Tổng hợp tỷ giá ngân hàng Vietcombank, ACB ngày 15/11/2019 mới nhất

Cập nhật: 12:09 | 15/11/2019 Theo dõi KTCK trên

TBCKVN - ACB thực hiện giao dịch mua bán ngoại tệ giữa các ngoại tệ với nhau và mua bán, ngoại tệ bằng VND. Tỷ giá ngân hàng ACB được cập nhật liên tục hàng ngày. Vietcombank là một trong những ngân hàng đứng đầu trong hoạt động kinh doanh ngoại tệ. Ngân hàng chấp nhận mua - bán nhiều loại ngoại tệ khác nhau như USD, EUR, bảng Anh, yen Nhật,...

tong hop ty gia ngan hang vietcombank acb ngay 15112019 moi nhat

Tổng hợp tỷ giá ngân hàng VIB, Sacombank ngày 14/11/2019 mới nhất

tong hop ty gia ngan hang vietcombank acb ngay 15112019 moi nhat

Tổng hợp tỷ giá ngân hàng VietBank, BIDV ngày 14/11/2019 mới nhất

tong hop ty gia ngan hang vietcombank acb ngay 15112019 moi nhat

Tổng hợp tỷ giá ngân hàng Vietcombank, ACB ngày 14/11/2019 mới nhất

Tỷ giá ngân hàng Vietcombank mới nhất ngày 15/11/2019

Với thế mạnh về chuyên doanh phục vụ kinh tế đối ngoại, Vietcombank được biết đến như một trong những ngân hàng có dịch vụ tài chính hàng đầu trong lĩnh vực thương mại quốc tế cũng như mảng dịch vụ kinh doanh ngoại tệ, công vụ phái sinh, dịch vụ thẻ, ngân hàng điện tử…

Hiện nay, Vietcombank thực hiện giao dịch mua bán ngoại tệ (cả tiền mặt và chuyển khoản) đối với 11 loại tiền tệ gồm: USD, Euro, bảng Anh (GBP), dollar Australia (AUD), dollar Canada (CAD), yen Nhật (JPY), franc Thuỵ Sỹ (CHF), dollar Singapore (SGD), Won Hàn Quốc (KRW), dollar HongKong (HKD) và Bath Thái Lan (THB).

tong hop ty gia ngan hang vietcombank acb ngay 15112019 moi nhat
Ảnh minh họa

8 loại tiền tệ chỉ giao dịch qua mua - bán chuyển khoản gồm: Krone Đan Mạch (DKK), Rupee Ấn Độ (INR), Dinar Kuwaiti (KWD), Ringit Malaysian (MYR), Kroner Na Uy (NOK), Rup Nga (RUB), Rian Ả-Rập-Xê-Út (SAR) và Krona Thụy Điển (SEK).

Bảng Tỷ giá ngân hàng Vietcombank mới nhất ngày 15/11/2019 (Hội sở chính)

Ngoại tệ

Mua

Bán

Tên ngoại tệ

Mã NT

Tiền mặt

Chuyển khoản

AUST.DOLLAR

AUD

15,508.18

15,606.94

15,897.69

CANADIAN DOLLAR

CAD

17,168.74

17,329.89

17,649.93

SWISS FRANCE

CHF

23,062.33

23,230.08

23,650.45

DANISH KRONE

DKK

-

3,363.11

3,468.53

EURO

EUR

25,271.11

25,352.23

26,139.24

BRITISH POUND

GBP

29,396.74

29,609.14

29,897.88

HONGKONG DOLLAR

HKD

2,917.63

2,938.23

2,990.28

INDIAN RUPEE

INR

-

321.49

334.10

JAPANESE YEN

JPY

201.36

207.94

214.48

SOUTH KOREAN WON

KRW

18.12

19.09

21.14

KUWAITI DINAR

KWD

-

76,180.75

79,169.89

MALAYSIAN RINGGIT

MYR

-

5,546.60

5,618.41

NORWEGIAN KRONER

NOK

-

2,483.35

2,561.19

RUSSIAN RUBLE

RUB

-

360.19

401.36

SWEDISH KRONA

SEK

-

2,350.33

2,409.50

SINGAPORE DOLLAR

SGD

16,788.26

16,911.78

17,121.70

THAI BAHT

THB

752.58

752.58

783.97

US DOLLAR

USD

23,110.00

23,140.00

23,260.00

Nguồn: Website Vietcombank

Tỷ giá ngân hàng ACB mới nhất ngày 15/11/2019

Tại ACB, giao dịch mua bán ngoại tệ được thực hiện giữa các ngoại tệ với nhau và mua bán, ngoại tệ bằng VND.

Từ năm 2005, Ngân hàng nhà nước đã cho ACB mở dịch vụ quyền chọn mua, bán ngoại tệ (Options ngoại tệ) bằng VND. Theo đó, các doanh nghiệp có nhu cầu mua, bán ngoại tệ chỉ trả một khoản phí nhỏ là có quyền mua hoặc bán ngoại tệ trong tương lai với mức giá chốt theo hợp đồng đã kí với ACB.

Hiện ACB thực hiện giao dịch mua bán ngoại tệ (cả tiền mặt và chuyển khoản) với nhiều loại tiền của các quốc gia trên thế giới như: USD, Euro, bảng Anh (GBP), dollar Australia (AUD), dollar Hong Kong (KHD), yen Nhật (JPY), franc Thuỵ Sỹ (CHF), dollar Singapore (SGD), bath Thái Lan (THB), dollar New ZeaLand (NZD) và Indo Rupi.

Bảng Tỷ giá ngân hàng ACB mới nhất ngày 15/11/2019

Tỷ Giá Ngoại Tệ

Ngày 15/11/2019

-

Ngoại tệ

Mua tiền mặt

Mua chuyển khoản

Bán tiền mặt

Bán chuyển khoản

USD(50,100)

23.130

23.150

23.250

23.250

USD(1,2)

22.500

-

-

-

USD(5,10,20)

22.520

-

-

-

JPY

211,99

211,52

214,9

214,9

EUR

25.374

25.437

25.723

25.723

CHF

-

23.328

-

23.590

GBP

--

29.726

-

30.061

AUD

15.607

15.670

16.862

16.862

SGD

16.902

16.953

17.143

17.143

CAD

17.377

17.430

17.625

17.625

HKD

-

2.946

-

2.979

THB

-

763

-

780

NZD

-

14.728

-

14.908

Indo Rupi

-

1,68

-

1,68

Nguồn: ACB

Hoài Sơn