Tổng hợp tỷ giá ngân hàng Sacombank, VIB ngày 18/11/2019 mới nhất

Cập nhật: 13:36 | 18/11/2019 Theo dõi KTCK trên

TBCKVN - Tại ngân hàng VIB, nhiều loại ngoại tệ được giao dịch phổ biến hàng ngày như USD, EUR, bảng Anh, yen Nhật và đồng tiền của mốt số nước khác như Australia, Singapore, Hong kong, Thuỵ Sỹ, Na Uy, Canada,... Sacombank là ngân hàng có hoạt động giao dịch ngoại tệ diễn ra khá sôi động với nhiều loại tiền tệ khác nhau.

tong hop ty gia ngan hang sacombank vib ngay 18112019 moi nhat

Tổng hợp tỷ giá ngân hàng Eximbank, VietinBank ngày 18/11/2019 mới nhất

tong hop ty gia ngan hang sacombank vib ngay 18112019 moi nhat

Tổng hợp tỷ giá 10 ngân hàng thương mại ngày 18/11/2019 mới nhất

tong hop ty gia ngan hang sacombank vib ngay 18112019 moi nhat

Tổng hợp tỷ giá ngân hàng Vietcombank, BIDV ngày 17/11/2019 mới nhất

Tỷ giá ngân hàng VIB mới nhất ngày 18/11/2019

VIB thực hiện giao dịch mua - bán nhiều loại ngoại tệ khác nhau như: USD, EUR, bảng Anh, yen Nhật và đồng tiền của một số nước khác hay được sử dụng như Australia, Singapore, Hong kong, Thuỵ Sỹ, Na Uy, Canada,...

Bảng Tỷ giá ngân hàng VIB mới nhất ngày 18/11/2019

Ngoại tệ

Mua tiền mặt

Mua chuyển khoản

Giá bán

USD

23.120,00

23.140,00

23.260,00

EUR

25.278,00

25.380,00

25.843,00

JPY

209,66

211,56

215,42

AUD

15.436,00

15.576,00

15.942,00

SGD

16.720,00

16.872,00

17.188,00

HKD

-

2.888,00

3.100,00

CHF

-

23.186,00

24.103,00

DKK

-

3.368,00

3.520,00

GBP

29.371,00

29.638,00

30.102,00

NOK

-

2.414,00

2.598,00

CAD

17.213,00

17.352,00

17.669,00

ZAR

-

1.539,00

1.593,00

Nguồn: VIB

Tỷ giá ngân hàng Sacombank mới nhất ngày 18/11/2019

Trong giao dịch ngoại hối, Sacombank thực hiện giao dịch mua bán ngoại tệ (cả tiền mặt và chuyển khoản) với nhiều loại tiền của các quốc gia trên thế giới như: USD, Euro, bảng Anh (GBP), dollar Australia (AUD), dollar Canada (CAD), yen Nhật (JPY), franc Thuỵ Sỹ (CHF), dollar Singapore (SGD).

tong hop ty gia ngan hang sacombank vib ngay 18112019 moi nhat
Ảnh minh họa

Bảng Tỷ giá ngân hàng Sacombank mới nhất ngày 18/11/2019

Bảng tỷ giá USD và Ngoại tệ G7

Ngoại tệ

Mua tiền mặt

Mua chuyển khoản

Bán chuyển khoản

Bán tiền mặt

USD

23.104

23.144

23.254

23.264

AUD

15.623

15.723

15.927

16.027

CAD

17.348

17.448

17.655

17.755

CHF

23.236

23.336

23.595

23.645

EUR

25.440

25.540

25.850

25.900

GBP

29.731

29.831

30.042

30.142

JPY

210,85

212,35

214,41

215,41

SGD

16.857

16.957

17.163

17.263

Nguồn: Sacombank.

Bên cạnh những đồng tiền ngoại tệ lớn, phổ biến, Sacombank cũng thực hiện giao dịch với nhiều tiền tệ nước "hàng xóm" như Thái Lan, Trung Quốc, Lào, Campuchia, Philippine,... nhưng gần như chỉ thực hiện giao dịch bằng hình thức mua - bán qua chuyển khoản. Riêng bath Thái có giao dịch bán bằng tiền mặt.

Bảng tỷ giá Ngoại tệ khác

Ngoại tệ

Mua tiền mặt

Mua chuyển khoản

Bán chuyển khoản

Bán tiền mặt

THB

-

742

827

832

LAK

-

2,4826

2,6207

-

KHR

-

5,6632

5,7716

-

HKD

-

2.873

3.083

-

NZD

-

14.648

15.058

-

SEK

-

2.320

2.569

-

CNY

-

3.241

3.411

-

KRW

-

19,44

21,05

-

NOK

-

2.488

2.639

-

TWD

-

741

837

-

PHP

-

453

483

-

MYR

-

5.481

5.963

-

DKK

-

3.348

3.618

-

Nguồn: Sacombank.

Hoài Sơn