Tổng hợp tỷ giá ngân hàng Vietcombank, VietinBank ngày 7/11/2019 mới nhất

Cập nhật: 09:54 | 07/11/2019 Theo dõi KTCK trên

TBCKVN - VietinBank là một trong những ngân hàng có mạng lưới hoạt động rộng khắp trong và ngoài nước. Vietcombank là một trong những ngân hàng đứng đầu trong hoạt động kinh doanh ngoại tệ. Hai ngân hàng chấp nhận mua - bán nhiều loại ngoại tệ khác nhau như USD, EUR, bảng Anh, yen Nhật,...

tong hop ty gia ngan hang vietcombank vietinbank ngay 7112019 moi nhat

Tổng hợp tỷ giá ngân hàng Eximbank, Agribank ngày 6/11/2019 mới nhất

tong hop ty gia ngan hang vietcombank vietinbank ngay 7112019 moi nhat

Tổng hợp tỷ giá ngân hàng Techcombank, Vietcombank ngày 6/11/2019 mới nhất

tong hop ty gia ngan hang vietcombank vietinbank ngay 7112019 moi nhat

Tổng hợp tỷ giá ngân hàng VietinBank, ViecomBank ngày 5/11/2019 mới nhất

Tỷ giá ngân hàng Vietcombank mới nhất ngày 7/11/2019

Với thế mạnh về chuyên doanh phục vụ kinh tế đối ngoại, Vietcombank được biết đến như một trong những ngân hàng có dịch vụ tài chính hàng đầu trong lĩnh vực thương mại quốc tế cũng như mảng dịch vụ kinh doanh ngoại tệ, công vụ phái sinh, dịch vụ thẻ, ngân hàng điện tử…

Hiện nay, Vietcombank thực hiện giao dịch mua bán ngoại tệ (cả tiền mặt và chuyển khoản) đối với 11 loại tiền tệ gồm: USD, Euro, bảng Anh (GBP), dollar Australia (AUD), dollar Canada (CAD), yen Nhật (JPY), franc Thuỵ Sỹ (CHF), dollar Singapore (SGD), Won Hàn Quốc (KRW), dollar HongKong (HKD) và Bath Thái Lan (THB).

tong hop ty gia ngan hang vietcombank vietinbank ngay 7112019 moi nhat
Ảnh minh họa

8 loại tiền tệ chỉ giao dịch qua mua - bán chuyển khoản gồm: Krone Đan Mạch (DKK), Rupee Ấn Độ (INR), Dinar Kuwaiti (KWD), Ringit Malaysian (MYR), Kroner Na Uy (NOK), Rup Nga (RUB), Rian Ả-Rập-Xê-Út (SAR) và Krona Thụy Điển (SEK).

Bảng Tỷ giá ngân hàng Vietcombank mới nhất ngày 7/11/2019 (Hội sở chính)

Tên ngoại tệ

Mã ngoại tệ

Mua tiền mặt

Mua chuyển khoản

Bán

AUST.DOLLAR

AUD

15.722,97

15.817,88

16.086,87

CANADIAN DOLLAR

CAD

17.295,48

17.452,55

17.749,34

SWISS FRANCE

CHF

23.024,50

23.186,81

23.581,11

DANISH KRONE

DKK

-

3.385,54

3.491,66

EURO

EUR

25.464,05

25.540,67

26.307,74

BRITISH POUND

GBP

29.479,07

29.686,88

29.951,14

HONGKONG DOLLAR

HKD

2.922,57

2.943,17

2.987,23

INDIAN RUPEE

INR

-

325,97

338,76

JAPANESE YEN

JPY

205,86

207,94

213,97

SOUTH KOREAN WON

KRW

18,53

19,5

21,06

KUWAITI DINAR

KWD

-

76.205,84

79.195,96

MALAYSIAN RINGGIT

MYR

-

5.564,01

5.636,04

NORWEGIAN KRONER

NOK

-

2.491,88

2.569,99

RUSSIAN RUBLE

RUB

-

362,57

404,01

SAUDI RIAL

SAR

-

6.171,49

6.413,65

SWEDISH KRONA

SEK

-

2.382,24

2.442,21

SINGAPORE DOLLAR

SGD

16.850,35

16.969,13

17.154,46

THAI BAHT

THB

750,34

750,34

781,64

US DOLLAR

USD

23.145,00

23.145,00

23.265,00

Nguồn: Vietcombank

Tỷ giá ngân hàng VietinBank mới nhất ngày 7/11/2019

VietinBank cung cấp và cập nhật thường xuyên bảng tỷ giá ngoại tệ theo giờ nhằm giúp khách hàng của mình hoạch định kế hoạch kinh doanh kịp thời và hiệu quả.

Hiện nay, Vietcombank thực hiện giao dịch mua bán ngoại tệ (cả tiền mặt và chuyển khoản) đối với 12 loại tiền tệ gồm: USD, Euro, bảng Anh (GBP), dollar Australia (AUD), dollar Canada (CAD), yen Nhật (JPY), franc Thuỵ Sỹ (CHF), dollar Singapore (SGD), Won Hàn Quốc (KRW), dollar HongKong (HKD), dollar Newzealand (NZD) và Bath Thái Lan (THB).

5 loại tiền tệ chỉ giao dịch qua mua - bán chuyển khoản gồm: Nhân dân tệ (CNY), Krone Đan Mạch (DKK), Kroner Na Uy (NOK), Kíp Lào (LAK) và Krona Thụy Điển (SEK).

Lũy kế 9 tháng đầu năm, lợi nhuận sau thuế VietinBank đạt 6.825 tỉ đồng, tăng 11,4% so với cùng kì 2018 và thực hiện được 89% kế hoạch.

Tính đến hết ngày 30/9, tổng tài sản VietinBank đạt hơn 1,202 triệu tỉ đồng, tăng 3,2% so với cuối năm 2018. Trong đó, cho vay khách hàng đạt 899.056 tỉ đồng, tăng 3,9%. Tiền gửi khách hàng đạt 865.466 tỉ đồng, tăng 4,8%.

Bảng Tỷ giá ngân hàng VietinBank mới nhất ngày 7/11/2019

Ngoại tệ

Tỷ giá trung tâm

Tỷ giá mua

Tỷ giá bán

Tiền mặt & Séc

Chuyển khoản

AUD

-

15.701

15.831

16.301

CAD

-

17.358

17.474

17.945

CHF

-

23.074

23.225

23.558

CNY

-

-

3.285

3.345

DKK

-

-

3.387

3.517

EUR

-

#25.445

25.470

26.280

-

&25.435

-

-

-

GBP

-

29.433

29.653

30.073

HKD

-

2.920

2.925

3.040

JPY

-

210,05

210,55

216,05

KRW

-

18,20

19,00

21,80

LAK

-

-

2,42

2,87

NOK

-

-

2.490

2.570

NZD

-

14.544

14.627

14.914

SEK

-

-

2.386

2.436

SGD

-

16.807

16.907

17.307

THB

-

712,61

756,95

780,61

USD

23.134

23.123

23.133

23.253

Nguồn: VietinBank

Hoài Dương