Bảng giá xe Hyundai Grand i10 ngày 7/8/2020 mới nhất

Cập nhật: 12:00 | 07/08/2020 Theo dõi KTCK trên

Cập nhật giá xe Hyundai Grand i10 2020 mới nhất: Khuyến mãi, hình ảnh, thông số kỹ thuật & giá lăn bánh Hyundai Rand i10 1.0, 1.2, AT, MT, Base, Sedan, Hatchback ngày 7/8/2020.

Bảng giá xe Honda City mới nhất ngày 7/8/2020

Giá lăn bánh xe Lexus LX 570 ngày 6/8/2020 mới nhất

Bảng giá xe Honda Accord tháng 8/2020 mới nhất

0240 giaxe78
Xe Hyundai Grand i10 2020

Xe Hyundai Grand i10 2020 có giá bao nhiêu?

Hyundai Grand i10 là "ông vua" doanh số tại thị trường Việt Nam. Lợi thế của Hyundai Grand i10 là có 2 biến thể là sedan và hatchback nên khách hàng có nhiều lựa chọn với mức giá phù hợp. Dưới đây là bảng giá xe Huyndai Grand i10 2020 niêm yết tháng 8/2020 chính hãng từ Hyundai:

Bảng giá xe Hyundai Grand i10 tháng 08 năm 2020

Mẫu xe

Giá niêm yết (triệu đồng)

Hyundai Grand i10 MT Base - 1.0L

315

Hyundai Grand i10 MT - 1.0L

355

Hyundai Grand i10 AT - 1.0L

380

Hyundai Grand i10 MT Base - 1.2L

340

Hyundai Grand i10 MT - 1.2L

380

Hyundai Grand i10 AT - 1.2L

405

Hyundai Grand i10 Sedan MT Base - 1.2L

350

Hyundai Grand i10 MT Sedan - 1.2L

390

Hyundai Grand i10 Sedan AT - 1.2L

415

Hyundai Grand i10 2020 có khuyến mại gì trong tháng 8/2020 không?

Giá bán xe Hyundai Grand i10 2020 không chênh nhiều so với mức niêm yết. Tùy từng đại lý, khách hàng có thể được hỗ trợ tiền mặt hoặc nhận quà phụ kiện.

Giá lăn bánh Hyundai Grand i10 2020 như thế nào?

Để mẫu xe Hyundai Grand i10 có thể lăn bánh, ngoài khoản giá mua xe, khách hàng sẽ phải bỏ ra nhiều khoản thuế, phí khác nhau (tùy vào tỉnh, thành). Riêng tại Hà Nội có phí trước bạ cao nhất (12%), phí ra biển cao nhất (20 triệu đồng), phí ra biển của TP. Hồ Chí Minh cũng là 20 triệu đồng, trong khi đó các tỉnh thành khác chỉ 1 triệu đồng phí lấy biển.

Giá lăn bánh Hyundai Grand i10 bản MT Base - 1.0L

Khoản phí

Mức phí ở Hà Nội (đồng)

Mức phí ở TP HCM (đồng)

Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng)

Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng)

Mức phí ở tỉnh khác (đồng)

Giá niêm yết

315.000.000

315.000.000

315.000.000

315.000.000

315.000.000

Phí trước bạ

37.800.000

31.500.000

37.800.000

34.650.000

31.500.000

Phí đăng kiểm

340.000

340.000

340.000

340.000

340.000

Phí bảo trì đường bộ

1.560.000

1.560.000

1.560.000

1.560.000

1.560.000

Bảo hiểm vật chất xe

4.725.000

4.725.000

4.725.000

4.725.000

4.725.000

Bảo hiểm trách nhiệm dân sự

480.700

480.700

480.700

480.700

480.700

Phí biển số

20.000.000

20.000.000

1.000.000

1.000.000

1.000.000

Tổng

375.180.700

368.880.700

356.180.700

353.030.700

349.880.700

Ưu đãi 50% phí trước bạ

356.280.700

353.130.700

337.280.700

335.705.700

334.130.700

Giá lăn bánh Hyundai Grand i10 bản MT - 1.0L

Khoản phí

Mức phí ở Hà Nội (đồng)

Mức phí ở TP HCM (đồng)

Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng)

Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng)

Mức phí ở tỉnh khác (đồng)

