Tổng hợp tỷ giá 10 ngân hàng thương mại ngày 18/11/2019 mới nhất

Cập nhật: 12:48 | 18/11/2019 Theo dõi KTCK trên

TBCKVN - Tại các ngân hàng, nhiều loại ngoại tệ được giao dịch hàng ngày với tỷ giá được cập nhật nhiều lần trong ngày. Những ngoại tệ phổ biến giao dịch như: USD, Euro, bảng Anh, yen Nhật,...

tong hop ty gia 10 ngan hang thuong mai ngay 18112019 moi nhat

Tổng hợp tỷ giá ngân hàng Vietcombank, BIDV ngày 17/11/2019 mới nhất

tong hop ty gia 10 ngan hang thuong mai ngay 18112019 moi nhat

Tổng hợp tỷ giá ngân hàng Eximbank, VietinBank ngày 17/11/2019 mới nhất

tong hop ty gia 10 ngan hang thuong mai ngay 18112019 moi nhat

Tổng hợp tỷ giá ngân hàng VietBank, ACB ngày 17/11/2019 mới nhất

Ngân hàng thương mại đã hình thành tồn tại và phát triển hàng trăm năm gắn liền với sự phát triển của kinh tế hàng hoá. Sự phát triển hệ thống ngân hàng thương mại (NHTM) đã có tác động rất lớn và quan trọng đến quá trình phát triển của nền kinh tế hàng hoá, ngược lại kinh tế hàng hoá phát triển mạnh mẽ đến giai đoạn cao nhất là nền kinh tế thị trường thì NHTM cũng ngày càng được hoàn thiện và trở thành những định chế tài chính không thể thiếu được. Thông qua hoạt động tín dụng thì ngân hàng thương mại tạo lợi ích cho người gửi tiền, người vay tiền và cho cả ngân hàng thông qua chênh lệch lại suất mà thu được lợi nhuận cho ngân hàng.

Ở đây NHTM đóng vai trò là thủ quỹ cho các doanh nghiệp và cá nhân, thực hiện các thanh toán theo yêu cầu của khách hàng như trích tiền từ tài khoản tiền gửi của họ để thanh toán tiền hàng hóa, dịch vụ hoặc nhập vào tài khoản tiền gửi của khách hàng tiền thu bán hàng và các khoản thu khác theo lệnh của họ.

tong hop ty gia 10 ngan hang thuong mai ngay 18112019 moi nhat
Ảnh minh họa

Theo đó, tại các ngân hàng, nhiều loại ngoại tệ được giao dịch hàng ngày với tỷ giá được cập nhật nhiều lần trong ngày. Những ngoại tệ phổ biến giao dịch như: USD, Euro, bảng Anh, yen Nhật,...

Bảng tỷ giá được thống kê từ website các ngân hàng và được cập nhật hàng ngày. Tỷ giá trên bảng chỉ mang tính chất tham khảo, để biết được con số tỷ giá chính xác theo từng thời điểm bạn nên liên lạc trực tiếp với ngân hàng để chốt tỷ giá cho giao dịch của mình.

1. Tỷ giá ngân hàng MB

NGOẠI TỆ

MUA VÀO (TIỀN MẶT)

MUA VÀO (CHUYỂN KHOẢN)

BÁN RA (TIỀN MẶT)

BÁN RA (CHUYỂN KHOẢN)

USD (USD 50-100)

23,130.00

23,140.00

23,270.00

23,270.00

USD (USD 5 - 20)

23,120.00

-

-

-

USD (Dưới 5 USD)

