![]() | Bảng giá xe Lexus ES 2021 mới nhất ngày 24/4/2021 |
![]() | Bảng giá xe Honda SH mới nhất cuối tháng 4/2021 |
![]() | Bảng giá xe Honda Lead 2021 mới nhất cuối tháng 4/2021 |
Lexus RC 300 2021 ra mắt, thay thế cho bản RC 200t và cũng là mẫu xe duy nhất có thiết kế dạng coupe thể thao phân phối chính hãng ở Việt Nam. Những hãng xe lớn sở hữu những mẫu xe coupe như vậy có thể kể đến như Ford Mustang, Chevrolet Camaro,.. song lại không được nhập chính hãng về Việt Nam.
![]() |
Xe Lexus RC 300 2021 |
Giá xe Lexus RC 2021 mới nhất
Bảng giá xe Lexus RC 2021 mới nhất | |
Mẫu xe | Giá xe (triệu đồng) |
Lexus RC Turbo | 3.290 |
Lexus RC 2021 được khuyến mại gì trong tháng 4/2021 không?
Giá xe Lexus RC 2021 tại đại lý không chênh quá nhiều so với giá niêm yết chính hãng. Tuy nhiên, khách hàng nên liên hệ trực tiếp với các đại lý để nắm rõ hơn các chương trình ưu đãi cụ thể tại từng thời điểm.
Giá lăn bánh Lexus RC 2021
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) | Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 3.290.000.000 | 3.290.000.000 | 3.290.000.000 | 3.290.000.000 | 3.290.000.000 |
Phí trước bạ | 394.800.000 | 329.000.000 | 394.800.000 | 361.900.000 | 329.000.000 |
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm vật chất xe | 49.350.000 | 49.350.000 | 49.350.000 | 49.350.000 | 49.350.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 480.700 | 480.700 | 480.700 | 480.700 | 480.700 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 |
Tổng | 3.707.180.700 | 3.641.380.700 | 3.688.180.700 | 3.655.280.700 | 3.622.380.700 |
Thông tin xe Lexus RC 2021
Ngoại thất
Lexus RC 2021 sở hữu kích thước tổng thể dài x rộng x cao lần lượt là 4.700 x 1.840 x 1.395 mm và chiều dài cơ sở đạt 2.730 mm, khoảng sáng gầm xe là 130 mm. Thiết kế của RC vẫn mang nét đặc trưng của thương hiệu Lexus với lưới tản nhiệt hình con suốt đặc trưng nhưng đã được tái thiết kế để trông hiện đại hơn bản RC 200t cũ. Cụ thể, lưới tản nhiệt trên RC 300 được nâng cấp với tạo hình tổ ong sơn đen ở phần lưới, viền mạ crom sang trọng.
Hệ thống chiếu sáng trên xe gồm cụm đèn trước Full-Led thông minh với 3 bóng Projector xếp dọc có tính năng bật/tắt tự động, điều chỉnh góc đánh lái tự động, đèn định vị ban ngày dạng LED dạng 2 tầng bóng xếp chồng. Dọc phần thân là bộ mâm 5 chấu kép hình chữ V 18 inch, gương chiếu hậu tích hợp dải xi nhan LED, chỉnh/gập điện, cảnh báo điểm mù, sấy gương,...
Đuôi xe là cụm đèn hậu thiết kế nối liền với phần thân, có công nghệ LED. Phía trên là cánh gió gắn liền, phía dưới là cản sau tích hợp ống xả 2 bên mạ crom.
Nội thất
![]() |
Nội thất xe Lexus RC 2021 |
Không gian bên trong xe sử dụng chủ yếu là vật liệu nhựa và có một số ít là kim loại làm điểm nhấn. Màn hình ở trung tâm bảng táp lô được đặt ngang, trong khi cụm đồng hồ đặc trưng là nét truyền thống trên chiếc coupe hạng sang này.
Vô lăng trên xe có tạo hình 3 chấu, phía đáy được mạ bạc tích hợp phím bấm điều khiển và lẫy chuyển số. Phía sau vô lăng là đồng hồ dạng Analog hiển thị vòng tua máy, tốc độ màn hình LCD và thông số vận hành.
Ghế ngồi trên xe được bọc da với phần vân nổi. Ghế lái chỉnh điện 10 hướng, nhớ 3 vị trí, hỗ trợ ra/vào, ghế phụ có thể chỉnh điện 8 hướng và hàng ghế trước đều tích hợp làm mát ghế. Trong khi phía sau, ghế ngồi chỉ dành cho trẻ em với khả năng gập 60:40.
Một số trang bị khác trên xe như dàn âm thanh Mark Levinson cao cấp, cửa sổ trời chỉnh điện, cốp sau mở điện, kính cửa sổ 1 chạm,màn hình giải trí kích thước 10,3 inch, kết nối Bluetooth, USB, AUX, FM, AM,... nhưng đáng tiếc Lexus RC 300 chưa có khả năng kết nối điện thoại thông minh qua Apple Carplay hay Android Auto.
Động cơ
Lexus RC 300 2021 sử dụng động cơ I4 2.0L Turbo kết hợp hộp số tự động 8 cấp và dẫn động cầu, giúp sinh công suất 241 mã lực và đạt 381 Nm mô men xoắn.
Thông số kỹ thuật Lexus RC 2021 tại Việt Nam
Bảng thông số | Lexus RC 300 2021 |
Dáng xe | Coupe |
Số ghế | 4 |
Kích thước (Dài x Rộng x Cao) | 4.700 x 1.840 x 1.395 (mm) |
Chiều dài cơ sở | 2.730 mm |
Động cơ | 2.0L Turbo |
Công suất tối đa | 241 mã lực |
Mô-men xoắn tối đa | 381 Nm |
Hộp số | Tự động 8 cấp |
Hệ dẫn động | Cầu sau |
![]() | Bảng giá xe Lexus ES 2021 mới nhất ngày 24/4/2021 Cập nhật giá xe Lexus ES 2021 mới nhất kèm tin khuyến mãi, thông số kỹ thuật và giá lăn bánh Lexus ES ngày 24/4/2021 ... |
![]() | Bảng giá xe Honda SH mới nhất cuối tháng 4/2021 Giá xe Honda SH 2021 tính đến cuối tháng 4/2021 tăng lên so với phiên bản cũ và có mức chênh rất lớn so với ... |
![]() | Bảng giá xe Hyundai Tucson cuối tháng 4/2021 mới nhất Cập nhật giá xe Hyundai Tucson 2021 mới nhất kèm tin khuyến mãi, hình ảnh, thông số kỹ thuật và giá lăn bánh Hyundai Tucson ... |
Thanh Hằng