Giá niêm yết

355.000.000

355.000.000

355.000.000

355.000.000

355.000.000

Phí trước bạ

42.600.000

35.500.000

42.600.000

39.050.000

35.500.000

Phí đăng kiểm

340.000

340.000

340.000

340.000

340.000

Phí bảo trì đường bộ

1.560.000

1.560.000

1.560.000

1.560.000

1.560.000

Bảo hiểm vật chất xe

5.325.000

5.325.000

5.325.000

5.325.000

5.325.000

Bảo hiểm trách nhiệm dân sự

480.700

480.700

480.700

480.700

480.700

Phí biển số

20.000.000

20.000.000

1.000.000

1.000.000

1.000.000

Tổng

419.980.700

412.880.700

400.980.700

397.430.700

393.880.700

Ưu đãi 50% phí trước bạ

398.680.700

395.130.700

379.680.700

377.905.700

376.130.700

Giá lăn bánh Hyundai Grand i10 bản AT - 1.0L

Khoản phí

Mức phí ở Hà Nội (đồng)

Mức phí ở TP HCM (đồng)

Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng)

Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng)

Mức phí ở tỉnh khác (đồng)

Giá niêm yết

380.000.000

380.000.000

380.000.000

380.000.000

380.000.000

Phí trước bạ

45.600.000

38.000.000

45.600.000

41.800.000

38.000.000

Phí đăng kiểm

340.000

340.000

340.000

340.000

340.000

Phí bảo trì đường bộ

1.560.000

1.560.000

1.560.000

1.560.000

1.560.000

Bảo hiểm vật chất xe

5.700.000

5.700.000

5.700.000

5.700.000

5.700.000

Bảo hiểm trách nhiệm dân sự

480.700

480.700

480.700

480.700

480.700

Phí biển số

20.000.000

20.000.000

1.000.000

1.000.000

1.000.000

Tổng

447.980.700

440.380.700

428.980.700

425.180.700

421.380.700

Ưu đãi 50% phí trước bạ

425.180.700

421.380.700

406.180.700

404.280.700

402.380.700

Giá lăn bánh Hyundai Grand i10 bản MT Base - 1.2L

Khoản phí

Mức phí ở Hà Nội (đồng)

Mức phí ở TP HCM (đồng)

Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng)

Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng)

Mức phí ở tỉnh khác (đồng)

Giá niêm yết

340.000.000

340.000.000

340.000.000

340.000.000

340.000.000

Phí trước bạ

40.800.000

34.000.000

40.800.000

37.400.000

34.000.000

Phí đăng kiểm

340.000

340.000

340.000

340.000

340.000

Phí bảo trì đường bộ

1.560.000

1.560.000

1.560.000

1.560.000

1.560.000

Bảo hiểm vật chất xe

5.100.000

5.100.000

5.100.000

5.100.000

5.100.000

Bảo hiểm trách nhiệm dân sự

480.700

480.700

480.700

480.700

480.700

Phí biển số

20.000.000

20.000.000

1.000.000

1.000.000

1.000.000

Tổng

403.180.700

396.380.700

384.180.700

380.780.700

377.380.700

Ưu đãi 50% phí trước bạ

382.780.700

379.380.700

363.780.700

362.080.700

360.380.700

Giá lăn bánh Hyundai Grand i10 bản MT - 1.2L

Khoản phí

Mức phí ở Hà Nội (đồng)

Mức phí ở TP HCM (đồng)

Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng)

Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng)

Mức phí ở tỉnh khác (đồng)

Giá niêm yết

380.000.000

380.000.000

380.000.000

380.000.000

380.000.000

Phí trước bạ

45.600.000

38.000.000

45.600.000

41.800.000

38.000.000

Phí đăng kiểm

340.000

340.000

340.000

340.000

340.000

Phí bảo trì đường bộ

1.560.000

1.560.000

1.560.000

1.560.000

1.560.000

Bảo hiểm vật chất xe

5.700.000

5.700.000

5.700.000

5.700.000

5.700.000

Bảo hiểm trách nhiệm dân sự

480.700

480.700

480.700

480.700

480.700

Phí biển số

20.000.000

20.000.000

1.000.000

1.000.000

1.000.000

Tổng

447.980.700

440.380.700

428.980.700

425.180.700

421.380.700

Ưu đãi 50% phí trước bạ

425.180.700

421.380.700

406.180.700

404.280.700

402.380.700

Giá lăn bánh Hyundai Grand i10 bản AT - 1.2L

Khoản phí

Mức phí ở Hà Nội (đồng)

