Trong tháng 7/2020, giá xe Hyundai Santa Fe 2020 vẫn niêm yết từ 995-1.245 triệu đồng và xe sẽ tiếp tục cạnh tranh với Toyota Fortuner, Nissan Terra, Ford Everest... tại thị trường Việt Nam.
Mới đây, Hyundai Santa Fe 2020 đã chính thức được giới thiệu đến thị trường ô tô Việt Nam với thay đổi toàn diện. Ở thế hệ mới, Hyundai Santa Fe có thiết kế ấn tượng hơn ở ngoại thất, nội thất được trang bị nhiều tiện nghi hơn và động cơ cũng được nâng cấp với hộp số cùng hệ dẫn động hoàn toàn mới.
Xe Hyundai Santa Fe 2020 |
Xe Hyundai Santa Fe 2020 có giá bao nhiêu?
Với 6 phiên bản được phân phối ở Việt Nam, Hyundai Santa Fe 2020 sẽ có mức giá dao động từ 995-1.245 triệu đồng trong tháng 7/2020. Dưới đây là bảng giá xe Hyundai Santa Fe 2020 niêm yết mới nhất.
Bảng giá xe Hyundai SantaFe tháng 7/2020 | |
Phiên bản | Giá niêm yết (triệu đồng) |
Hyundai Santa Fe 2.2L dầu cao cấp | 1.245 |
Hyundai Santa Fe 2.4L xăng cao cấp | 1.185 |
Hyundai Santa Fe 2.2L dầu đặc biệt | 1.195 |
Hyundai Santa Fe 2.4L xăng đặc biệt | 1.135 |
Hyundai Santa Fe 2.2L dầu tiêu chuẩn | 1.055 |
Hyundai Santa Fe 2.4L xăng tiêu chuẩn | 995 |
Hyundai SantaFe 2020 có khuyến mại gì tháng 7?
Hiện tại, để kích cầu tiêu dùng, mỗi đại lý sẽ có các chương trình khuyến mại khác nhau dành cho khách hàng mua xe Hyundai SantaFe 2020 chính hãng.
Giá lăn bánh xe Hyundai SantaFe 2020 là bao nhiêu?
Để mẫu xe Hyundai SantaFe đủ điều kiện lưu hành, ngoài những chi phí cơ bản, người tiêu dùng sẽ phải bỏ ra nhiều khoản thuế, phí khác nhau (tùy vào tỉnh, thành). Được biết, tại Hà Nội sẽ có mức phí trước bạ cao nhất (12%), phí ra biển cao nhất (20 triệu đồng), phí ra biển của TP. Hồ Chí Minh là 20 triệu đồng, trong khi đó các tỉnh thành khác chỉ 1 triệu đồng phí lấy biển.
Giá lăn bánh Hyundai Santa Fe 2020 bản 2.2L dầu cao cấp
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) | Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 1.245.000.000 | 1.245.000.000 | 1.245.000.000 | 1.245.000.000 | 1.245.000.000 |
Phí trước bạ | 149.400.000 | 124.500.000 | 149.400.000 | 136.950.000 | 124.500.000 |
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm vật chất xe | 18.675.000 | 18.675.000 | 18.675.000 | 18.675.000 | 18.675.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 873.400 | 873.400 | 873.400 | 873.400 | 873.400 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 |
Tổng | 1.417.173.400 | 1.392.273.400 | 1.398.173.400 | 1.385.723.400 | 1.373.273.400 |
Ưu đãi 50% phí trước bạ | 1.342.473.400 | 1.330.023.400 | 1.323.473.400 | 1.317.248.400 | 1.302.023.400 |
Giá lăn bánh Hyundai Santa Fe 2020 bản 2.4L xăng cao cấp
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) | Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 1.185.000.000 | 1.185.000.000 | 1.185.000.000 | 1.185.000.000 | 1.185.000.000 |
Phí trước bạ | 142.200.000 | 118.500.000 | 142.200.000 | 130.350.000 | 118.500.000 |
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm vật chất xe | 17.775.000 | 17.775.000 | 17.775.000 | 17.775.000 | 17.775.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 873.400 | 873.400 | 873.400 | 873.400 | 873.400 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 |
Tổng | 1.349.973.400 | 1.326.273.400 | 1.330.973.400 | 1.319.123.400 | 1.307.273.400 |
Ưu đãi 50% phí trước bạ | 1.278.873.400 | 1.267.023.400 | 1.259.873.400 | 1.253.948.400 | 1.248.023.40 |
Giá lăn bánh Hyundai Santa Fe 2020 bản 2.2L dầu đặc biệt
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) | Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 1.195.000.000 | 1.195.000.000 | 1.195.000.000 | 1.195.000.000 | 1.195.000.000 |
