Tỷ giá ngân hàng Vietcombank mới nhất ngày 7/11/2019
Với thế mạnh về chuyên doanh phục vụ kinh tế đối ngoại, Vietcombank được biết đến như một trong những ngân hàng có dịch vụ tài chính hàng đầu trong lĩnh vực thương mại quốc tế cũng như mảng dịch vụ kinh doanh ngoại tệ, công vụ phái sinh, dịch vụ thẻ, ngân hàng điện tử…
Hiện nay, Vietcombank thực hiện giao dịch mua bán ngoại tệ (cả tiền mặt và chuyển khoản) đối với 11 loại tiền tệ gồm: USD, Euro, bảng Anh (GBP), dollar Australia (AUD), dollar Canada (CAD), yen Nhật (JPY), franc Thuỵ Sỹ (CHF), dollar Singapore (SGD), Won Hàn Quốc (KRW), dollar HongKong (HKD) và Bath Thái Lan (THB).
![]() |
Ảnh minh họa |
8 loại tiền tệ chỉ giao dịch qua mua - bán chuyển khoản gồm: Krone Đan Mạch (DKK), Rupee Ấn Độ (INR), Dinar Kuwaiti (KWD), Ringit Malaysian (MYR), Kroner Na Uy (NOK), Rup Nga (RUB), Rian Ả-Rập-Xê-Út (SAR) và Krona Thụy Điển (SEK).
Bảng Tỷ giá ngân hàng Vietcombank mới nhất ngày 7/11/2019 (Hội sở chính)
Tên ngoại tệ | Mã ngoại tệ | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán |
AUST.DOLLAR | AUD | 15.722,97 | 15.817,88 | 16.086,87 |
CANADIAN DOLLAR | CAD | 17.295,48 | 17.452,55 | 17.749,34 |
SWISS FRANCE | CHF | 23.024,50 | 23.186,81 | 23.581,11 |
DANISH KRONE | DKK | - | 3.385,54 | 3.491,66 |
EURO | EUR | 25.464,05 | 25.540,67 | 26.307,74 |
BRITISH POUND | GBP | 29.479,07 | 29.686,88 | 29.951,14 |
HONGKONG DOLLAR | HKD | 2.922,57 | 2.943,17 | 2.987,23 |
INDIAN RUPEE | INR | - | 325,97 | 338,76 |
JAPANESE YEN | JPY | 205,86 | 207,94 | 213,97 |
SOUTH KOREAN WON | KRW | 18,53 | 19,5 | 21,06 |
KUWAITI DINAR | KWD | - | 76.205,84 | 79.195,96 |
MALAYSIAN RINGGIT | MYR | - | 5.564,01 | 5.636,04 |
NORWEGIAN KRONER | NOK | - | 2.491,88 | 2.569,99 |
RUSSIAN RUBLE | RUB | - | 362,57 | 404,01 |
SAUDI RIAL | SAR | - | 6.171,49 | 6.413,65 |
SWEDISH KRONA | SEK | - | 2.382,24 | 2.442,21 |
SINGAPORE DOLLAR | SGD | 16.850,35 | 16.969,13 | 17.154,46 |
THAI BAHT | THB | 750,34 | 750,34 | 781,64 |
US DOLLAR | USD | 23.145,00 | 23.145,00 | 23.265,00 |
Nguồn: Vietcombank
Tỷ giá ngân hàng VietinBank mới nhất ngày 7/11/2019
VietinBank cung cấp và cập nhật thường xuyên bảng tỷ giá ngoại tệ theo giờ nhằm giúp khách hàng của mình hoạch định kế hoạch kinh doanh kịp thời và hiệu quả.
Hiện nay, Vietcombank thực hiện giao dịch mua bán ngoại tệ (cả tiền mặt và chuyển khoản) đối với 12 loại tiền tệ gồm: USD, Euro, bảng Anh (GBP), dollar Australia (AUD), dollar Canada (CAD), yen Nhật (JPY), franc Thuỵ Sỹ (CHF), dollar Singapore (SGD), Won Hàn Quốc (KRW), dollar HongKong (HKD), dollar Newzealand (NZD) và Bath Thái Lan (THB).
5 loại tiền tệ chỉ giao dịch qua mua - bán chuyển khoản gồm: Nhân dân tệ (CNY), Krone Đan Mạch (DKK), Kroner Na Uy (NOK), Kíp Lào (LAK) và Krona Thụy Điển (SEK).
Lũy kế 9 tháng đầu năm, lợi nhuận sau thuế VietinBank đạt 6.825 tỉ đồng, tăng 11,4% so với cùng kì 2018 và thực hiện được 89% kế hoạch.
Tính đến hết ngày 30/9, tổng tài sản VietinBank đạt hơn 1,202 triệu tỉ đồng, tăng 3,2% so với cuối năm 2018. Trong đó, cho vay khách hàng đạt 899.056 tỉ đồng, tăng 3,9%. Tiền gửi khách hàng đạt 865.466 tỉ đồng, tăng 4,8%.
Bảng Tỷ giá ngân hàng VietinBank mới nhất ngày 7/11/2019
Ngoại tệ | Tỷ giá trung tâm | Tỷ giá mua | Tỷ giá bán | |
Tiền mặt & Séc | Chuyển khoản | |||
AUD | - | 15.701 | 15.831 | 16.301 |
CAD | - | 17.358 | 17.474 | 17.945 |
CHF | - | 23.074 | 23.225 | 23.558 |
CNY | - | - | 3.285 | 3.345 |
DKK | - | - | 3.387 | 3.517 |
EUR | - | #25.445 | 25.470 | 26.280 |
- | &25.435 | - | - | - |
GBP | - | 29.433 | 29.653 | 30.073 |
HKD | - | 2.920 | 2.925 | 3.040 |
JPY | - | 210,05 | 210,55 | 216,05 |
KRW | - | 18,20 | 19,00 | 21,80 |
LAK | - | - | 2,42 | 2,87 |
NOK | - | - | 2.490 | 2.570 |
NZD | - | 14.544 | 14.627 | 14.914 |
SEK | - | - | 2.386 | 2.436 |
SGD | - | 16.807 | 16.907 | 17.307 |
THB | - | 712,61 | 756,95 | 780,61 |
USD | 23.134 | 23.123 | 23.133 | 23.253 |
Nguồn: VietinBank
Hoài Dương