![]() | Giá lăn bánh xe Lexus LX 570 ngày 6/8/2020 mới nhất |
![]() | Bảng giá xe Honda Accord tháng 8/2020 mới nhất |
![]() | Giá lăn bánh xe BMW X5 ngày 6/8/2020 trên toàn quốc |
Honda City được coi là một mẫu xe quen thuộc với người tiêu dùng Việt Nam. Giới chuyên môn đánh giá cao xe Honda City với thiết kế ấn tượng, trẻ trung và đặc biệt là bổ sung thêm khá nhiều công nghệ hữu ích. Honda City 2020 không chỉ thường xuyên góp mặt trong danh sách xe bán chạy nhất phân khúc hạng B tại nước ta mà còn luôn nằm trong top 10 xe bán chạy nhất toàn thị trường hàng tháng.
![]() |
Xe Honda City 2020 |
Giá xe Honda City 2020 bao nhiêu?
Honda City có thêm phiên bản E mới giá rẻ hơn 2 bản đang phân phối hiện nay. Mẫu sedan hạng B hiện đang bán ra thị trường bản G 1.5 và L 1.5 với giá lần lượt là 559 và 599 triệu đồng. Như vậy, số phiên bản của City tại nước ta hiện nay đã nâng lên con số 3.
Bảng giá Honda City ngày 7/8/2020 | |
Phiên bản | Giá xe niêm yết (triệu đồng) |
City E | 529 |
City 1.5 G | 559 |
City 1.5 L | 599 |
Honda City có khuyến mại gì trong tháng 8/2020?
Giá bán xe Honda City 2020 tại các đại lý đa phần tương đương với giá niêm yết từ hãng. Tuy nhiên, tùy thuộc từng đại lý và từng đại phương, khách hàng có thể mua được xe với giá ưu đãi từ 4-5 triệu đồng.
Giá lăn bánh Honda City 2020 như thế nào?
Bên cạnh số tiền gần 600 triệu cần bỏ ra để "rước" Honda City 2020 về dinh, khách hàng sẽ cần phải trả thêm các chi phí để xe ra biển và lăn bánh. Trong đó có thể kể đến: phí trước bạ, phí đăng ký biển số, phí bảo trì đường bộ, phí đăng kiểm, bảo hiểm trách nhiệm dân sự và thêm bảo hiểm vật chất xe nếu như một dạng bảo hành
Giá lăn bánh của Honda City E
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) | Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 529.000.000 | 529.000.000 | 529.000.000 | 529.000.000 | 529.000.000 |
Phí trước bạ | 63.480.000 | 52.900.000 | 63.480.000 | 58.190.000 | 52.900.000 |
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm vật chất xe | 7.935.000 | 7.935.000 | 7.935.000 | 7.935.000 | 7.935.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 480.700 | 480.700 | 480.700 | 480.700 | 480.700 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 |
Tổng | 614.860.700 | 604.280.700 | 595.860.700 | 590.570.700 | 585.280.700 |
Ưu đãi 50% phí trước bạ | 583.120.700 | 577.830.700 | 564.120.700 | 561.475.700 | 558.830.700 |
Giá xe Honda City G 1.5 lăn bánh
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) | Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 559.000.000 | 559.000.000 | 559.000.000 | 559.000.000 | 559.000.000 |
Phí trước bạ | 67.080.000 | 55.900.000 | 67.080.000 | 61.490.000 | 55.900.000 |
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm vật chất xe | 8.385.000 | 8.385.000 | 8.385.000 | 8.385.000 | 8.385.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 480.700 | 480.700 | 480.700 | 480.700 | 480.700 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 |
Tổng | 648.460.700 | 637.280.700 | 629.460.700 | 623.870.700 | 618.280.700 |
Ưu đãi 50% trước bạ | 614.920.700 | 609.330.700 | 595.920.700 | 593.125.700 | 590.330.700 |
Giá lăn bánh của Honda City 1.5 L
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) | Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 599.000.000 | 599.000.000 | 599.000.000 | 599.000.000 | 599.000.000 |
Phí trước bạ | 71.880.000 | 59.900.000 | 71.880.000 | 65.890.000 | 59.900.000 |
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm vật chất xe | 8.985.000 | 8.985.000 | 8.985.000 | 8.985.000 | 8.985.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 480.700 | 480.700 | 480.700 | 480.700 | 480.700 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 |
Tổng | 693.260.700 | 681.280.700 | 674.260.700 | 668.270.700 | 662.280.700 |
Ưu đãi 50% trước bạ | 657.320.700 | 651.330.700 | 638.320.700 | 635.325.700 | 632.330.700 |
Ngoại thất xe Honda City 2020
Honda City là một trong những thương hiệu xe hạng B quen thuộc của thị trường Việt, được coi là đối thủ chính của "ông hoàng sedan" Toyota Vios. Honda City sở hữu thiết kế mang triết lí "đôi cánh", với lưới tản nhiệt cỡ lớn và cản trước chắc chắn, cho cảm giác thể thao và vô cùng trẻ trung. Ở phiên bản mới, xe cũng khắc phục được các vấn đề thẩm mỹ để cho cảm giác cân đối hơn. Xe có kích thước chiều dài x rộng x cao tương ứng là 4.440 x 1.694 x 1.487 (mm), trong khi chiều dài cơ sở lên tới 2.600mm.
