Tổng hợp tỷ giá ngân hàng VietinBank, ViecomBank ngày 5/11/2019 mới nhất

Cập nhật: 17:33 | 05/11/2019 Theo dõi KTCK trên

TBCKVN - VietinBank là một trong những ngân hàng có mạng lưới hoạt động rộng khắp trong và ngoài nước. Vietcombank là một trong những ngân hàng đứng đầu trong hoạt động kinh doanh ngoại tệ. Hai ngân hàng chấp nhận mua - bán nhiều loại ngoại tệ khác nhau như USD, EUR, bảng Anh, yen Nhật,...

tong hop ty gia ngan hang vietinbank viecombank ngay 5112019 moi nhat

Tổng hợp tỷ giá ngân hàng BIDV, Sacombank ngày 31/10/2019 mới nhất

tong hop ty gia ngan hang vietinbank viecombank ngay 5112019 moi nhat

Tổng hợp tỷ giá ngân hàng VietBank, VIB ngày 31/10/2019 mới nhất

tong hop ty gia ngan hang vietinbank viecombank ngay 5112019 moi nhat

Tổng hợp tỷ giá ngân hàng Agribank, Vietcombank ngày 31/10/2019 mới nhất

Tỷ giá ngân hàng VietinBank mới nhất ngày 5/11/2019

Ngoại tệ

Tỷ giá trung tâm

Tỷ giá mua

Tỷ giá bán

Tiền mặt & Séc

Chuyển khoản

AUD

-

15.717

15.847

16.317

CAD

-

17.400

17.516

17.987

CHF

-

23.171

23.322

23.655

CNY

-

-

3.270

3.330

DKK

-

-

3.406

3.536

EUR

-

#25.582

25.607

26.417

-

&25.572

-

-

-

GBP

-

29.509

29.729

30.149

HKD

-

2.914

2.919

3.034

JPY

-

210,46

210,96

216,46

KRW

-

18,19

18,99

21,79

LAK

-

-

2,43

2,88

NOK

-

-

2.499

2.579

NZD

-

14.633

14.716

15.003

SEK

-

-

2.387

2.437

SGD

-

16.823

16.923

17.323

THB

-

714,77

759,11

782,77

USD

23.135

#23.123

23.133

23.253

Nguồn: VietinBank

tong hop ty gia ngan hang vietinbank viecombank ngay 5112019 moi nhat
Ảnh minh họa

Tỷ giá ngân hàng Vietcombank mới nhất ngày 5/11/2019

Hiện nay, Vietcombank thực hiện giao dịch mua bán ngoại tệ (cả tiền mặt và chuyển khoản) đối với 11 loại tiền tệ gồm: USD, Euro, bảng Anh (GBP), dollar Australia (AUD), dollar Canada (CAD), yen Nhật (JPY), franc Thuỵ Sỹ (CHF), dollar Singapore (SGD), Won Hàn Quốc (KRW), dollar HongKong (HKD) và Bath Thái Lan (THB).

8 loại tiền tệ chỉ giao dịch qua mua - bán chuyển khoản gồm: Krone Đan Mạch (DKK), Rupee Ấn Độ (INR), Dinar Kuwaiti (KWD), Ringit Malaysian (MYR), Kroner Na Uy (NOK), Rup Nga (RUB), Rian Ả-Rập-Xê-Út (SAR) và Krona Thụy Điển (SEK).

Bảng Tỷ giá ngân hàng Vietcombank mới nhất ngày 5/11/2019 (Hội sở chính)

Tên ngoại tệ

Mã ngoại tệ

Mua tiền mặt

Mua chuyển khoản

Bán

AUST.DOLLAR

AUD

15.732,12

15.827,08

16.096,23

CANADIAN DOLLAR

CAD

17.336,25

17.493,69

17.791,18

SWISS FRANCE

CHF

23.120,04

23.283,02

23.678,96

DANISH KRONE

DKK

-

3.403,74

3.510,44

EURO

EUR

25.599,77

25.676,80

26.447,96

BRITISH POUND

GBP

29.550,17

29.758,48

30.023,38

HONGKONG DOLLAR

HKD

2.917,38

2.937,95

2.981,94

INDIAN RUPEE

INR

-

326,89

339,72

JAPANESE YEN

JPY

206,14

208,22

214,26

SOUTH KOREAN WON

KRW

18,53

19,5

21,06

KUWAITI DINAR

KWD

-

76.180,75

79.169,89

MALAYSIAN RINGGIT

MYR

-

5.558,64

5.630,60

NORWEGIAN KRONER

NOK

-

2.500,72

2.579,10

RUSSIAN RUBLE

RUB

-

364,59

406,26

SAUDI RIAL

SAR

-

6.171,49

6.413,65

SWEDISH KRONA

SEK

-

2.383,13

2.443,13

SINGAPORE DOLLAR

SGD

16.866,47

16.985,37

17.170,87

THAI BAHT

THB

752,82

752,82

784,23

US DOLLAR

USD

23.140,00

23.140,00

23.260,00

Nguồn: Vietcombank

Hoài Dương