23,110.00

-

-

-

EUR

25,249.00

25,376.00

26,265.00

26,265.00

GBP

29,506.00

29,654.00

30,298.00

30,298.00

JPY

210.00

211.41

216.47

216.47

HKD

2,866.00

2,924.24

3,022.00

3,022.00

CNY

-

3,263.00

3,379.00

3,379.00

AUD

15,529.00

15,686.00

16,153.00

16,153.00

NZD

14,526.00

14,673.00

15,079.00

15,079.00

CAD

17,188.00

17,362.00

17,885.00

17,885.00

SGD

16,724.00

16,893.00

17,298.00

17,298.00

THB

684.09

691.00

777.80

777.80

CHF

22,992.00

23,224.00

23,798.00

23,798.00

RUB

-

293.29

511.50

511.50

KRW

-

18.90

21.66

21.66

LAK

-

2.53

2.96

2.96

2. Tỷ giá Ngân hàng Đông Á

Loại ngoại tệ

Mua TM

Mua CK

Bán TM

Bán CK

USD

23.16

23.16

23.25

23.25

AUD

16

16

15.91

15.90

CAD

17

17

17.65

17.64

CHF

22.61

23.33

23.08

23.55

EUR

25.45

25.53

25.78

25.77

GBP

30

30

30.09

30.08

HKD

2.41

2.95

2.92

2.99

JPY

208,2

212,4

214,1

214,4

NZD

-

14.78

15.06

SGD

16.88

16.98

17.14

17.14

THB

700.00

750.00

780.00

780.00

3. Tỷ giá ngân hàng VPBank

Tên ngoại tệ

Mã ngoại tệ

Mua Tiền mặt

Mua chuyển khoản

Bán ra

AUD

Đô la Úc

15,477.00

15,584.00

16,061.00

CAD

Đô la Canada

17,163.00

17,324.00

17,780.00

CHF

Franc Thuỵ Sĩ

22,963.00

23,159.00

23,679.00

EUR

Euro

25,225.00

25,399.00

26,082.00

GBP

Bảng Anh

29,461.00

29,688.00

30,175.00

JPY

Yên Nhật

209.47

211.00

215.63

SGD

Đô la Singapore

16,799.00

16,834.00

17,287.00

THB

Bạc Thái

0.00

0.00

0.00

USD

Đô la Mỹ

23,130.00

23,150.00

23,250.00

4. Tỷ giá ngân hàng SCB

NGOẠI TỆ

MUA TM

MUA CK

BÁN CK

BÁN TM

USD

22,510

23,160

23,250

23,250

USD[5-20]

22,960

23,160

23,250

23,250

USD[50-100]

23,135

23,160

23,250

23,250

EUR

25,400

25,480

25,860

25,860

GBP

29,670

29,790

30,170

30,190

JPY

211.4

212

215.1

215.2

CHF

23,090

23,230

23,670

23,810

CAD

17,370

17,440

17,690

17,690

AUD

15,610

15,660

15,980

15,980

SGD

16,890

16,910

17,170

17,290

NZD

-

14,730

15,020

-

KRW

-

19.7

21.8

-

5. Tỷ giá ngân hàng HSBC

Ngoại tệ

Mua

Bán

Tiền Mặt

Chuyển Khoản

Tiền Mặt

Chuyển Khoản

Ðô la Mỹ (USD)

23.155

23.155

23.255

23.255

Bảng Anh (GBP)

29.227

29.567

30.385

30.385

Ðồng Euro (EUR)

25.143

25.305

26.006

26.006

Yên Nhật (JPY)

207,9

210,54

215,93

215,93

Ðô la Úc (AUD)

15.429

15.577

16.072

16.072

Ðô la Singapore (SGD)

16.631

16.824

17.290

17.290

Ðô la Hồng Kông (HKD)

2.890

2.924

3.005

3.005

Ðô la Ðài Loan (TWD)

653

653

688

688

Ðô la Canada (CAD)

17.113

17.312

17.791

17.791

Franc Thụy Sĩ (CHF)

23.144

23.144

23.785

23.785

Ðô la New Zealand (NZD)

14.647

14.647

15.053

15.053

Bat Thái Lan (THB)

