000

1.096.000.000

1.096.000.000

1.096.000.000

1.096.000.000

Phí trước bạ

131.520.000

109.600.000

131.520.000

120.560.000

109.600.000

Phí đăng kiểm

340.000

340.000

340.000

340.000

340.000

Phí bảo trì đường bộ

1.560.000

1.560.000

1.560.000

1.560.000

1.560.000

Bảo hiểm vật chất xe

16.440.000

16.440.000

16.440.000

16.440.000

16.440.000

Bảo hiểm trách nhiệm dân sự

873.400

873.400

873.400

873.400

873.400

Phí biển số

20.000.000

20.000.000

1.000.000

1.000.000

1.000.000

Tổng

1.250.293.400

1.228.373.400

1.231.293.400

1.220.333.400

1.209.373.400

Giá lăn bánh sau ưu đãi 50% phí trước bạ

1.184.533.400

1.173.573.400

1.165.533.400

1.160.053.400

1.154.573.400

Giá lăn bánh xe Toyota Fortuner 2.4 4x2 (Máy dầu - Số sàn 6 cấp)

Khoản phí

Mức phí ở Hà Nội (đồng)

Mức phí ở TP HCM (đồng)

Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng)

Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng)

Mức phí ở tỉnh khác (đồng)

Giá niêm yết

1.033.000.000

1.033.000.000

1.033.000.000

1.033.000.000

1.033.000.000

Phí trước bạ

123.960.000

103.300.000

123.960.000

113.630.000

103.300.000

Phí đăng kiểm

340.000

340.000

340.000

340.000

340.000

Phí bảo trì đường bộ

1.560.000

1.560.000

1.560.000

1.560.000

1.560.000

Bảo hiểm vật chất xe

15.495.000

15.495.000

15.495.000

15.495.000

15.495.000

Bảo hiểm trách nhiệm dân sự

873.400

873.400

873.400

873.400

873.400

Phí biển số

20.000.000

20.000.000

1.000.000

1.000.000

1.000.000

Tổng

1.179.733.400

1.159.073.400

1.160.733.400

1.150.403.400

1.140.073.400

Giá lăn bánh sau ưu đãi 50% phí trước bạ

1.117.753.400

1.107.423.400

1.098.753.400

1.093.588.400

1.088.423.400

Giá lăn bánh xe Toyota Fortuner 2.7 4x4 (Động cơ xăng - Số tự động 6 cấp)

Khoản phí

Mức phí ở Hà Nội (đồng)

Mức phí ở TP HCM (đồng)

Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng)

Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng)

Mức phí ở tỉnh khác (đồng)

Giá niêm yết

1.236.000.000

1.236.000.000

1.236.000.000

1.236.000.000

1.236.000.000

Phí trước bạ

148.320.000

123.600.000

148.320.000

135.960.000

123.600.000

Phí đăng kiểm

340.000

340.000

340.000

340.000

340.000

Phí bảo trì đường bộ

1.560.000

1.560.000

1.560.000

1.560.000

1.560.000

Bảo hiểm vật chất xe

18.540.000

18.540.000

18.540.000

18.540.000

18.540.000

Bảo hiểm trách nhiệm dân sự

873.400

873.400

873.400

873.400

873.400

Phí biển số

20.000.000

20.000.000

1.000.000

1.000.000

1.000.000

Tổng

1.407.093.400

1.382.373.400

1.388.093.400

1.375.733.400

1.363.373.400

Giá lăn bánh của Toyota Fortuner 2.7 4x2 (Động cơ xăng - Số tự động 6 cấp)

Khoản phí

Mức phí ở Hà Nội (đồng)

Mức phí ở TP HCM (đồng)

Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng)

Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng)

Mức phí ở tỉnh khác (đồng)