Mức phí ở TP HCM (đồng)

Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng)

Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng)

Mức phí ở tỉnh khác (đồng)

Giá niêm yết

405.000.000

405.000.000

405.000.000

405.000.000

405.000.000

Phí trước bạ

48.600.000

40.500.000

48.600.000

44.550.000

40.500.000

Phí đăng kiểm

340.000

340.000

340.000

340.000

340.000

Phí bảo trì đường bộ

1.560.000

1.560.000

1.560.000

1.560.000

1.560.000

Bảo hiểm vật chất xe

6.075.000

6.075.000

6.075.000

6.075.000

6.075.000

Bảo hiểm trách nhiệm dân sự

480.700

480.700

480.700

480.700

480.700

Phí biển số

20.000.000

20.000.000

1.000.000

1.000.000

1.000.000

Tổng

475.980.700

467.880.700

456.980.700

452.930.700

448.880.700

Ưu đãi 50% phí trước bạ

451.680.700

447.630.700

432.680.700

430.655.700

428.630.700

Giá lăn bánh Hyundai Grand i10 bản Sedan MT Base - 1.2L

Khoản phí

Mức phí ở Hà Nội (đồng)

Mức phí ở TP HCM (đồng)

Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng)

Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng)

Mức phí ở tỉnh khác (đồng)

Giá niêm yết

350.000.000

350.000.000

350.000.000

350.000.000

350.000.000

Phí trước bạ

42.000.000

35.000.000

42.000.000

38.500.000

35.000.000

Phí đăng kiểm

340.000

340.000

340.000

340.000

340.000

Phí bảo trì đường bộ

1.560.000

1.560.000

1.560.000

1.560.000

1.560.000

Bảo hiểm vật chất xe

5.250.000

5.250.000

5.250.000

5.250.000

5.250.000

Bảo hiểm trách nhiệm dân sự

480.700

480.700

480.700

480.700

480.700

Phí biển số

20.000.000

20.000.000

1.000.000

1.000.000

1.000.000

Tổng

414.380.700

407.380.700

395.380.700

391.880.700

388.380.700

Ưu đãi 50% phí trước bạ

393.380.700

389.880.700

374.380.700

372.630.700

370.880.700

Giá lăn bánh Hyundai Grand i10 bản MT Sedan - 1.2L

Khoản phí

Mức phí ở Hà Nội (đồng)

Mức phí ở TP HCM (đồng)

Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng)

Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng)

Mức phí ở tỉnh khác (đồng)

Giá niêm yết

390.000.000

390.000.000

390.000.000

390.000.000

390.000.000

Phí trước bạ

46.800.000

39.000.000

46.800.000

42.900.000

39.000.000

Phí đăng kiểm

340.000

340.000

340.000

340.000

340.000

Phí bảo trì đường bộ

1.560.000

1.560.000

1.560.000

1.560.000

1.560.000

Bảo hiểm vật chất xe

5.850.000

5.850.000

5.850.000

5.850.000

5.850.000

Bảo hiểm trách nhiệm dân sự

480.700

480.700

480.700

480.700

480.700

Phí biển số

20.000.000

20.000.000

1.000.000

1.000.000

1.000.000

Tổng

459.180.700

451.380.700

440.180.700

436.280.700

432.380.700

Ưu đãi 50% phí trước bạ

435.780.700

431.880.700

416.780.700

414.830.700

412.880.700

Giá lăn bánh Hyundai Grand i10 bản Sedan AT - 1.2L

Khoản phí

Mức phí ở Hà Nội (đồng)

Mức phí ở TP HCM (đồng)

Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng)

Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng)

Mức phí ở tỉnh khác (đồng)