Phí trước bạ | 143.400.000 | 119.500.000 | 143.400.000 | 131.450.000 | 119.500.000 |
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm vật chất xe | 17.925.000 | 17.925.000 | 17.925.000 | 17.925.000 | 17.925.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 873.400 | 873.400 | 873.400 | 873.400 | 873.400 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 |
Tổng | 1.361.173.400 | 1.337.273.400 | 1.342.173.400 | 1.330.223.400 | 1.318.273.400 |
Ưu đãi 50% phí trước bạ | 1.289.473.400 | 1.277.523.400 | 1.270.473.400 | 1.264.497.400 | 1.258.523.400 |
Giá lăn bánh Hyundai Santa Fe 2020 bản 2.4L xăng đặc biệt
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) | Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 1.135.000.000 | 1.135.000.000 | 1.135.000.000 | 1.135.000.000 | 1.135.000.000 |
Phí trước bạ | 136.200.000 | 113.500.000 | 136.200.000 | 124.850.000 | 113.500.000 |
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm vật chất xe | 17.025.000 | 17.025.000 | 17.025.000 | 17.025.000 | 17.025.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 873.400 | 873.400 | 873.400 | 873.400 | 873.400 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 |
Tổng | 1.293.973.400 | 1.271.273.400 | 1.274.973.400 | 1.263.623.400 | 1.252.273.400 |
Ưu đãi 50% phí trước bạ | 1.225.873.400 | 1.214.523.400 | 1.206.873.400 | 1.201.198.400 | 1.195.523.40 |
Giá lăn bánh Hyundai Santa Fe 2020 bản 2.2L dầu tiêu chuẩn
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) | Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 1.055.000.000 | 1.055.000.000 | 1.055.000.000 | 1.055.000.000 | 1.055.000.000 |
Phí trước bạ | 126.600.000 | 105.500.000 | 126.600.000 | 116.050.000 | 105.500.000 |
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm vật chất xe | 15.825.000 | 15.825.000 | 15.825.000 | 15.825.000 | 15.825.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 873.400 | 873.400 | 873.400 | 873.400 | 873.400 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 |
Tổng | 1.204.373.400 | 1.183.273.400 | 1.185.373.400 | 1.174.823.400 | 1.164.273.400 |
Ưu đãi 50% phí trước bạ | 1.141.073.400 | 1.130.523.400 | 1.122.073.400 | 1.116.798.400 | 1.111.523.400 |
Giá lăn bánh Hyundai Santa Fe 2020 bản 2.4L xăng tiêu chuẩn
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) | Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 995.000.000 | 995.000.000 | 995.000.000 | 995.000.000 | 995.000.000 |
Phí trước bạ | 119.400.000 | 99.500.000 | 119.400.000 | 109.450.000 | 99.500.000 |
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm vật chất xe | 14.925.000 | 14.925.000 | 14.925.000 | 14.925.000 | 14.925.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 873.400 | 873.400 | 873.400 | 873.400 | 873.400 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 |
Tổng | 1.137.173.400 | 1.117.273.400 | 1.118.173.400 | 1.108.223.400 | 1.098.273.400 |
Ưu đãi 50% phí trước bạ | 1.077.473.400 | 1.067.523.400 | 1.058.473.400 | 1.053.498.400 | 1.048.523.400 |
Thông tin xe Hyundai SantaFe 2020
Hàng loạt nâng cấp đáng giá đã xuất hiện trên xe Hyundai Santa Fe 2020 để giúp xe có cái nhìn mới mẻ và hiện đại hơn, xứng đáng là mẫu xe có thiết kế đẹp nhất của thương hiệu Hàn Quốc đang phân phối tại Việt Nam.
Ngoại thất Hyundai Santa Fe 2020
Về tổng thể, Hyundai Santa Fe thế hệ mới có kích thước Dài x Rộng x Cao lần lượt là 4.770 x 1.890 x 1.680 (mm), chiều dài cơ sở xe đạt 2.765 mm, khoảng sáng gầm 165 mm.