743

743

794

794

6. Tỷ giá ngân hàng TPBank

MÃ NGOẠI TỆ

TÊN NGOẠI TỆ

MUA TIỀN MẶT

MUA CHUYỂN KHOẢN

BÁN

USD

US Dollar

23,090

23,143

23,258

THB

Baht/Satang

736.96

752.63

807.68

SGD

Singapore Dollar

16,884

16,929

17,164

SEK

Krona/Ore

2,218

2,362

2,442

SAR

Saudi Rial

6,055

6,173

6,417

RUB

RUBLE/Kopecks

303

363

405

NZD

Dollar/Cents

14,600

14,705

15,070

NOK

Krona/Ore

2,366

2,500

2,612

MYR

MALAYSIA RINGIT/Sen

5,605

5,572

5,847

KWD

Kuwaiti Dinar

77,110

77,160

77,996

KRW

WON

19.01

19.15

21.21

JPY

Japanese Yen

207.99

210.81

216.31

INR

Indian Rupee

313

325

337

HKD

Dollar HongKong/Cents

2,707

2,924

3,039

GBP

Great British Pound

29,556

29,732

30,020

EUR

Euro

25,272

25,416

26,202

DKK

Krona/Ore

3,352

3,370

3,498

CNY

Chinese Yuan

3,305

3,282

3,443

CHF

Franc/Centimes

23,181

23,249

23,861

CAD

Canadian Dollar

17,237

17,359

17,677

AUD

Australian Dollar

15,556

15,606

15,894

7. Tỷ giá ngân hàng SHB

Ngoại tệ

Mua TM

Mua CK

Bán

USD

23,120

23,150

23,250

EUR

25,432

25,432

25,752

JPY

211.54

212.34

215.14

AUD

15,555.00

15,645.00

15,885.00

SGD

16,873

16,943

17,163

GBP

29,572.00

29,692.00

30,082.00

CAD

17,326.00

17,426.00

17,631.00

HKD

2,903.00

2,943.00

2,993.00

CHF

23,211.00

23,341.00

23,641.00

THB

731.00

753.00

798.00

CNY

---

3,274.00

3,339.00

8. Tỷ giá ngân hàng SeABank

Ngoại tệ

Mua tiền mặt

Mua chuyển khoản

Bán chuyển khoản

Bán tiền mặt

USD

23,140.00

23,140.00

23,260.00

23,260.00

JPY

209.72

211.62

216.17

217.00

AUD

15,597.00

15,697.00

15,997.00

16,097.00

SGD

16,832.00

16,932.00

17,232.00

17,332.00

GBP

29,613.00

29,863.00

30,163.00

30,263.00

CAD

17,283.00

17,433.00

17,753.00

17,853.00

EUR

25,376.00

25,456.00

26,056.00

26,116.00

CHF

23,124.00

23,274.00

23,624.00

23,724.00

THB

730.00

750.00

782.00

787.00

9. Tỷ giá ngân hàng MSB

Ngoại tệ

MUA

BÁN

USD

23,145

23,255

AUD

15,657

15,977

CAD

17,453

17,712

CHF

23,282

23,628

DKK

3,247

3,626

EUR

25,386

25,923

GBP

29,819

30,145

HKD

2,902

3,026

JPY

211.86

214.67

NOK

2,402

2,714

SEK

2,313

2,507

SGD

16,881

17,228

THB

738

791

CNY

3,23

3,392

KRW

18.82

21.22

NZD

14,589

15,125

10. Tỷ giá ngân hàng ABBank

Loại tiền

Tiền mặt/séc

Chuyển khoản

Tỉ giá bán

USD

23.140

23.160

23.250

USD-2

23.120

23.160

23.250

EUR

25.305

25.407

25.760

GBP

29.592

29.711

30.087

JPY

211,4

212,3

215,2

AUD

15.550

15.612

15.873

CAD

17.327

17.449

17.639

SGD

0

16.946

17.153

CHF

0

23.292

23.643

HKD

0

2.930

2.997

NZD

0

14.666

14.968

Văn Khương

Tin cũ hơn
Xem thêm