Giá niêm yết

1.150.000.000

1.150.000.000

1.150.000.000

1.150.000.000

1.150.000.000

Phí trước bạ

138.000.000

115.000.000

138.000.000

126.500.000

115.000.000

Phí đăng kiểm

340.000

340.000

340.000

340.000

340.000

Phí bảo trì đường bộ

1.560.000

1.560.000

1.560.000

1.560.000

1.560.000

Bảo hiểm vật chất xe

17.250.000

17.250.000

17.250.000

17.250.000

17.250.000

Bảo hiểm trách nhiệm dân sự

873.400

873.400

873.400

873.400

873.400

Phí biển số

20.000.000

20.000.000

1.000.000

1.000.000

1.000.000

Tổng

1.310.773.400

1.287.773.400

1.291.773.400

1.280.273.400

1.268.773.400

Thông tin xe Toyota Fortuner 2020

Toyota Fortuner 2020 hiện có 5 màu ngoại thất gồm nâu, đen, bạc, trắng và đồng.

Ngoại thất xe Toyota Fortuner 2020

Với sự thay đổi hoàn toàn, Toyota Fortuner trở nên cứng cáp và chắc chắn với các góc cạnh được thiết kế to và rõ ràng. Cụ thể, lưới tản nhiệt của xe sử dụng những thanh ngang mạ crom sáng bóng cùng logo chính diện hiện đại. Cụm đèn phía trước của Fortuner thế hệ mới có thiết kế liền mạch với lưới tản nhiệt và sử dụng bóng Xenon mang đến chất lượng ánh sáng vượt trội. Cuối cùng, đèn sương mù thiết kế hầm hố có viền kim loại cũng là điểm nhấn đáng chú ý phía trước của Fortuner.

Thân xe Toyota Fortuner có điểm nhấn là những đường gân nổi và ở giữa lõm nhẹ tạo sự khác biệt. Cặp gương chiếu hậu chỉnh/gập điện có tích hợp đèn LED báo rẽ thuận tiện, thêm nữa chiếc SUV này có la zăng 18 inch đa chấu nhìn có phần "hiền hòa". Đuôi xe Toyota Fortuner là một dáng vẻ thanh lịch đầy hấp dẫn.

Nội thất xe Toyota Fortuner 2020

Bên trong Toyota Fortuner là nội thất bọc da ở phiên bản cao cấp Crusade. Hàng ghế trước và giữa có thiết kế ôm lấy người ngồi cho cảm giác không bị mỏi và chắc chắn trong các chuyến du lịch dài.

Fortuner thế hệ mới được trang bị điều hòa 2 vùng độc lập và hệ thống gió được lắp đặt dọc cả 3 hàng ghế giúp các hành khách đều mát mẻ khi di chuyển trong mùa hè nóng nực. Khoảng trống để chân ở cả 3 hàng ghế được các chuyên gia đánh giá mức tương đối. Tuy chiều cao xe được hạ thấp 15mm nhưng không hề thấy bí, nó vẫn thoải mái cho người cao tới 1m8.

Về trang bị an toàn, xe được trang bị hệ thống chống bó cứng phanh (ABS), hệ thống phân bổ lực phanh điện tử (EBD), hệ thống hỗ trợ khởi động ngang dốc (HAC), hệ thống kiểm soát lực kéo (TRC), hệ thống cân bằng điện tử (VSC)...

4942 giaxe287a
Xe Toyota Fortuner 2020

Toyota Fortuner 2020 có 3 tùy chọn động cơ như sau:

- Động cơ diesel 2.4L cho công suất 148 mã lực tại vòng tua 3400 v/p và mô men xoắn 400 Nm tại dải vòng tua 1600-2000 v/p

- Động cơ diesel 2.8L cho công suất 174 mã lực tại vòng tua 3400 v/p và mô men xoắn 450 Nm tại vòng tua 2400 v/p

- Động cơ xăng 2.7L cho công suất 164 mã lực tại vòng tua 5200 v/p và mô men xoắn 245 Nm tại vòng tua 4000 v/p.