Nội thất xe Honda City 2020
Về nội thất, Honda City sử dụng ghế xe bọc nỉ quen thuộc của dòng xe hạng B. Xe có thêm gác tay trung tâm ở hàng ghế trước, hộc chứa đồ 4 cửa xe, vô-lăng với các tính năng đàm thoại rảnh tay, lẫy số thể thao. Các trang bị giải trí của xe có thể kể đến: điều hòa 2 chiều có hốc gió cho hàng ghế sau, đầu CD, 4 loa, kết nối USB, AUX, AM/FM.Honda City sử dụng động cơ 1.5L 4 xi-lanh thẳng hàng, công suất 118 mã lực tại vòng tua máy 6.600 vòng/phút và mô-men xoắn cực đại 145 Nm tại 4.600 vòng/phút. Sức mạnh của xe truyền qua hộp số vô cấp CVT. Xe có sẵn tính năng Eco giúp tiết kiệm nhiên liệu và các tính năng an toàn đáng chú ý như: chống bó cứng phanh, phân bổ lực phanh điện tử, chống trộm, túi khí và tựa đầu giảm chấn cho ghế trước.
Thông số kỹ thuật xe Honda City tại Việt Nam
Thông số | City 1.5 | City 1.5 TOP |
Kiểu | SOHC i-VTEC | |
Loại | 4 xi lanh thẳng hàng, 16 van | |
Dung tích xi lanh | 1.497 cc | |
Công suất (mã lực @ vòng/phút) | 118 @ 6.600 | |
Mô-men xoắn (Nm @ vòng/phút) | 145 @ 4.600 | |
Hộp số | Vô cấp/CVT. Ứng dụng công nghệ Earth Dreams Technology | |
Hệ thống nhiên liệu | Phun xăng điện tử/PGM-FI | |
Dung tích thùng nhiên liệu (lít) | 40 | |
Van bướm ga điều chỉnh bằng điện tử | Có | |
Mức tiêu thụ nhiên liệu chu trình tổ hợp (lít/100) | 6,1 | 5,8 |
Mức tiêu thụ nhiên liệu chu trình đô thị cơ bản (lít/100) | 7,97 | 7,59 |
Mức tiêu thụ nhiên liệu chu trình đô thị phụ (lít/100) | 5,01 | 4,86 |
![]() | Bảng giá xe Honda Accord tháng 8/2020 mới nhất Cập nhật bảng giá xe Honda Accord 2020: Khuyến mãi, hình ảnh, thông số kỹ thuật & giá lăn bánh Honda Accord đen, ghi, bạc, ... |
![]() | Giá lăn bánh xe BMW X5 ngày 6/8/2020 trên toàn quốc Cập nhật ảng gbiá xe BMW X5 2020: Tin khuyến mãi, hình ảnh, thông số kỹ thuật & giá lăn bánh BMW X5 mới nhất ... |
![]() | Bảng giá xe Mitsubishi tháng 8/2020: Ưu đãi 50% phí trước bạ và tặng quà cao cấp Cập nhật bảng giá xe Mitsubishi 2020 mới nhất tại việt Nam: Giá xe ô tô Mitsubishi Mirage, Attrage, Outlander, Pajero Sport, Triton, Xpander... tháng ... |
Linh Linh