![]() | Tổng hợp tỷ giá ngân hàng Vietcombank, BIDV ngày 16/11/2019 mới nhất |
![]() | Tổng hợp tỷ giá ngân hàng VietBank, ACB ngày 16/11/2019 mới nhất |
![]() | Tổng hợp tỷ giá ngân hàng Sacombank, VIB ngày 16/11/2019 mới nhất |
Tỷ giá ngân hàng Vietcombank mới nhất ngày 17/11/2019
Với thế mạnh về chuyên doanh phục vụ kinh tế đối ngoại, Vietcombank được biết đến như một trong những ngân hàng có dịch vụ tài chính hàng đầu trong lĩnh vực thương mại quốc tế cũng như mảng dịch vụ kinh doanh ngoại tệ, công vụ phái sinh, dịch vụ thẻ, ngân hàng điện tử…
Hiện nay, Vietcombank thực hiện giao dịch mua bán ngoại tệ (cả tiền mặt và chuyển khoản) đối với 11 loại tiền tệ gồm: USD, Euro, bảng Anh (GBP), dollar Australia (AUD), dollar Canada (CAD), yen Nhật (JPY), franc Thuỵ Sỹ (CHF), dollar Singapore (SGD), Won Hàn Quốc (KRW), dollar HongKong (HKD) và Bath Thái Lan (THB).
![]() |
Ảnh minh họa |
8 loại tiền tệ chỉ giao dịch qua mua - bán chuyển khoản gồm: Krone Đan Mạch (DKK), Rupee Ấn Độ (INR), Dinar Kuwaiti (KWD), Ringit Malaysian (MYR), Kroner Na Uy (NOK), Rup Nga (RUB), Rian Ả-Rập-Xê-Út (SAR) và Krona Thụy Điển (SEK).
Bảng Tỷ giá ngân hàng Vietcombank mới nhất ngày 17/11/2019 (Hội sở chính)
Tên ngoại tệ | Mã ngoại tệ | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán |
AUST.DOLLAR | AUD | 15.521,75 | 15.615,44 | 15.880,99 |
CANADIAN DOLLAR | CAD | 17.228,82 | 17.385,29 | 17.680,93 |
SWISS FRANCE | CHF | 23.099,00 | 23.261,83 | 23.657,41 |
DANISH KRONE | DKK | - | 3.368,76 | 3.474,36 |
EURO | EUR | 25.337,52 | 25.413,76 | 26.177,02 |
BRITISH POUND | GBP | 29.524,95 | 29.733,08 | 29.997,75 |
HONGKONG DOLLAR | HKD | 2.921,11 | 2.941,70 | 2.985,75 |
INDIAN RUPEE | INR | - | 322,47 | 335,12 |
JAPANESE YEN | JPY | 206,56 | 208,65 | 214,7 |
SOUTH KOREAN WON | KRW | 18,41 | 19,38 | 20,93 |
KUWAITI DINAR | KWD | - | 76.230,94 | 79.222,05 |
MALAYSIAN RINGGIT | MYR | - | 5.551,95 | 5.623,82 |
NORWEGIAN KRONER | NOK | - | 2.496,89 | 2.575,16 |
RUSSIAN RUBLE | RUB | - | 362,12 | 403,51 |
SAUDI RIAL | SAR | - | 6.171,99 | 6.414,16 |
SWEDISH KRONA | SEK | - | 2.367,82 | 2.427,43 |
SINGAPORE DOLLAR | SGD | 16.829,30 | 16.947,94 | 17.133,04 |
THAI BAHT | THB | 752,58 | 752,58 | 783,97 |
US DOLLAR | USD | 23.140,00 | 23.140,00 | 23.260,00 |
Nguồn: Website Vietcombank
Tỷ giá ngân hàng BIDV mới nhất ngày 17/11/2019
Hiện BIDV có thể đáp ứng nhu cầu mua bán với hơn 100 loại ngoại tệ khác nhau, cung cấp các giải pháp tài chính giúp khách hàng tiết kiệm chi phí, nâng cao hiệu quả sử dụng vốn và bảo hiểm rủi ro tỷ giá.
BIDV thực hiện giao dịch mua bán ngoại tệ (cả tiền mặt và chuyển khoản) với nhiều loại tiền của các quốc gia trên thế giới như: USD, Euro, bảng Anh (GBP), dollar Australia (AUD), dollar Hong Kong (KHD), yen Nhật (JPY), franc Thuỵ Sỹ (CHF), dollar Singapore (SGD), bath Thái Lan (THB).
Bảng Tỷ giá ngân hàng BIDV mới nhất ngày 17/11/2019
Tỷ giá | |||
Ngoại tệ | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán |
USD | 23.140 | 23.140 | 23.260 |
GBP | 29.603 | 29.782 | 30.171 |
KHD | 2.911 | 2.932 | 2.995 |
CHF | 23.107 | 23.246 | 23.625 |
JPY | 207,7 | 208,96 | 214,52 |
THB | 728,66 | 736,02 | 797,61 |
AUD | 15.543 | 15.636 | 15.848 |
CAD | 17.284 | 17.388 | 17.678 |
SGD | 16.846 | 16.948 | 17.202 |
NZD | 14.612 | 14.701 | 14.950 |
KRW | 17,87 | 21,67 | |
EUR | 25.411 | 25.474 | 26.155 |
Nguồn: BIDV
Ngoài ra, BIDV cũng thực hiện giao dịch với nhiều tiền tệ nước khác như Thụy Điển, Lào, Đan Mạch, Na Uy, Trung Quốc...nhưng chỉ thực hiện giao dịch bằng hình thức mua - bán qua chuyển khoản.
Bảng tỷ giá Ngoại tệ khác | |||
Ngoại tệ | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán |
SEK | - | 2.370 | 2.431 |
LAK | - | 2,41 | 2,87 |
NOK | - | 2.506 | 2.570 |
CNY | - | 3.267 | 3.352 |
RUB | - | 329 | 405 |
Nguồn: BIDV
Hoài Dương