Thông số kỹ thuật xe Toyota Fortuner 2020

Thông số

Fortuner 2.4G 4x2 MT

Fortuner 2.4 4x2 AT

Fortuner 2.7V 4x2

Fortuner 2.8V 4x4

Kích thước

Kích thước tổng thể D x R x C (mm)

4.795 x 1.855 x 1.835

Chiều dài cơ sở (mm)

2.745

Chiều rộng cơ sở trước/sau (mm)

1.545/1.555

Khoảng sáng gầm xe (mm)

219

Góc thoát trước/sau (độ)

29/25

Bán kính vòng quay tối thiểu (m)

5.8

Trọng lượng không tải (kg)

1.980

1.995

1.875

2.105

Trọng lượng toàn tải (kg)

2.605

2.500

2.750

Dung tích bình nhiên liệu (lít)

80

Động cơ

Loại động cơ

2GD-FTV 2.4L, 4 xi lanh thẳng hàng

2TR-FE 2.7L 4 xi lanh thẳng hàng

1GD-FTV 2.8L, 4 xi lanh thẳng hàng

Dung tích xy lanh (cc)

2.393

2.694

2.755

Tỷ số nén

15.6

10.2

15.6

Hệ thống nhiên liệu

Phun nhiên liệu trực tiếp sử dụng đường ống dẫn chung, tăng áp biến thiên

Phun xăng điện tử

Phun nhiên liệu trực tiếp sử dụng đường ống dẫn chung, tăng áp biến thiên

Loại nhiên liệu

Dầu

Xăng

Dầu

Công suất cực đại

(mã lực @ vòng/phút)

148 @ 3.400

164 @ 5.200

174 @ 3.400

Mô-men xoắn tối đa

(Nm @ vòng/phút)

400 @ 1.600 - 2.000

245 @ 4.000

450 @ 2.400

Tốc độ tối đa (km/h)

160

170

175

180

Tiêu chuẩn khí thải

-

Euro 4

Chế độ lái

Hệ thống truyền động

Cầu sau

2 cầu bán thời gian, gài cầu điện tử

Hộp số

Trợ lực tay lái

Thủy lực

Hệ thống tay lái tỉ số truyền biến thiên

Thủy lực

Không

Mức tiêu thụ nhiên liệu kết hợp (lít/100km)

7.2

7.49

10.7

8.7

Mức tiêu thụ nhiên liệu trong đô thị (lít/100km)

8.7

9.05

13.6

11.4

Mức tiêu thụ nhiên liệu ngoài đô thị (lít/100km)