Giá niêm yết

415.000.000

415.000.000

415.000.000

415.000.000

415.000.000

Phí trước bạ

49.800.000

41.500.000

49.800.000

45.650.000

41.500.000

Phí đăng kiểm

340.000

340.000

340.000

340.000

340.000

Phí bảo trì đường bộ

1.560.000

1.560.000

1.560.000

1.560.000

1.560.000

Bảo hiểm vật chất xe

6.225.000

6.225.000

6.225.000

6.225.000

6.225.000

Bảo hiểm trách nhiệm dân sự

480.700

480.700

480.700

480.700

480.700

Phí biển số

20.000.000

20.000.000

1.000.000

1.000.000

1.000.000

Tổng

487.180.700

478.880.700

468.180.700

464.030.700

459.880.700

Ưu đãi 50% phí trước bạ

462.280.700

458.130.700

443.280.700

441.205.700

439.130.700

Thông tin xe Hyundai Grand i10 2020

Hyundai Grand i10 hiện tại là mẫu xe được Hyundai Thành Công lắp ráp trong nước thay vì nhập khẩu nguyên chiếc từ Ấn Độ. Dù mới giới thiệu ở Việt Nam không lâu, nhưng Hyundai Grand i10 đã thể hiện được phẩm chất riêng của "ông vua" doanh số với những nâng cấp hiện đại hơn các đối thủ cùng phân khúc. Điểm qua những thay đổi của Hyundai Grand i10 so với phiên bản cũ.

Ngoại thất Hyundai Grand i10 2020

Mặt ca lăng của xe hiện đại hơn nhờ lưới tản nhiệt dạng tổ ong được tái thiết kế với kích thước lớn hơn những xe Grand i10 nhập khẩu từ Ấn Độ. Hệ thống đèn pha của xe sử dụng bóng halogen, đèn chiếu sáng ban ngày dạng LED ở 4 bản hatchback (không bao gồm bản Base).

Thân xe nổi bật nhờ gương chiếu hậu chỉnh/gập điện tích hợp đèn xi-nhan (bản Base chỉnh cơ), bộ mâm kích thước 14-inch và cỡ lốp 164/65 ở tất cả 9 bản đang bán tại thị trường Việt Nam.

Đuôi xe được phân biệt với phiên bản cũ nhờ cản sau có tích hợp đèn phản quang ở bản hatchback và bên trên có ghi thông số dung tích động cơ để phân biệt.

0642 giaxe78a
Xe Hyundai Grand i10 2020

Nội thất Hyundai Grand i10 2020

Trong phân khúc hạng A, Hyundai Grand i10 hiện tại có không gian nội thất rộng rãi nhất nhờ kích thước lớn hơn các đối thủ, hàng ghế trước chỉnh cơ, ghế lái chỉnh 6 hướng và ghế phụ chỉnh 4 hướng. Hàng ghế sau có 3 tựa đầu cho hành khách.

Ở trung tâm bảng táp-lô là màn hình cảm ứng kích thước 7 inch kết hợp hệ thống định vị và bản đồ do Hyundai Thành Công thiết kế riêng cho thị trường Việt Nam, đây là điểm nổi bật của xe mà các đối thủ vẫn chưa kịp trang bị.

Hệ thống an toàn trên Hyundai Grand i10 2020

Ở phân khúc ô tô cỡ nhỏ giá rẻ, nhưng Grand i10 cũng có hệ thống an toàn khá đầy đủ gồm:

Hệ thống chống bó cứng phanh ABS

Hệ thống phân bổ lực phanh điện tử EBD

Túi khí đôi ở bản động cơ 1.2L

Túi khí đơn ở bản động cơ 1.0L

Cảm biến lùi

Camera quan sát phía sau

Hệ thống khung xe với vật liệu chịu lực cao, giúp hấp thụ lực tác động trong tình huống va chạm trong trường hợp xảy ra tai nạn.

Động cơ Hyundai Grand i10 2020

Hyundai Thành Công mang đến cho xe trang bị 2 động cơ. Đầu tiên là động cơ Kappa với dung tích 998 cc cho công suất cực đại 66 mã lực và mô-men xoắn tối đa 94 Nm. Tiếp theo là động cơ Kappa có dung tích 1.248 cc tạo ra sức mạnh 87 mã lực và mô-men xoắn cực đại 120 Nm cùng ứng dụng công nghệ điều khiển van biến thiên (CVVT). Tùy từng phiên bản, Grand i10 sẽ được kết hợp với số sàn 5 cấp hoặc số tự động 4 cấp cùng hệ dẫn động cầu trước.

Minh Phương

Tin cũ hơn
Xem thêm