Hyundai Santa Fe 2020 có ngoại hình hoàn toàn mới "đẹp trai" hơn với ngôn ngữ thiết kế "Điêu khắc dòng chảy 2.0", lưới tản nhiệt của xe hình đa giác cỡ lớn với họa tiết tổ ong mạ crom. Hệ thống chiếu sáng của xe gồm 4 projector công nghệ LED của Santa Fe đã được kéo xuống dưới giống Kona, bên trên là đèn định vị ban ngày dạng LED ấn tượng.
Bên sườn xe Hyundai Santa Fe 2020 là bộ la-zăng kích thước 18 inch cho 2 bản tiêu chuẩn và 19 inch trang bị trên 4 bản cao cấp, gương chiếu hậu của xe được sơn đồng màu thân xe và được tích hợp đèn xi-nhan dạng LED. Bên dưới đuôi xe Hyundai Santa Fe 2020 là đèn hậu dạng LED thiết kế đầy ấn tượng, cặp ống xả vẫn lệch 1 bên bị đánh giá thấp của mẫu SUV thương hiệu Hàn Quốc.
Nội thất Hyundai Santa Fe 2020
Bước vào khoang cabin, Hyundai Santa Fe All New được bố trí khoa học hơn với 7 chỗ ngồi rộng rãi so với thế hệ cũ. Ghế ngồi xe được bọc da, ghế lái nhớ 2 vị trí, phụ chỉnh điện ở trên 2 bản cao cấp nhất. Vô-lăng xe bọc da có tích hợp phím điều khiển cùng chức năng sưởi tay lái và cửa gió điều hòa hàng ghế cuối cùng đã xuất hiện.
Ở trung tâm bảng táp-lô là màn hình cảm ứng kích thước 8 inch tích hợp tích hợp bản đồ dành riêng cho thị trường Việt Nam. Ngoài ra, xe có những tiện ích như: Nút khởi động, điều hòa tự động độc lập 2 vùng, gương chiếu hậu chống chói, sạc không dây chuẩn QI, cửa sổ trời toàn cảnh...là những tiện nghi nổi bật trên Hyundai Santa Fe 2020.
Công nghệ an toàn trên Hyundai Santa Fe 2020
Hyundai Santa Fe 2020 có trang bị các hệ thống an toàn như phanh ABS, EBD, BA, hệ thống cân bằng điện tử, hệ thống chống trượt, kiểm soát sức kéo, hỗ trợ khởi hành ngang dốc, hỗ trợ đổ đèo. Bên cạnh đó, những trang bị cao cấp có trên Santa Fe là cảnh báo điểm mù, báo phương tiện cắt ngang, tính năng khóa cửa khẩn cấp tránh việc mở cửa khi có phương tiện đến gần, cảm biến quanh xe, camera lùi và 6 túi khí...
Động cơ của Hyundai Santa Fe 2020
Hyundai Santa Fe 2020 có 2 tùy chọn động cơ gồm: Đầu tiên là động cơ xăng dung tích 2,4L mang đến công suất 188 mã lực và mô-men xoắn 241 Nm cùng hộp số tự động 6 cấp. Các bản cao cấp được trang bị động cơ dầu diesel dung tích 2,2L với công suất 202 mã lực và mô-men xoắn 441 Nm. Động cơ này được kết hợp với hộp số tự động 8 cấp và hệ dẫn động 4 bánh toàn thời gian "HTRAC" lần đầu xuất hiện trên xe của Hyundai.
Thông số kỹ thuật Hyundai SantaFe đời 2020 tại Việt Nam
Cập nhật bảng giá xe BMW X5 ngày 20/7/2020: Thêm 2 phiên bản mới Cập nhật bảng giá xe BMW X5 2020: Tin khuyến mãi, hình ảnh, thông số kỹ thuật & Giá lăn bánh BMW X5 mới nhất ... |
Cập nhật bảng giá xe Ford EcoSport mới nhất ngày 17/7/2020: Ưu đãi cao nhất lên đến 80 triệu đồng Cập nhật giá xe Ford Ecosport 2020: Hình ảnh, khuyến mãi, thông số kỹ thuật & giá lăn bánh Ford Ecosport Ambiente, Trend, Titanium, EcoBoost... ... |
Cập nhật bảng giá xe Audi Q3 mới nhất ngày 16/7/2020: Phiên bản mới chuẩn bị ra mắt Cập nhật bảng giá xe Audi Q3 2020: Tin khuyến mãi, hình ảnh, thông số kỹ thuật & Giá lăn bánh Audi Q3 mới nhất ... |
Linh Linh