6.2

6.57

9.1

7.2

Khung gầm

Hệ thống treo trước

Độc lập, tay đòn kép với thanh cân bằng

Hệ thống treo sau

Phụ thuộc, liên kết 4 điểm

Hệ thống phanh trước/sau

Đĩa tản nhiệt/Đĩa

Mâm xe

Mâm đúc 17 inch

Mâm đúc 18 inch

Kích thước lốp

265/65R17

265/60R18

Lốp dự phòng

Mâm đúc

Ngoại thất

Đèn chiếu gần

Halogen

LED

Đèn chiếu xa

Halogen

LED

Đèn chiếu sáng ban ngày

Không

LED

Hệ thống điều khiển đèn tự động

Không

Hệ thống cân bằng góc chiếu

Chỉnh tay

Tự động

Chế độ đèn chờ dẫn đường

Không

Đèn hậu

LED

Đèn báo phanh trên cao

LED

Đèn sương mù trước

Gương chiếu hậu ngoài

Chỉnh/gập điện, tích hợp đèn báo rẽ, cùng màu thân xe

Gạt mưa trước

Gián đoạn, điều chỉnh thời gian

Gạt mưa sau

Ăng-ten

Vây cá

Tay nắm cửa ngoài

Cùng màu thân xe

Mạ crom

Thanh cản trước/sau

Lưới tản nhiệt

Dạng sơn

Mạ crom

Cánh hướng gió sau

-

-

-

Chắn bùn

Nội thất

Tay lái

3 chấu

Chất liệu tay lái

Urethane

Bọc da, ốp gỗ, mạ bạc

Tích hợp nút điều khiển trên tay lái

Điều chỉnh âm thanh, màn hình hiển thị đa thông tin, đàm thoại rảnh tay

Điều chỉnh tay lái

Chỉnh tay 4 hướng

Lẫy chuyển số

Không

Gương chiếu hậu trong

2 chế độ ngày và đêm

Tay nắm cửa trong

Mạ crom

Cụm đồng hồ

Analog, đèn báo chế độ Eco, báo lượng nhiên liệu tiêu thụ

Optitrion, đèn báo chế độ Eco, báo lượng nhiên liệu tiêu thụ, báo vị trí cần số

Màn hình hiển thị đa thông tin

Đơn sắc

Màu TFT 4.2 inch

Chất liệu ghế

Nỉ

Da

Ghế lái

Ghế thể thao, chỉnh tay 6 hướng

Ghế thể thao, chỉnh điện 8 hướng

Ghế hành khách

Chỉnh tay 4 hướng

Chỉnh điện 4 hướng

Chỉnh tay 4 hướng

Hàng ghế thứ 2

Gập 60:40 một chạm, chỉnh cơ 4 hướng

Hàng ghế thứ 3

Ngả lưng ghế, gập 50:50 sang 2 bên

Tựa tay hàng ghế sau

Hệ thống điều hòa

Chỉnh tay, 2 giàn lạnh

Tự động, 2 giàn lạnh

Cửa gió sau

Hộp làm mát

Hệ thống âm thanh

CD, kết nối AUX/USB/Bluetooth

DVD 7 inch cảm ứng, kết nối AUX, USB, Bluetooth

DVD 7 inch cảm ứng, kết nối HDMI, AUX, USB, Bluetooth, di động

Số loa

6

Chìa khóa thông minh & khởi động bằng nút bấm

Không

Khóa cửa điện

Khóa cửa từ xa

Cửa sổ chỉnh điện

1 chạm, chống kẹt bên người lái

1 chạm, chống kẹt tất cả các cửa

Cốp điều chỉnh điện

-

-

-

Sạc không dây

Không

dạng crom

Không

Điều khiển hành trình

Không

Hệ thống an toàn

Hệ thống báo động

Mã khóa động cơ

Chống bó cứng phanh

Hỗ trợ lực phanh khẩn cấp

Phân phối lực phanh điện tử

Hệ thống ổn định thân xe

Kiểm soát lực kéo

Hỗ trợ khởi hành ngang dốc

Hỗ trợ đỗ đèo

Không

Lựa chọn vận tốc vượt địa hình

Không

Hệ thống thích nghi địa hình

Không

Đèn báo phanh khẩn cấp

Camera lùi

Không

Cảm biến hỗ trợ đỗ xe

Khung xe GOA

Dây đai an toàn

3 điểm ELR, 7 vị trí

Ghế có cấu trúc giảm chấn thương cổ

Cột lái tự đổ

Bàn đạp phanh tự đổ

Túi khí

Túi khí người lái và hành khách phía trước

Túi khí bên hông phía trước

Túi khí rèm

Túi khí bên hông phía sau

Không

Túi khí đầu gối người lái

Túi khí đầu gối hành khách

Không

Bảng giá xe Mercedes-Benz E200 Exclusive ngày 28/7/2020: Phiên bản mới ra mắt thay thế E200 Sport

Mercedes-Benz E200 Exclusive 2020 là phiên bản mới trong dòng E-Class vừa được giới thiệu tại Việt Nam nhằm thay thế cho bản cũ Mercedes-Benz ...

Bảng giá xe Volkswagen mới nhất ngày 27/7/2020: Ưu đãi 50% lệ phí trước bạ cho dòng Tiguan

Bảng giá xe Volkswagen 2020 mới nhất: Giá xe Polo, Passat, Tiguan, Touareg, Jetta, Sharan, Beetle, Scirocco,... ngày 27/7/2020.

Cập nhật bảng giá xe Hyundai Santa Fe ngày 21/7/2020: Ưu đãi 50% phí trước bạ

Cập nhật giá xe Hyundai Santa Fe 2020 mới nhất: Khuyến mãi, hình ảnh, thông số kỹ thuật & Giá lăn bánh Hyundai Santa Fe ...

Linh Linh

Tin cũ hơn
Xem thêm